Xem điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn 2022 chính thức
Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 Đại học Công nghệ Sài Gòn – điểm chuẩn STU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học Công nghệ Sài Gòn năm học 2022 -2023 cụ thể như sau:
Nội Dung Chính
Điểm chuẩn ĐH Công nghệ Sài Gòn năm 2022
Đại học Công nghệ Sài Gòn (mã trường DSG) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức xét tuyển. Mời các bạn cập nhật thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đợt 1 năm 2022 trường ĐH Công nghệ Sài Gòn
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn (STU) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 – Đợt 1 xét tuyển chung trên hệ thống tuyển sinh theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể:
Điểm sàn đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2022
Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào – mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học theo các phương thức xét tuyển bằng học bạ THPT; xét tuyển bằng điểm kỳ thi ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức; và xét tuyển bằng điểm thi THPT năm 2022.
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học áp dụng chung cho các tổ hợp môn xét tuyển và áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 – học sinh phổ thông.
1. Diễn giải công thức xét tuyển, điểm sàn xét tuyển, quy ước cách ghi và tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo phương thức tuyển sinh:
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn 2021
Đại học Công nghệ Sài Gòn (mã trường DSG) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Công nghệ Sài Gòn 2021 (Xét điểm thi THPTQG)
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Công Nghệ Sài Gòn 2021 đã chính thức được công bố, xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới đây.
Điểm sàn đại học Công Nghệ Sài Gòn 2021
Ngày 10/8, hội đồng Tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Sài Gòn công bố mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển đại học theo phương thức 4, thí sính sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021, cụ thể như sau:
NGÀNH XÉT TUYỂN
MÃ NGÀNH
ĐIỂM SÀN
TỔ HỢP XÉT TUYỂN
Tổ hợp 1
Tổ hợp 2
Tổ hợp 3
Tổ hợp 4
Thiết kế Công nghiệp
7210402
15
TO-VA-NN
TO-LY-NN
VA-XH-NN
VA-TN-NN
Quản trị Kinh doanh
7340101
15
TO-VA-NN
TO-LY-NN
VA-XH-NN
TO-LY-HO
Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử
7510203
15
TO-VA-NN
TO-LY-NN
TO-TN-NN
TO-LY-HO
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử
7510301
15
TO-VA-NN
TO-LY-NN
TO-TN-NN
TO-LY-HO
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
7510302
15
TO-VA-NN
TO-LY-NN
TO-TN-NN
TO-LY-HO
Công nghệ Thông tin
7480201
16
TO-VA-NN
TO-LY-NN
TO-VA-LY
TO-LY-HO
Công nghệ Thực phẩm
7540101
15
TO-VA-NN
TO-SI-NN
TO-LY-SI
TO-LY-HO
Kỹ thuật Xây dựng
7580201
15
TO-VA-NN
TO-LY-NN
TO-TN-NN
TO-LY-HO
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ THPT các năm
Đại học Công nghệ Sài Gòn đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 theo phương thức 1, 2, 3 (xét tuyển học bạ), 5 (xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc Gia HCM 2021).
Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ Sài Gòn – Đợt 1:
Phương thức 1, 2, 3
Cụ thể, điểm chuẩn xét tuyển học bạ là 18 điểm đối với thí sinh thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 5: Xét điểm thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM 2021.
STT TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH ĐIỂM CHUẨN 1 Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử 7510203 ≥ 550 điểm 2 Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử 7510301 ≥ 550 điểm 3 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 7510302 ≥ 550 điểm 4 Công nghệ Thông tin 7480201 ≥ 600 điểm 5 Công nghệ Thực phẩm 7540101 ≥ 600 điểm 6 Quản trị Kinh doanh 7340101 ≥ 600 điểm 7 Kỹ thuật Xây dựng 7580201 ≥ 550 điểm 8 Thiết kế Công nghiệp 7210402 ≥ 550 điểm
Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ Sài Gòn – Đợt 2:
Phương thức 1: Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12.
STT TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH ĐIỂM CHUẨN 1 Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử 7510203 ≥ 18 điểm 2 Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử 7510301 3 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 7510302 4 Công nghệ Thông tin 7480201 5 Công nghệ Thực phẩm 7540101 6 Quản trị Kinh doanh 7340101 7 Kỹ thuật Xây dựng 7580201 8 Thiết kế Công nghiệp 7210402
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 2: Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12.
STT TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH ĐIỂM CHUẨN 1 Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử 7510203 ≥ 18 điểm 2 Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử 7510301 3 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 7510302 4 Công nghệ Thông tin 7480201 5 Công nghệ Thực phẩm 7540101 6 Quản trị Kinh doanh 7340101 7 Kỹ thuật Xây dựng 7580201 8 Thiết kế Công nghiệp 7210402
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 3: Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn.
STT TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH CÁC TỔ HỢP XÉT TUYỂN ĐIỂM CHUẨN 1 Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử 7510203 Toán – Văn – Ngoại ngữ ≥ 18 điểm Toán – Lý – Ngoại ngữ Toán – Hóa – Ngoại ngữ Toán – Lý – Hóa 2 Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử 7510301 Toán – Văn – Ngoại ngữ Toán – Lý – Ngoại ngữ Toán – Hóa – Ngoại ngữ Toán – Lý – Hóa 3 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 7510302 Toán – Văn – Ngoại ngữ Toán – Lý – Ngoại ngữ Toán – Hóa – Ngoại ngữ Toán – Lý – Hóa 4 Công nghệ Thông tin 7480201 Toán – Văn – Ngoại ngữ Toán – Lý – Ngoại ngữ Toán – Văn – Lý Toán – Lý – Hóa 5 Công nghệ Thực phẩm 7540101 Toán – Hóa – Ngoại ngữ Toán – Sinh – Ngoại ngữ Toán – Hóa – Sinh Toán – Lý – Hóa 6 Quản trị Kinh doanh 7340101 Toán – Văn – Ngoại ngữ Toán – Lý – Ngoại ngữ Văn – Sử – Ngoại ngữ Toán – Lý – Hóa 7 Kỹ thuật Xây dựng 7580201 Toán – Văn – Ngoại ngữ Toán – Lý – Ngoại ngữ Toán – Hóa – Ngoại ngữ Toán – Lý – Hóa 8 Thiết kế Công nghiệp 7210402 Toán – Văn – Ngoại ngữ Toán – Lý – Ngoại ngữ Toán – Lý – Hóa Văn – Lý – Ngoại ngữ
Điểm chuẩn ĐH Công nghệ Sài Gòn – Đợt 3
Phương thức 1: Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12.
STT TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH ĐIỂM CHUẨN 1 Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử 7510203 ≥ 18 điểm 2 Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử 7510301 3 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 7510302 4 Công nghệ Thông tin 7480201 5 Công nghệ Thực phẩm 7540101 6 Quản trị Kinh doanh 7340101 7 Kỹ thuật Xây dựng 7580201 8 Thiết kế Công nghiệp 7210402
Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 2: Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12.
STT TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH ĐIỂM CHUẨN 1 Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử 7510203 ≥ 18 điểm 2 Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử 7510301 3 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 7510302 4 Công nghệ Thông tin 7480201 5 Công nghệ Thực phẩm 7540101 6 Quản trị Kinh doanh 7340101 7 Kỹ thuật Xây dựng 7580201 8 Thiết kế Công nghiệp 7210402
Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 3: Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn.
STT TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH CÁC TỔ HỢP XÉT TUYỂN ĐIỂM CHUẨN 1 Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử 7510203 Toán – Văn – Ngoại ngữ ≥ 18 điểm Toán – Lý – Ngoại ngữ Toán – Hóa – Ngoại ngữ Toán – Lý – Hóa 2 Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử 7510301 Toán – Văn – Ngoại ngữ Toán – Lý – Ngoại ngữ Toán – Hóa – Ngoại ngữ Toán – Lý – Hóa 3 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 7510302 Toán – Văn – Ngoại ngữ Toán – Lý – Ngoại ngữ Toán – Hóa – Ngoại ngữ Toán – Lý – Hóa 4 Công nghệ Thông tin 7480201 Toán – Văn – Ngoại ngữ Toán – Lý – Ngoại ngữ Toán – Văn – Lý Toán – Lý – Hóa 5 Công nghệ Thực phẩm 7540101 Toán – Hóa – Ngoại ngữ Toán – Sinh – Ngoại ngữ Toán – Hóa – Sinh Toán – Lý – Hóa 6 Quản trị Kinh doanh 7340101 Toán – Văn – Ngoại ngữ Toán – Lý – Ngoại ngữ Văn – Sử – Ngoại ngữ Toán – Lý – Hóa 7 Kỹ thuật Xây dựng 7580201 Toán – Văn – Ngoại ngữ Toán – Lý – Ngoại ngữ Toán – Hóa – Ngoại ngữ Toán – Lý – Hóa 8 Thiết kế Công nghiệp 7210402 Toán – Văn – Ngoại ngữ Toán – Lý – Ngoại ngữ Toán – Lý – Hóa Văn – Lý – Ngoại ngữ
Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 5: Xét điểm thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM 2021.
STT TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH ĐIỂM CHUẨN 1 Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử 7510203 ≥ 550 điểm 2 Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử 7510301 ≥ 550 điểm 3 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 7510302 ≥ 550 điểm 4 Công nghệ Thông tin 7480201 ≥ 600 điểm 5 Công nghệ Thực phẩm 7540101 ≥ 600 điểm 6 Quản trị Kinh doanh 7340101 ≥ 600 điểm 7 Kỹ thuật Xây dựng 7580201 ≥ 550 điểm 8 Thiết kế Công nghiệp 7210402 ≥ 550 điểm
Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 – học sinh phổ thông. Điểm ưu tiên được quy địnhcụ thể như sau: mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 10,0đ; mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 40,0đ.
Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ SG – Đợt 6:
Ngày 9/8, trường Đại học Công nghệ Sài Gòn (STU) đã chính thức có kết quả xét tuyển đợt 6 dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển bằng học bạ và bằng điểm thi của kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM 2021. Đồng thời, Hội đồng Tuyển sinh STU đã họp và xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào – mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học của STU đợt 6 đối với các phương thức trên, cụ thể:
Phương thức 1: Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12.
STT
TÊN NGÀNH
MÃ NGÀNH
ĐIỂM CHUẨN
1
Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử
7510203
≥ 18 điểm
2
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử
7510301
3
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
7510302
4
Công nghệ Thông tin
7480201
5
Công nghệ Thực phẩm
7540101
6
Quản trị Kinh doanh
7340101
7
Kỹ thuật Xây dựng
7580201
8
Thiết kế Công nghiệp
7210402
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 2: Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12.
STT
TÊN NGÀNH
MÃ NGÀNH
ĐIỂM CHUẨN
1
Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử
7510203
≥ 18 điểm
2
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử
7510301
3
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
7510302
4
Công nghệ Thông tin
7480201
5
Công nghệ Thực phẩm
7540101
6
Quản trị Kinh doanh
7340101
7
Kỹ thuật Xây dựng
7580201
8
Thiết kế Công nghiệp
7210402
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 3: Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn.
STT
TÊN NGÀNH
MÃ NGÀNH
CÁC TỔ HỢP XÉT TUYỂN
ĐIỂM CHUẨN
1
Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử
7510203
Toán – Văn – Ngoại ngữ
≥ 18 điểm
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Toán – Hóa – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Hóa
2
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử
7510301
Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Toán – Hóa – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Hóa
3
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
7510302
Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Toán – Hóa – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Hóa
4
Công nghệ Thông tin
7480201
Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Toán – Văn – Lý
Toán – Lý – Hóa
5
Công nghệ Thực phẩm
7540101
Toán – Hóa – Ngoại ngữ
Toán – Sinh – Ngoại ngữ
Toán – Hóa – Sinh
Toán – Lý – Hóa
6
Quản trị Kinh doanh
7340101
Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Văn – Sử – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Hóa
7
Kỹ thuật Xây dựng
7580201
Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Toán – Hóa – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Hóa
8
Thiết kế Công nghiệp
7210402
Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Hóa
Văn – Lý – Ngoại ngữ
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 5: Xét điểm thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM 2021.
STT
TÊN NGÀNH
MÃ NGÀNH
ĐIỂM CHUẨN
1
Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử
7510203
≥ 550 điểm
2
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử
7510301
≥ 550 điểm
3
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
7510302
≥ 550 điểm
4
Công nghệ Thông tin
7480201
≥ 600 điểm
5
Công nghệ Thực phẩm
7540101
≥ 600 điểm
6
Quản trị Kinh doanh
7340101
≥ 600 điểm
7
Kỹ thuật Xây dựng
7580201
≥ 550 điểm
8
Thiết kế Công nghiệp
7210402
≥ 550 điểm
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 – học sinh phổ thông. Điểm ưu tiên được quy địnhcụ thể như sau: mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 10,0đ; mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 40,0đ.
Đại học Công Nghệ Sài Gòn điểm chuẩn học bạ 2021 – Đợt 7
Ngày 14/8, trường đại học Công Nghệ Sài Gòn thông báo kết quả xét tuyển đợt 7 dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển bằng học bạ và bằng điểm thi của kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM 2021, cụ thể như sau:
Phương thức 1: Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
STT
TÊN NGÀNH
MÃ NGÀNH
ĐIỂM CHUẨN
1
Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử
7510203
≥ 18 điểm
2
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử
7510301
3
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
7510302
4
Công nghệ Thông tin
7480201
5
Công nghệ Thực phẩm
7540101
6
Quản trị Kinh doanh
7340101
7
Kỹ thuật Xây dựng
7580201
8
Thiết kế Công nghiệp
7210402
Phương thức 2: xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12
STT
TÊN NGÀNH
MÃ NGÀNH
ĐIỂM CHUẨN
1
Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử
7510203
≥ 18 điểm
2
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử
7510301
3
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
7510302
4
Công nghệ Thông tin
7480201
5
Công nghệ Thực phẩm
7540101
6
Quản trị Kinh doanh
7340101
7
Kỹ thuật Xây dựng
7580201
8
Thiết kế Công nghiệp
7210402
Phương thức 3: xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn
STT
TÊN NGÀNH
MÃ NGÀNH
CÁC TỔ HỢP XÉT TUYỂN
ĐIỂM CHUẨN
1
Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử
7510203
Toán – Văn – Ngoại ngữ
≥ 18 điểm
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Toán – Hóa – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Hóa
2
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử
7510301
Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Toán – Hóa – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Hóa
3
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
7510302
Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Toán – Hóa – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Hóa
4
Công nghệ Thông tin
7480201
Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Toán – Văn – Lý
Toán – Lý – Hóa
5
Công nghệ Thực phẩm
7540101
Toán – Hóa – Ngoại ngữ
Toán – Sinh – Ngoại ngữ
Toán – Hóa – Sinh
Toán – Lý – Hóa
6
Quản trị Kinh doanh
7340101
Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Văn – Sử – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Hóa
7
Kỹ thuật Xây dựng
7580201
Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Toán – Hóa – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Hóa
8
Thiết kế Công nghiệp
7210402
Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Hóa
Văn – Lý – Ngoại ngữ
Phương thức 5: xét điểm thi ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM 2021
STT
TÊN NGÀNH
MÃ NGÀNH
ĐIỂM CHUẨN
1
Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử
7510203
≥ 550 điểm
2
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử
7510301
≥ 550 điểm
3
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
7510302
≥ 550 điểm
4
Công nghệ Thông tin
7480201
≥ 600 điểm
5
Công nghệ Thực phẩm
7540101
≥ 600 điểm
6
Quản trị Kinh doanh
7340101
≥ 600 điểm
7
Kỹ thuật Xây dựng
7580201
≥ 550 điểm
8
Thiết kế Công nghiệp
7210402
≥ 550 điểm
Trường đại học Công Nghệ Sài Gòn xét học bạ 2021 – Đợt 8
Ngày 23/8, đại học Công nghệ Sài Gòn chính thức có kết quả xét tuyển đợt 8 (16-20/8/2021) dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển bằng học bạ và bằng điểm thi của kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM 2021, cụ thể như sau:
Phương thức 1: Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12.
STT
TÊN NGÀNH
MÃ NGÀNH
ĐIỂM CHUẨN
1
Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử
7510203
≥ 18 điểm
2
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử
7510301
3
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
7510302
4
Công nghệ Thông tin
7480201
5
Công nghệ Thực phẩm
7540101
6
Quản trị Kinh doanh
7340101
7
Kỹ thuật Xây dựng
7580201
8
Thiết kế Công nghiệp
7210402
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 2: Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12.
STT
TÊN NGÀNH
MÃ NGÀNH
ĐIỂM CHUẨN
1
Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử
7510203
≥ 18 điểm
2
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử
7510301
3
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
7510302
4
Công nghệ Thông tin
7480201
5
Công nghệ Thực phẩm
7540101
6
Quản trị Kinh doanh
7340101
7
Kỹ thuật Xây dựng
7580201
8
Thiết kế Công nghiệp
7210402
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 3: Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn.
STT
TÊN NGÀNH
MÃ NGÀNH
CÁC TỔ HỢP XÉT TUYỂN
ĐIỂM CHUẨN
1
Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử
7510203
Toán – Văn – Ngoại ngữ
≥ 18 điểm
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Toán – Hóa – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Hóa
2
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử
7510301
Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Toán – Hóa – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Hóa
3
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
7510302
Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Toán – Hóa – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Hóa
4
Công nghệ Thông tin
7480201
Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Toán – Văn – Lý
Toán – Lý – Hóa
5
Công nghệ Thực phẩm
7540101
Toán – Hóa – Ngoại ngữ
Toán – Sinh – Ngoại ngữ
Toán – Hóa – Sinh
Toán – Lý – Hóa
6
Quản trị Kinh doanh
7340101
Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Văn – Sử – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Hóa
7
Kỹ thuật Xây dựng
7580201
Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Toán – Hóa – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Hóa
8
Thiết kế Công nghiệp
7210402
Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Hóa
Văn – Lý – Ngoại ngữ
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Phương thức 5: Xét điểm thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM 2021.
STT
TÊN NGÀNH
MÃ NGÀNH
ĐIỂM CHUẨN
1
Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử
7510203
≥ 550 điểm
2
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử
7510301
≥ 550 điểm
3
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
7510302
≥ 550 điểm
4
Công nghệ Thông tin
7480201
≥ 600 điểm
5
Công nghệ Thực phẩm
7540101
≥ 600 điểm
6
Quản trị Kinh doanh
7340101
≥ 600 điểm
7
Kỹ thuật Xây dựng
7580201
≥ 550 điểm
8
Thiết kế Công nghiệp
7210402
≥ 550 điểm
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 – học sinh phổ thông. Điểm ưu tiên được quy định cụ thể như sau: mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 10,0đ; mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 40,0đ.
Điểm chuẩn đại học Công Nghệ Sài Gòn học bạ 2021 – Đợt 9
Đại học Công nghệ Sài Gòn chính thức có kết quả xét tuyển đợt 9 (23-27/8/2021) dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển bằng học bạ và bằng điểm thi của kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM 2021, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn đại học Công Nghệ SG 2021 xét học bạ – Đợt 10
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn (STU) chính thức có kết quả xét tuyển đợt 10 (30/8-03/9/2021) dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển bằng học bạ và bằng điểm thi của kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM 2021.
Điểm chuẩn trường Công Nghệ Sài Gòn xét học bạ – Đợt 11
Đại học Công nghệ Sài Gòn đã chính thức có kết quả xét tuyển đợt 11 (06-10/9/2021) dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển bằng học bạ và bằng điểm thi của kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM 2021, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn trường ĐH Công Nghệ Sài Gòn 2021 xét học bạ – Đợt 12
Chiều ngày 18/9/2021 vừa qua, trường Đại học Công nghệ Sài Gòn (STU) đã chính thức có kết quả xét tuyển đợt 12 (13-17/9/2021). Đồng thời, Hội đồng Tuyển sinh STU đã họp và xác định điểm chuẩn trúng tuyển đợt 12 đối với cả 5 phương thức xét tuyển, cụ thể:
Điểm chuẩn trường Công nghệ Sài Gòn 2021 xét học bạ – Đợt 13
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn thông báo điểm trúng tuyển đợt 13 năm 2021: 20/09/2021 đến 24/09/2021 với các phương thức: xét học bạ, kết quả thi tốt nghiệp THPT, kết quả thi ĐGNL do ĐHQGTPHCM cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn 2020
Đại học Công nghệ Sài Gòn (mã trường STU) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020
Dưới đây là bảng điểm chuẩn chính thức năm 2020 của Đại học Công nghệ Sài Gòn:
STT NGÀNH MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN ĐIỂM CHUẨN 1 Thiết kế Công nghiệp 7210402 Toán-Văn-Ngoại ngữ 15,0 Toán-Lý-Ngoại ngữ Văn-KHXH-Ngoại ngữ Văn-KHTN-Ngoại ngữ 2 Quản trị Kinh doanh 7340101 Toán-Văn-Ngoại ngữ 15,0 Toán-Lý-Ngoại ngữ Văn-KHXH-Ngoại ngữ Toán-Lý-Hóa 3 Công nghệ Kỹ thuật Cơ Điện tử 7510203 Toán-Văn-Ngoại ngữ 15,0 Toán-Lý-Ngoại ngữ Toán-KHTN-Ngoại ngữ Toán-Lý-Hóa 4 Công nghệ Kỹ thuật Điện Điện tử 7510301 Toán-Văn-Ngoại ngữ 15,0 Toán-Lý-Ngoại ngữ Toán-KHTN-Ngoại ngữ Toán-Lý-Hóa 5 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử Viễn thông 7510302 Toán-Văn-Ngoại ngữ 15,0 Toán-Lý-Ngoại ngữ Toán-KHTN-Ngoại ngữ Toán-Lý-Hóa 6 Công nghệ Thông tin 7480201 Toán-Văn-Ngoại ngữ 16,0 Toán-Lý-Ngoại ngữ Toán-Văn-Lý Toán-Lý-Hóa 7 Công nghệ Thực phẩm 7540101 Toán-Văn-Ngoại ngữ 15,0 Toán-Sinh-Ngoại ngữ Toán-Hóa-Sinh Toán-Lý-Hóa 8 Kỹ thuật Xây dựng 7580201 Toán-Văn-Ngoại ngữ 15,0 Toán-Lý-Ngoại ngữ Văn-KHXH-Ngoại ngữ Toán-Lý-Hóa
Tham khảo thêm:
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn 2019
Đại học Công nghệ Sài Gòn (mã trường STU) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2019
Đại học Công nghệ Sài Gòn (mã trường STU) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến là 14 điểm với tất cả các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019
Xem điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn 2019 chính thức
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2022 tại đây: