da liễu trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

* Bác sĩ da liễu ( MD )

* A dermatologist ( MD )

EVBNews

Giặt giũ giúp tránh các vấn đề ngoài da hoặc bệnh da liễu

Washing your clothes helps prevent skin problems and disease

jw2019

Giặt giũ thường xuyên, dùng nước nóng nếu có vấn đề ngoài da hoặc bị bệnh da liễu”.

Wash your clothes often, using hot water if you have skin problems or diseases. ”

jw2019

Bây giờ, tại Aberdeen, tôi bắt đầu nghiên cứu chuyên khoa da liễu của tôi.

Now, in Aberdeen, I started my dermatology training.

QED

Cuối năm đó, Jackson đã lập gia đình với Deborah Rowe, cựu y tá cho bác sĩ chuyên khoa da liễu của anh ấy .

Later that year, Jackson married Deborah Rowe, a former nurse for his dermatologist .

EVBNews

Và điều này vẫn đang tiếp tục làm việc, nhưng bác sĩ da liễu— Ý tôi là, tôi là một bác sĩ da liễu.

And this is ongoing work, but dermatologists — I mean, I’m a dermatologist.

ted2019

Bác Sĩ Robin Marks của Trường Đại Học Da Liễu Úc-Á cho biết một số người nghĩ rằng làm sạm da từ từ thì vô hại.

But in Turkey, as in many other lands, credit cards are making inroads into society.

jw2019

Hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ chăm sóc sức khỏe ban đầu hoặc bác sĩ chuyên khoa da liễu nếu gàu vẫn còn dai dẳng .

Consult your primary care physician or dermatologist if the problem doesn’t go away .

EVBNews

Đây là một bệnh nhân của bác sĩ da liễu Carmen Madeleine Curea, hình ảnh của ông xuất hiện trên nhiều blog và các nguồn báo chí Rumani.

A patient of dermatologist Carmen Madeleine Curea, his pictures appeared on numerous blogs and Romanian press sources.

WikiMatrix

Với sự giúp đỡ của bác sĩ da liễu Marion Sulzberger, họ đã phát triển thương hiệu mỹ phẩm đầu tiên sử dụng thành phần chống dị ứng.

With the help of dermatologist Marion Sulzberger, they developed the first cosmetic brand that used hypoallergenic ingredients.

WikiMatrix

Xuất hiện trong 10 tập, từ “Ten Sessions” đến “Sunrise” Diễn viên: Sarah Chalke Cô là bác sĩ da liễu của Ted, người xoá hình xăm bướm của anh.

Appears in 10 episodes from “Ten Sessions” to “Sunrise” Played by Sarah Chalke, Stella is Ted’s dermatologist, who removes his ill-advised butterfly tattoo.

WikiMatrix

Trước khi tôi trở thành một bác sĩ da liễu, tôi từng làm một bác sĩ đa khoa như hầu hết các bác sĩ da liễu ở Anh.

So, before I became a dermatologist, I started in general medicine, as most dermatologists do in Britain.

ted2019

Nhưng nếu tình trạng mụn trứng cá của bạn dai dẳng thì tốt hơn hết là bạn nên đến khám bác sĩ chuyên khoa da liễu hoặc bác sĩ .

But if your condition is chronic, it is recommended that you pay a visit to a dermatologist or a physician .

EVBNews

Go Joo-won – Park Chan Woo Chan Woo là một bác sĩ da liễu, anh lớn lên như là người hàng xóm của ba chị em nhà họ Lee.

Go Joo-won – Park Chan-woo Chan-woo is a dermatologist who grew up next door to the Lee sisters.

WikiMatrix

Nếu họ gần có thuốc chữa cho da bong tróc và phần đóng góp của con có thể lập một đội bác sĩ da liễu hàng đầu, bố sẽ cho.

I mean, if they’re close to a cure for flaky skin and your contribution’s gonna put a crack team of dermatologists over the top, then I’m gonna pony up.

OpenSubtitles2018. v3

Klein – bác sĩ chuyên khoa da liễu cũng là một người bạn lâu năm của Jackson – đã nhấn mạnh rằng ông ta chưa bao giờ cho Jackson dùng loại thuốc nguy hiểm nào cả .

Klein – a dermatologist who also was Jackson ‘s longtime friend – has insisted he never gave Jackson dangerous drugs .

EVBNews

Cô là đại sứ thương hiệu cho các nhãn hàng như Clean & Clear, một dòng sản phẩm da liễu thuộc sở hữu của Johnson & Johnson và đại sứ thương hiệu quốc tế cho Đồng hồ đeo tay Frédérique Constant của Thụy Sĩ.

She is the brand ambassador for various brands including Clean & Clear, a line of dermatology products owned by Johnson & Johnson and was the international brand ambassador for Swiss luxury wristwatches Frédérique Constant.

WikiMatrix

Cả Carol Phillips và Orentreich đều được tuyển dụng để giúp tạo ra thương hiệu, vào tháng 8 năm 1968, Clinique được công nhận là dòng mỹ phẩm đầu tiên trên thế giới thử nghiệm dị ứng, có tính da liễu tại Saks Fifth Avenue.

Both Carol Phillips and Orentreich were recruited to help create the brand, and in August, 1968, Clinique premiered as the world’s first allergy tested, dermatologist-driven line at Saks Fifth Avenue in the UK.

WikiMatrix

Tác dụng phụ gây trầm cảm mà được cho là gây ra bởi thuốc trị mụn, chẳng hạn như Accutane và Claravis, thực ra lại có thể gây ra bởi chính mụn trứng cá, các nhà nghiên cứu nhận định trong một nghiên cứu mới công bố trên Tạp chí Điều Tra Da liễu .

Depressive side effects which were thought to be caused by acne medications, such as Accutane and Claravis, may in fact be caused by the acne itself, say researchers in a new study published in the Journal of Investigative Dermatology .

EVBNews

Bệnh Behçet được đặt tên theo Hulusi Behçet (1889-1948), bác sĩ da liễu và nhà khoa học người Thổ Nhĩ Kỳ, người đầu tiên nhận ra hội chứng ở một trong những bệnh nhân của ông vào năm 1924 và báo cáo nghiên cứu về bệnh trong tạp chí các bệnh về da và bệnh hoa liễu năm 1936.

Behçet’s disease is named after Hulusi Behçet (1889–1948), the Turkish dermatologist and scientist who first recognized the three main symptoms of the syndrome in one of his patients in 1924 and reported his research on the disease in Journal of Skin and Venereal Diseases in 1936.

WikiMatrix

Tất nhiên, tôi ý thức rằng mình không nên nói những điều này trước mặt các học giả và các nhà khoa học, nhưng sự thực là, trong số tất cả những người tới gặp bà tôi để chữa trị những chứng bệnh da liễu, tôi không thấy ai quay trở lại mà lại không vui hay không khỏi bệnh.

Now, I’m aware that I should not be saying such things in front of an audience of scholars and scientists, but the truth is, of all the people who visited my grandmother for their skin conditions ,

QED

Một số loại mặt nạ hóa học vỏ có thể được mua bán và quản lý mà không có sự cấp phép y tế, tuy nhiên mọi người thường được khuyên nên tìm sự trợ giúp chuyên môn từ một bác sĩ về da liễu hoặc bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ với một loại mặt nạ hóa học chuyên trị trước khi thực hiện bất kì một liệu phap nào.

Some types of chemical peels can be purchased and administered without a medical license, however people are advised to seek professional help from a dermatologist or plastic surgeon on a specific type of chemical peel before a procedure is performed.

WikiMatrix

Trước hết bà tìm một con chó con, và bà thuê một tên da đỏ và chặt một nhành liễu.

First you get yourself a puppy and then, you hire yourself a tame Indian and cut a willow switch.

OpenSubtitles2018. v3

Favus Danh sách các bệnh da liễu ^ a ă â Uprety, Shraddha; Sharma, Ramesh (ngày 8 tháng 9 năm 2016).

Favus List of cutaneous conditions Uprety, Shraddha; Sharma, Ramesh (2016-09-08).

WikiMatrix

Và cô ta không mời bác sĩ chuyên khoa phổi hay da liễu đi ăn tối.

And she didn’t ask a pulmonologist or a dermatologist for dinner.

OpenSubtitles2018. v3