At a glance nghĩa là gì?

Các ví dụ của at a glance

Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến “at a glance”:

At a glance

thoáng chốc

Vietnam at a glance.

Tổng quan về Việt Nam.

I’ll know at a glance.

Con liếc nhìn là biết liền.

AT A GLANCE: REDUCING VULNERABILITY.

Tổng quan: Giảm bớt nguy cơ bị tổn thương.

AT A GLANCE: KEY FINDINGS

Tổng quan: Các phát hiện chính.

Read someone at a glance

Nhìn thoáng cũng biết là người thế nào

I read him at a glance.

Tôi nhìn thoáng qua cũng biết ông ấy là người như thế nào.

AT A GLANCE: POVERTY REDUCTION IN VIETNAM

Tổng quan: Giảm nghèo đói ở Việt Nam.

Overview: Viet Nam at a Glance

Tổng quan: vài nét về Việt Nam

I can read him at a glance.

Tôi có thể nhìn thoáng cũng biết anh ta là người thế nào.

I don’t like her at a glance.

Thoạt nhìn tôi không ưa cô ta

I read you at a glance.

Tôi nhìn thoáng cũng biết bà là người thế nào.

AT A GLANCE: EQUITY ISSUES IN VIETNAM

Tổng quan: Những vấn đề về bình đẳng ở Việt Nam

Box 8. At a glance: Domestic Migration.

Khung 8: Sơ lược: Di cư trong nước.

He took in the scene at a glance.

Nó liếc mắt quan sát cảnh tượng.

The mother saw what was happening at a glance.

Thoáng nhìn một cái, bà mẹ đã biết chuyện gì xảy ra.

AT A GLANCE: KEY CHARACTERISTICS OF POOR HOUSEHOLDS

Tổng quan: Những đặc điểm chủ yếu của các hộ nghèo

Box 4. At a Glance: Women in Agriculture

Hộp 4. Sơ lược: Phụ nữ trong nông nghiệp

He could tell at a glance what was wrong.

Chỉ cần liếc qua anh ấy đã biết có chuyện gì rồi.

Box 9. At a glance: Risk-taking behaviors

Khung 9. Sơ lược: những hành vi mang lại rủi ro