Bác sĩ Nguyễn Viết Nhân – chuyên khoa Sản khoa | Vinmec
Tác giả và đồng tác giả của 11 cuốn sách trong lĩnh vực Sinh học, Di truyền y học, Dị tật bẩm sinh, Chăm sóc tiền thai, Nhiễm trùng thai nhi:
-
Giáo trình Di truyền học người và dị dạng bẩm sinh
-
Giáo trình Di truyền học người và dị dạng bẩm sinh. Dịch từ bản tiếng Anh của GS. Mitsushiro Kida, Đại học Teiko Nhật Bản. In tại Nhật Bản với sự tài trợ của Hội JASS, Nhật Bản, lần thứ nhất: 1997; lần thứ hai: 1999
-
Trắc nghiệm sinh học NXB Giáo dục, 2001
-
Dị dạng bẩm sinh đồng tác giả, Nhà xuất bản Y học, 2004
-
Giáo trình Di truyền y học, NXB Đại học Huế, 2007
-
Các dạng bài tập trắc nghiệm sinh học tác giả, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007
-
Hướng dẫn phát hiện các dị tật bẩm sinh phổ biến đồng tác giả, Nhà xuất bản Đại học Huế, 2009
-
Sổ tay Chăm sóc sức khỏe cho mẹ và bé – Đồng tác giả. Biên soạn dựa trên cuốn “Maternal and Child Health Handbook of Japan” với sự cho phép của Liên đoàn Kế hoạch hóa gia đình của Nhật Bản (JOICFP). Nhà xuất bản Đại học Huế, 2009
-
Một số nhiễm trùng ảnh hưởng đến thai nhi. Đồng tác giả, Nhà xuất bản Y học, 2013
-
Chăm sóc sức khỏe trước khi mang thai. Đồng tác giả, Nhà xuất bản Y học, 2015
Tác giả và đồng tác giả của 33 bài báo đăng trên các tạp chí Y học trong nước:
-
Lê Thanh Bình, Nguyễn Viết Nhân. Di chứng thần kinh trẻ em qua điều tra 18 phường ở Thành phố Huế. Nghiên cứu và thông tin y học, Trường Đại học Y Huế, 1995; 46-53
-
Nguyễn Viết Nhân, Nguyễn Hữu Cát, Nguyễn Đăng Doanh. Đặc điểm của trẻ mắc hội chứng Down ở 18 phường của Thành phố Huế. Nghiên cứu và thông tin y học – Trường Đại học Y Huế, 1995; 114-120
-
Nguyễn Viết Nhân, Trần Đình Sơn. Đặc điểm sinh học của một xã miền núi bị rãi chất diệt cỏ trong 3 chiến tranh. Tạp chí Vệ sinh phòng dịch, 1995; 3 (21); 126-132
-
Nguyễn Viết Nhân. Nhận xét tình hình trẻ em khuyết tật tại 18 phường của Thành phố Huế. Tuyển tập công trình khoa học Nghiên cứu sinh – Trường Đại học Y Hà Nội, 1995; tập 1; 78-83
-
Nguyễn Viết Nhân. Nghiên cứu hiện trạng khuyết tật bẩm sinh ở trẻ dưới 16 tuổi tại 2 xã thuộc huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. Tuyển tập công trình khoa học Nghiên cứu sinh – Trường Đại học Y khoa Hà Nội, 1996; tập 2; 249-255
-
Hà Thị Minh Thi, Đoàn Thị Duyên Anh, Nguyễn Viết Nhân. Nghiên cứu cải tiến trang thiết bị và sử dụng phần mềm Adobe Photoshop Elements để lập karyotype. Tập san Hội nghị Khoa học công nghệ tuổi trẻ các trường Y Dược toàn quốc lần thứ 11 tháng 5 năm 2002; 229-238
-
Hà Thị Minh Thi, Đoàn Thị Duyên Anh, Nguyễn Viết Nhân. Nghiên cứu kỹ thuật nhuộm band G để lập karyotype trong chẩn đoán các bệnh rối loạn nhiễm sắc thể. Tạp chí Khoa học – Đại học Huế, 2003; tập 15; 129-136
-
Hà Thị Minh Thi, Nguyễn Viết Nhân. Tìm hiểu một số nguy cơ sinh con mắc hội chứng Down. Y học thực hành, 2004; tập 30-32; 475-476. ISSN: 1859 – 1663
-
Hà Thị Minh Thi, Nguyễn Viết Nhân, Nguyễn Hữu Kỳ. Nghiên cứu tình hình chậm phát triển tâm thần ở trẻ em tuổi từ 5 đến 17 tuổi tại một số địa phương thuộc Thành phố Huế. Y học thực hành, 2005; tập 521; 130-135. ISSN: 1859 – 1663
-
Nguyễn Viết Nhân, Hà Thị Minh Thi. Thiết kế một chương trình “in-house software; để tính nguy cơ thai nhi mắc trisomy 21 ở tuần thai thứ 11 – 14. Y học thực hành, 2006; tập 550; 120–128. ISSN: 1859 – 1663
-
Nguyễn Viết Nhân, Hà Thị Minh Thi. Thiết kế một chương trình “in-house software; để sàng lọc các khuyết tật của ống thần kinh qua đánh giá nồng độ Alpha Fetoprotein trong huyết thanh sản phụ ở quý II của thai kỳ. Tập san Hội nghị quốc tế Tư vấn di truyền, sàng lọc và chẩn đoán trước sinh – Trường Đại học Y Dược Hà Nội, 2007; 201-209
-
Hà Thị Minh Thi, Nguyễn Viết Nhân. Đánh giá thương số trí tuệ của học sinh các lớp học hội nhập tại Thành phố Huế bằng trắc nghiệm UNIT. Y học thực hành, 2007; tập 566-567; 32–35. ISSN: 1859 – 1663
-
Hà Thị Minh Thi, Nguyễn Viết Nhân, Trịnh Văn Bảo, Trần Thị Thanh Hương. Hoàn thiện kỹ thuật PCR để sàng lọc đột biến gen FMR1 trong chậm phát triển tâm thần. Y học thực hành, 2007; tập 562; 59-63. ISSN: 1859 – 1663
-
Hà Thị Minh Thi, Nguyễn Viết Nhân. Nghiên cứu bất thường nhiễm sắc thể ở trẻ chậm phát triển tâm thần. Y học thực hành, 2007; tập 564; 34-38. ISSN: 1859 – 1663
-
Đoàn Thị Minh Xuân, Trần Xuân Chương, Nguyễn Viết Nhân. Nghiên cứu tình hình và một số đặc điểm của trẻ bại não tại Thành phố Huế. Y học thực hành, 2007; tập 568; 792-797. ISSN: 1859 – 1663
-
Hà Thị Minh Thi, Nguyễn Viết Nhân. Nghiên cứu tổng hợp probe StB12.3 được đánh dấu Digoxigenin. Y học thực hành, 2007; tập 568; 593-597. ISSN: 1859 – 1663
-
Hà Thị Minh Thi, Nguyễn Viết Nhân, Trần Thị Thanh Hương, Trịnh Văn Bảo (2007). Nghiên cứu tỷ lệ chậm phát triển tâm thần ở trẻ em tại một số địa phương thuộc thành phố Huế. Tạp chí Nghiên cứu y học, 2007, 52(5), 63-68. ISSN: 0868 – 202X
-
Hà Thị Minh Thi, Nguyễn Viết Nhân. Hội chứng Down với nhân đoạn kiểu “soi gương” của nhiễm sắc thể 21 lần đầu tiên được phát hiện tại Việt Nam. Tạp chí Y Dược học quân sự, 2008, số 4, 33-38. ISSN: 1859 – 0748
-
Hà Thị Minh Thi, Nguyễn Viết Nhân, Trần Thị Thanh Hương, Nguyễn Hoàng Lộc. Ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử trong chẩn đoán hội chứng nhiễm sắc thể X dễ gãy. Tạp chí Nghiên cứu y học, 2008, 58(5), 18-23. ISSN: 0868 – 202X
-
Hà Thị Minh Thi, Nguyễn Thị Nguyệt Minh, Lê Thanh Nhã Uyên, Nguyễn Viết Nhân. Xác định đa hình C677T trên gen MTHFR bằng kỹ thuật PCR-RFLP. Tạp chí Y Dược học – Trường Đại học Y Dược Huế, 2011, số 2, 28-35. ISSN: 1859 – 3836
-
Nguyễn Viết Nhân, Cao Ngọc Thành, Hà Thị Minh Thi, Đỗ Thị Thanh Thủy. Thiết kế một phần mềm “nội bộ” để tính nguy cơ thai nhi mắc trisomy 21, trisomy 18 và khuyết tật hở của ống thần kinh ở tuần thai thứ 15 – 22. Tạp chí Y Dược học – Trường Đại học Y Dược Huế, 2011, số 4, 112-126. ISSN: 1859 – 3836
-
Nguyễn Viết Nhân, Hà Thị Minh Thi, Nguyễn Vũ Quốc Huy. Kỹ thuật Array CGH và ứng dụng trong chẩn đoán trước sinh. Tạp chí Y Dược học – Trường Đại học Y Dược Huế, 2011, số 6, 5-22. ISSN: 1859 – 3836
-
Cao Ngọc Thành, Hà Thị Minh Thi, Nguyễn Viết Nhân, Nguyễn Vũ Quốc Huy, Trần Duy. Nghiên cứu mối liên quan giữa đột biến G1691A của gene F5 và tiền sản giật – sản giật. Tạp chí Y Dược học – Trường Đại học Y Dược Huế, 2013, số 18, 13-19. ISSN: 1859 – 3836
-
Cao Ngọc Thành, Hà Thị Minh Thi, Nguyễn Viết Nhân, Nguyễn Vũ Quốc Huy, Lê Mai Hoàng Thông. Xác định đa hình M235T của gene angiotensinogen (AGT) ở thai phụ bình thường và tiền sản giật – sản giật. Tạp chí Y Dược học – Trường Đại học Y Dược Huế, 2014, số 19, 12-18. ISSN: 1859 – 3836
-
Trần Văn Huy, Hà Thị Minh Thi, Văn Trung Nghĩa, Nguyễn Viết Nhân, Lê Phan Tưởng Quỳnh, Lê Tuấn Linh, Đoàn Hữu Nhật Bình, Đặng Công Thuận, Hồ Hữu Thiện, Phạm Như Hiệp. Bước đầu ứng dụng kỹ thuật lai tại chỗ huỳnh quang (FISH) để xác định khuếch đại gen HER-2/neu trong ung thư dạ dày. Tạp chí Y Dược học – Trường Đại học Y Dược Huế, 2014, số 21, 15-20. ISSN: 1859 – 3836
-
Nguyễn Công Quỳnh, Nguyễn Viết Nhân. Ứng dụng siêu âm trong sàng lọc và chẩn đoán sơ sinh đối với một số dị tật bẩm sinh. Tạp chí Y Dược học – Trường Đại học Y Dược Huế, 2015, số 6, 5-12. ISSN: 1859 – 3836
-
Trần Văn Huy, Hà Thị Minh Thi, Lê Viết Nho, Đặng Công Thuận, Văn Trung Nghĩa, Lê Phan Tưởng Quỳnh, Nguyễn Viết Nhân, Tạ Văn Tờ. Nghiên cứu tình trạng khuếch đại gen và quá biểu lộ protein HER-2/neu trong ung thư dạ dày bằng kỹ thuật lai tại chỗ huỳnh quang và hóa mô miễn dịch. Tạp chí Y Dược học – Trường Đại học Y Dược Huế, 2015, số 27, 22-31. ISSN: 1859 – 3836
-
Nguyễn Viết Nhân, Cao Ngọc Thành, Hà Thị Minh Thi, Võ Văn Đức, Trương Quang Vinh, Trần Mạnh Linh. Thiết kế phần mềm “in house” dựa trên các đặc điểm của mẹ và huyết áp trung bình để dự báo tiền sản giật ở tuần thai 11 – 13 +6 tại tuyến y tế cơ sở. Tạp chí Y Dược học – Trường Đại học Y Dược Huế, 2015, số 27, 115-126. ISSN: 1859 – 3836
-
Hà Minh Thi, Trần Văn Huy, Nguyễn Viết Nhân, Lê Phan Tưởng Quỳnh, Phan Trung Nam, Trần Thị Như Hoa. Xác định đột biến gen 23s rRNA của Helicobacter pylori và mối liên quan của các đột biến gene này với đề kháng Clarithromycin ở bệnh nhân viêm dạ dày mạn. Tạp chí Y Dược học – Trường Đại học Y Dược Huế, 2015, số 28 + 29, 36-46. ISSN: 1859 – 3836
-
Cao Ngọc Thành, Võ Văn Đức, Nguyễn Vũ Quốc Huy, Trương Quang Vinh, Nguyễn Viết Nhân, Hà Thị Minh Thi, Nguyễn Trần Thảo Nguyên, Trần Mạnh Linh. Khảo sát nồng độ PAPP-A và sinh hóa máu mẹ tại thời điểm 11 tuần đến 13 tuần 6 ngày tuổi thai và giá trị dự báo tiền sản giật. Tạp chí Y Dược học – Trường Đại học Y Dược Huế, 2015, số 28 + 29, 143-152. ISSN: 1859 – 3836
-
Cao Ngọc Thành, Võ Văn Đức, Nguyễn Vũ Quốc Huy, Trương Quang Vinh, Nguyễn Viết Nhân, Hà Thị Minh Thi, Nguyễn Trần Thảo Nguyên, Trần Mạnh Linh. Mô hình sàng lọc bệnh lý tiền sản giật tại thời điểm 11 tuần đến 13 tuần 6 ngày thai kỳ dựa vào yếu tố nguy cơ mẹ, huyết áp động mạch, PAPP-A và siêu âm Doppler động mạch tử cung. Tạp chí Y Dược học – Trường Đại học Y Dược Huế, 2015, số 28 + 29, 162-172. ISSN: 1859 – 3836
-
Hà Thị Minh Thi, Trần Văn Huy, Nguyễn Viết Nhân, Nguyễn Thanh Hoa, Lê Phan Tưởng Quỳnh. Nghiên cứu các đột biến điểm vị trí 2142 và 2143 trên gene 23S rRNA của Helicobacter Pylori ở bệnh nhân viêm dạ dày mạn. Tạp chí Y Dược học – Trường Đại học Y Dược Huế, 2015, số 30, 12-20. ISSN: 1859 – 3836.
-
Hà Thị Minh Thi, Trần Văn Huy, Nguyễn Viết Nhân. Mối liên quan phối hợp của đa hình codon 72 gene TP53 và nhiễm Helicobacter pylori với ung thư dạ dày. Tạp chí Y Dược học – Trường Đại học Y Dược Huế, 2017, số 1, 43-48. ISSN: 1859 – 3836
Đồng tác giả của 6 bài báo đăng trên các tạp chí Y học nước ngoài:
-
J. Shin, Nguyen Viet Nhan, K. S. Crittenden, H. T. D. Hong, M. Flory, J. ladinsky. Parenting stress of mothers and fathers of young children with cognitive delays in Vietnam. Journal of Intellectual Disability Research, 2006; Vol 50; 748–760. ISSN:1365 – 2788
-
J.Y. Shin, N.V. Nhan, S.B. Lee, K.S. Crittenden, M. Flory, H.T.D. Hong. The effects of a home-based intervention for young children with intellectual disabilities in Vietnam. Journal of Intellectual Disability Research, 2008, Volume 53, Issue 4, 339-352. ISSN:1365 – 2788
-
Jin Shin, Nguyen Viet Nhan. Predictors of parenting stress among Vietnamese mothers of young children with and without cognitive delay. Journal of Intellectual and Developmental Disability, 2009, Volume 34, No.1, 17-26. ISSN: 1365 – 2788
-
Ha Thi Minh Thi, Nguyen Viet Nhan, Noralane M. Lindor, Reid G. Meyer, Ruhi rai, Goparao V.N. Velagaleti. A case of Down syndrome with mirror-image duplication of chromosome 21. American Journal of Medical Genetics, 2010, Part A, Volume 152A, Issue 6, 1580 – 1582. ISSN:1552 – 4833
-
Monica Pirastru, Paolo Mereu, Chau Quynh Nguyen, Nhan Viet Nguyen, Thang Duy Nguyen, LauraManca. A Novel – 72 (T→A) β-Promoter Mutation Causing Slightly Elevated HbA2 in a Vietnamese Heterozygote. BioMed Research International Volume 2017, Article ID 4537409, 6 pages. ISSN: 2314 – 6141
-
Cristina, G., David, B., Tin, N.T., Elena, M., Sara, D.F., Paolo, G., Minh Triet,L.P., Nhan, N.V., Donata, L., Giovanni, R., First evidence of association between past environmental exposure to dioxin and DNA methylation of CYP1A1 and IGF2 genes in present day Vietnamese population, Environmental Pollution (2018), doi: 10.1016/j.envpol.2018.07.015
Đã có 7 báo cáo tại các hội nghị khoa học trong nước
-
Triển khai đề án sàng lọc trước sinh và sơ sinh năm 2011 khu vực miền trung và tây nguyên. Hội thảo Tổng cục Dân số và Kế hoạch hóa Gia đình. Trường Đại học Y Dược Huế, 13/4/2011
-
Kỹ thuật Array CGH và ứng dụng trong chẩn đoán trước sinh. Hội thảo: “Định hướng mở rộng phạm vi mặt bệnh sàng lọc, chẩn đoán trước sinh và sơ sinh”. Hà Nội, 12/2011
-
Giá dịch vụ y tế trong sàng lọc – chẩn đoán trước sinh và sơ sinh. Hội thảo: “Quy hoạch phát triển lĩnh vực DS – KHHGĐ và nội dung định hướng kế hoạch năm 2014”. Sở Y tế Đà Nẵng, 4/9/2013
-
Chương trình sàng lọc – chẩn đoán trước sinh và sơ sinh: Lợi ích – Giải pháp – Nguồn lực hội thảo: “Đề án kiểm soát dân số các vùng biển, đảo & ven biển”. Kiên Giang, 2013
-
Lập kế koạch quản lý và sử dụng kinh phí sàng lọc trước sinh và sơ sinh. Hội thảo: “Lập kế hoạch quản lý và sử dụng kinh phí sàng lọc trước sinh và sơ sinh”. Đà Lạt, 5/2015
-
Chương trình sàng lọc trước sinh & sơ sinh tại miền Trung: khó khăn, giải pháp. Hội thảo: “Các giải pháp triển khai thực hiện kế hoạch công tác DS – KHHGĐ nhằm đạt chỉ tiêu giảm sinh và các chỉ tiêu kế hoạch khác do Quốc hội và Chính phủ giao năm 2016”. TP. Hồ Chí Minh, 29/7/2016
-
Góp ý dự thảo đề án sàng lọc, chẩn đoán, điều trị trước sinh và sơ sinh giai đoạn 2017 – 2020. Hội thảo: “Góp ý dự thảo đề án sàng lọc, chẩn đoán, điều trị trước sinh và sơ sinh giai đoạn 2017 – 2020”. Bình Định, 10/2017
Đã có 7 báo cáo tại các hội nghị khoa học quốc tế:
-
Evaluating some kind of congenital malformations in Camlo district, Quang tri province, Vietnam (Tiếng Nhật). Nguyễn Viết Nhân. Đại Học Shiga, Kyoto, Nhật bản, 1997
-
Birth defects in some regions were sprayed herbicides by US Army in Wartime in Vietnam. Hội nghị quốc tế về Môi trường. Okinawa, Nhật Bản, 2000
-
Ros Madden, Bounlanh Phayboun, Nhan Nguyen (2011). Monitoring CBR: Collaborative development of a menu and guidelines. Hội nghị Người khuyết tật thế giới. Đại Học Sydney, Úc, 5-6/12/2011
-
Nhan Nguyen (2011). Assessing the effectiveness of a community – based early intervention program for children with disabilities in Hue city. Hội nghị Người khuyết tật thế giới. Đại Học Sydney, Úc, 5-6/12/2011
-
Chương trình hỗ trợ trẻ khuyết tật tỉnh Thừa Thiên Huế. Giới thiệu hoạt động của văn phòng tư vấn di truyền và hỗ trợ trẻ khuyết tật (OGCDC). Vietnamese – North American Genetics Conference. Viện Nhi Trung Ương, Hà Nội, 3/2013
-
Chẩn đoán trước sinh di truyền tế bào và di truyền phân tử tại Việt Nam Advances In Fetal Medicine 5 Course. Bệnh viện Hạnh Phúc, TP. HCM, 11/1/2014
-
Tổng quan về chẩn đoán di truyền trước sinh tại VN. Hội nghị Khoa học lần thứ I – Chi hội Siêu âm Việt Nam. Bệnh viện Trung Ương Huế, TP. Huế, 7/1/2017
Chủ trì 02 đề tài nghiên cứu cấp Đại học Huế và thành viên của của 01 đề tài cấp Nhà nước nghiên cứu về tiền sản giật:
-
Dự phòng, tư vấn và can thiệp sớm cho một số loại dị tật bẩm sinh phổ biến tại huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên – Huế. Chủ trì. 2004 – 2006. Đề tài cấp Đại học Huế
-
Thiết kế phần mềm tính nguy cơ tiền sản giật cho sản phụ ở quý I thai kỳ. Chủ trì. 2014 – 2015. Đề tài cấp Đại học Huế
-
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật tiên tiến trong sàng lọc bệnh lý tiền sản giật – sản giật và xây dựng phác đồ điều trị dự phòng/ Nhà nước. Thành viên. 2014 – 2017. Đề tài cấp Nhà nước
Tham gia 03 dự án hợp tác với các tổ chức nước ngoài liên quan đến phát hiện, dự phòng và can thiệp cho trẻ em khuyết tật và chăm sóc sức khỏe trước khi mang thai với tư cách cố vấn kỹ thuật và cố vấn y khoa:
-
Dự án “Xây dựng mô hình phát hiện và chăm sóc trẻ khuyết tật lồng ghép trong hệ thống chăm sóc sức khỏe ban đầu tại thành phố Đà Nẵng” (Establish a model for detection and care of children with disabilities integrated into the primary health care system in Da Nang). Tư vấn kỹ thuật. 2011. Hợp tác giữa Tổ chức Atlantic Philanthropies (Hoa kỳ) và Sở Y tế Đà Nẵng
-
Dự án “Khác biệt bẩm sinh” (Congenital Differences), thực hiện tại tỉnh Thừa Thiên – Huế. Cố vấn Y khoa. 2008 – 2013. Hợp tác giữa tổ chức Handicap International (Belgium) với Văn phòng Tư vấn Di truyền và hỗ trợ trẻ khuyết tật (OGCDC), Trường ĐHYD Huế và Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên – Huế
-
Dự án “Hỗ trợ phát triển mô hình phòng ngừa và chăm sóc khuyết tật bẩm sinh tại tỉnh Quảng Trị” (Supporting the development of a model on the prevention and care of birth defects in Quang Tri Province, Vietnam). Cố vấn Y khoa. 2014 – 2016. Hợp tác giữa Handicap International (Belgium), Trường ĐHYD Huế và Sở Y tế tỉnh Quảng Trị
Có 05 sản phẩm khoa học công nghệ ứng dụng trong nước, chủ yếu là các giải pháp Excel phục vụ sàng lọc trước sinh, dự báo tiền sản giật, quản lý chất lượng xét nghiệm:
-
Chương trình tính nguy cơ thai nhi mắc trisomy 21, 18 và 13 ở tuần thai 11 – 13 +6 dựa trên siêu âm (độ mờ da gáy và xương mũi) và PAPP-A; free beta hCG (chạy trên nền Excel), 2006
-
Chương trình tính nguy cơ thai nhi mắc trisomy 21, 18 và dị tật ống thần kinh ở tuần thai 15 – 22 dựa trên AFP, uE3 và free beta hCG (chạy trên nền Excel), 2007
-
Chương trình tính nguy cơ tiền sản giật ở tuần thai 11 – 13 +6 dựa trên tuổi mẹ và huyết áp cho tuyến y tế cơ sở (chạy trên nền Excel), 2015
-
Chương trình tính nguy cơ tiền sản giật dựa trên SFlt-1 và PlGF; ROMA và Test khẳng định HBsAg (chạy trên nền Excel), 2017
-
Chương trình quản lý chất lượng cho các xét nghiệm Sinh hóa – Miễn dịch (chạy trên nền Excel), 2018