Bài tập thống kê doanh nghiệp – CHƯƠNG 2: THỐNG KÊ LAO ĐỘNG Bài 1 : Có số liệu sau của một doanh – Studocu

CHƯƠNG 2: TH

ỐNG KÊ LAO ĐỘNG

Bài 1 :

Có số liệu sau của một doanh nghiệp :

1. Năm gốc :

GTSX

: 90 tỷ đồng

Số LĐ bình quân: 300 người

2. Năm báo cáo :

a) GTSX :

105,28 tỷ đồng

b) Số LĐ có đầu năm là 300 người.

– Biến động trong năm như sau : (đơn vị : người)

T

rong Q I :

T

uyển mới

: 32

Đi bộ đội và đi học về

: 18

Cho nghỉ chế độ

: 20

QII :

Điều động từ nơi khác đến : 03

T

uyển

mới

: 12

Chuyển đi nơi khác

: 10

QIV :

Cho nghỉ chế độ

: 08

Tăng khác

: 03

Yêu cầu : 1) Tí

nh NSLĐ bình quân mỗi năm.

2) Phân tính biến động kết quả sản xuất của DN qua 2 kỳ nghiên cứu.

…………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………..

Bài 2 :

Có tình hình số lượng LĐ của một DN trong năm M như sau:

– Số LĐ hiện có bình quân trong năm

270 người

(L

ngang)

– Số LĐ vắng mặt bình quân trong năm chiếm tỷ lệ (15%) so với số LĐ hi

ện có bình quân.

– Số LĐ chưa được giao việc bình quân trong năm chiếm tỷ lệ 15% so vớ

i số LĐ có mặt bình quân.

– Số LĐ được giao đúng việc bình quân chiếm 90% so với số LĐ đượ

c giao việc bình quân.

Yêu cầu :

1) Lập mô hình thể hiện mối quan hệ giữa các chỉ tiêu thống kê lao động trong doanh nghiệp.

2) Tí

nh các hệ số phản ánh tình hình sử dụng số lượng LĐ của doanh nghiệp và cho nhận xét.

– L

vắng mặt =15% L nga

ng => L

ngang vắng mặt = 152×270=41 Hoặc L

ngang có mặt = 85%x L

ngang =

85%x 270= 230 => L

vắng mặt = 40

– L

ngang GĐV =90%x L

dv = 90%x 194= 175

-L

ngang CGV =15%x L

cm=> L

ngang GV= 85% /L

cm =85%x 230(229)=194

1