Vonfram là gì? Thu mua vonfram hợp kim cần biết

Vonfram là gì? Thu mua vonfram hợp kim cần biết – Vonfram là một kim loại màu bạc xỉn với điểm nóng chảy cao nhất của bất kỳ kim loại nguyên chất nào. Còn được gọi là Wolfram, từ đó nguyên tố lấy biểu tượng của nó, W, vonfram có khả năng chống vỡ hơn kim cương và cứng hơn thép rất nhiều. Đó là đặc tính độc đáo của kim loại chịu lửa – sức mạnh và khả năng chịu được nhiệt độ cao – khiến nó trở nên lý tưởng cho nhiều ứng dụng thương mại và công nghiệp.

Vonfram là gì? Thu mua vonfram hợp kim cần biết

Vonfram là gì?

Vonfram hay còn gọi là Tungsten hoặc Vonfram, là một nguyên tố hóa học có ký hiệu là W (tiếng Đức: Wolfram) và số nguyên tử 74. Là một kim loại chuyển tiếp có màu từ xám thép đến trắng, rất cứng và nặng, volfram được tìm thấy ở nhiều quặng bao gồm wolframit và scheelit và đáng chú ý vì những đặc điểm lý tính mạnh mẽ, đặc biệt nó là kim loại không phải là hợp kim có điểm nóng chảy cao nhất và là nguyên tố có điểm nóng chảy cao thứ 2 sau cacbon.

Vonfram là gì?

Dạng volfram tinh khiết được sử dụng chủ yếu trong ngành điện nhưng nhiều hợp chất và hợp kim của nó được ứng dụng nhiều (đáng kể nhất là làm dây tóc bóng đèn điện dây đốt), trong các ống X quang (dây tóc và tấm bia bắn phá của điện tử) và trong các siêu hợp kim. Volfram là kim loại duy nhất trong loạt chuyển tiếp thứ 3 có mặt trong các phân tử sinh học.

Ứng dụng của Vonfram trong cuộc sống

Thép vonfram được ứng dụng chính để làm vật liệu dụng cụ cắt, mũi khoan đá, cũng như các ứng dụng công nghiệp khác. Các máy cắt có lưỡi dao từ loại thép này sẽ để lại bề mặt tốt hơn trên bộ phận và cho phép gia công nhanh hơn thép tốc độ cao hoặc thép công cụ khác. Bên cạnh đó, thép vorfram cũng vượt trội hơntrong việc cắt các vật liệu cứng như thép carbon hoặc thép không gỉ, cũng như trong các tình huống mà các dụng cụ cắt khác sẽ mòn nhanh hơn khi cắt số lượng lớn hoặc cắt hàng loạt.

Ứng dụng của Vonfram trong cuộc sống

Các sản phẩm tiêu biểu của vật liệu thép vonfram là: thanh tròn, tấm thép vonfram, dải thép vonfram, đĩa thép vonfram, thép tấm vonfram… Thép vonfarm cũng được sử dụng để tạo thành các vật liệu chống mòn như: vòi phun thép vonfram, vật liệu trục chính máy mài thép vonfram, vật liệu pít tông thép vonfram. Ngoài ra, thép vorfram cũng được ứng dụng rộng rãi vào nhiều ngành công nghiệp khác như ô tô, xi măng, thậm chí còn xuất hiện cả trong ngành nha khoa.

Vonfram nguyên liệu chủ yếu để tạo ra thép vorfram là hợp kim không phổ biến, khá khan hiếm và đang được săn lùng tại nhiều quốc gia. Điều này dẫn đến việc giá thép vorfam và các vật liệu từ vonfram không hề rẻ và cao hơn nhiều so với các dòng thép khác trên thị trường. Nếu có nhu cầu mua thép vorfam, khách hàng nên tìm đến những đại lý lớn uy tín và yêu cầu có đầy đủ các loại giấy tờ, chứng từ về nguồn gốc sản phẩm để tránh tìn trạng bị lừa mua phải các sản phẩm thép dởm, nhái.

Đặc tính của Vonfram

Ở dạng thô, vonfram sẽ có màu bạc xỉn. Chúng thường có kết cấu giòn và cứng khi gia công nhưng nếu ở trạng thái tinh khiết thì nó lại rất dễ gia công. Các phương pháp dùng để gia công vonfram có thể kể đến là rèn, kéo và ép tạo hình.

Vonfram có điểm nóng chảy cao nhất, lên đến 3.422°C (tương đương 6.192°F). Ngược lại, áp suất hơi của nó lại thấp nhất, ở nhiệt độ trên 1.650°C (độ F là 3.000°F). Bên cạnh đó, vonfram còn có độ bền kéo lướn nhất và hệ số giãn nở nhiệt thấp nhất.

Cách sản xuất Vonfram

Vonfram chủ yếu được chiết xuất từ ​​hai loại khoáng sản: wolframite và scheelite. Tuy nhiên, người ta còn tái chế vonfram (cũng chiếm khoảng 30% sản lượng nguồn cung toàn cầu).

Với đặc tính chịu lửa tốt nhất nên sản xuất hợp kim vonfram không phải là một nhiệm vụ dễ dàng do lúc kim loại này bắt đầu sôi thì những kim loại khác đã chuyển sang trạng thái lỏng hoặc khí. Nhưng các nhà khoa học hiện đại có thể sản xuất hợp kim bằng cách sử dụng quá trình điện phân.

Khi quặng vonfram đã được xử lý và tách ra, dạng hóa học ammonium paratungstate (APT), được sản xuất. APT có thể được nung nóng bằng hydro để tạo thành oxit vonfram hoặc sẽ phản ứng với carbon ở nhiệt độ trên 1050 °C để tạo ra kim loại vonfram.

Đặc tính của niken 

Các tính chất vật lý của niken là điều khiến nó trở thành một lựa chọn mạnh mẽ trong các hợp kim và trong các ứng dụng mạ. Khi giảm xuống dạng bột, nó khá dễ phản ứng, do diện tích bề mặt cao. Tuy nhiên, khi ở dạng khối truyền thống, niken rất trơ. Lý do cho sự khác biệt này là khả năng của kim loại tạo thành một lớp oxit khi tiếp xúc với oxy ở nhiệt độ phòng. Lớp oxit đóng vai trò như một lớp niêm phong giữa kim loại và môi trường, mặc dù nó không nhìn thấy được. Lớp oxit này ngăn cản sự ăn mòn thêm, đó là lý do tại sao niken được coi là kim loại chống ăn mòn trong hầu hết các ứng dụng.

Đặc tính của niken

Niken cũng có tính dẻo và bền, vì vậy nó có thể dễ dàng được tạo thành nhiều hình dạng khác nhau mà vẫn giữ được khả năng chống va đập và lực mài mòn. Độ dẻo của niken là một đặc tính lý tưởng để có trong bất kỳ ứng dụng nào yêu cầu tạo hình tùy chỉnh, chẳng hạn như ứng dụng mạ, trong đó lớp mạ phải được định hình để hình thành xung quanh dụng cụ hoặc vật thể. Cũng chính vì các đặc tính trên nên thu mua phế liệu niken được dùng rộng rãi để nấu các loại thép không gỉ, thu mua phế liệu đồng

BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY 【22/02/2023

Phế liệu
Phân loại
Đơn giá (VNĐ/kg)

Bảng giá Phế Liệu Đồng
Đồng cáp
125.000 – 325.000

Đồng đỏ
105.000 – 295.000

Đồng vàng
95.000 – 275.000

Mạt đồng vàng
75.000 – 255.000

Đồng cháy
112.000 – 205.000

Bảng giá Phế Liệu Sắt
Sắt đặc
11.000 – 22.000

Sắt vụn
7.500 – 20.000

Sắt gỉ sét
7.000 – 18.000

Bazo sắt
7.000 – 12.000

Bã sắt
6.500

Sắt công trình
10,500

Dây sắt thép
10.500

Bảng giá Phế Liệu Chì
Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây
385.000 – 555.000

Chì bình, chì lưới, chì XQuang
50.000 – 80.000

Bảng giá Phế Liệu Bao bì
Bao Jumbo
85.000 (bao)

Bao nhựa
105.000 – 195.000 (bao)

Bảng giá Phế Liệu Nhựa
ABS
25.000 – 45.000

PP
15.000 – 25.500

PVC
8.500 – 25.000

HI
15.500 – 30.500

Ống nhựa
15.000

Bảng giá Phế Liệu Giấy
Giấy carton
5.500 – 15.000

Giấy báo
15.000

Giấy photo
15.000

Bảng giá Phế Liệu Kẽm
Kẽm IN
35.500 – 65.500

Bảng giá Phế Liệu Inox
Loại 201
15.000 – 29.000

Loại 304
31.000 – 55.000

Bảng giá Phế Liệu Nhôm
Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình)
45.000 – 93.000

Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát)
40.000 – 72.000

Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm)
12.000 – 55.000

Bột nhôm
2.500

Nhôm dẻo
30.000 – 44.000

Nhôm máy
20.500 – 40.000

Bảng giá Phế Liệu Hợp kim
Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay
380.000 – 610.000

Thiếc
180.000 – 680.000

Bảng giá Phế Liệu Nilon
Nilon sữa
9.500 – 14.500

Nilon dẻo
15.500 – 25.500

Nilon xốp
5.500 – 12.500

Bảng giá Phế Liệu Thùng phi
Sắt
105.500 – 130.500

Nhựa
105.500 – 155.500

Bảng giá Phế Liệu Pallet
Nhựa
95.500 – 195.500

Bảng giá Phế Liệu Niken
Các loại
300.000 – 380.000

Bảng giá Phế Liệu bo mach điện tử
máy móc các loại
305.000 – 1.000.000

Lưu ý:Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo muốn biết thêm chính xác về giá liên hệ:

Người thu mua (Mr. Hải)

Hotline 1: 0973 341 340

Người thu mua (Mr. Tài)

Hotline 2: 0782 201 789

BẢNG CHI TIẾT HOA HỒNG CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU

Tùy thuộc vào loại phế liệu cũng như số lượng của từng loại phế liệu mà người môi giới, giới thiệu sẽ nhận được những mức hoa hồng khác nhau.

Sau đây là bảng chi tiết nhất về hoa hồng môi giới phế liệu của người môi giới, giới thiệu được nhận khi hợp tác với Hưng Thịnh:

Loại phế liệu thu mua
Số lượng thu mua phế liệu
Hoa hồng môi giới được nhận

Thu mua phế liệu sắt vụn
Từ 1-5 tấn
5.000.000 VNĐ

Từ 5-20 tấn
14.000.000 VNĐ

Từ 20-50 tấn
35.000.000 VNĐ

Trên 50 tấn
Trên 50.000.000 VNĐ

Thu mua phế liệu đồng
Từ 1-2 tấn
10.000.000 VNĐ

Từ 2-5 tấn
25.000.000 VNĐ

Từ 5-10 tấn
50.000.000 VNĐ

Từ 10-20 tấn
 110.000.000 VNĐ

Từ 20-50 tấn
250.000.000 VNĐ

Trên 50 tấn
Trên 270.000.000 VNĐ

Thu mua phế liệu nhôm
Từ 1-5 tấn
10.000.000 VNĐ

Từ 5-10 tấn
25.000.000 VNĐ

Từ 10-20 tấn
70.000.000 VNĐ

Từ 20-50 tấn
110.000.000 VNĐ

Trên 50 tấn
Trên 130.000.000 VNĐ

Thu mua phế liệu inox
Dưới 5 tấn
15.000.000 VNĐ

Từ 5-20 tấn
80.000.000 VNĐ

Từ 20-50 tấn
200.000.000 VNĐ

Trên 50 tấn
Trên 210.000.000 VNĐ

Thu mua phế liệu hợp kim
Dưới 1 tấn
7.000.000 VNĐ

Từ 1-2 tấn
16.000.000 VNĐ

Từ 2-5 tấn
45.000.000 VNĐ

Từ 5-10 tấn
100.000.000 VNĐ

Từ 10-20 tấn
210.000.000 VNĐ

Từ 20-50 tấn
550.000.000 VNĐ

Trên 50 tấn
Trên 570.000.000 VNĐ

Thu mua phế liệu điện tử
Từ 1-2 tấn
10.000.000 VNĐ

Từ 2-10 tấn
80.000.000 VNĐ

Từ 10-20 tấn
180.000.000 VNĐ

Trên 20 tấn
Trên 210.000.000 VNĐ

Thu mua phế liệu vải vụn
Dưới 5 tấn
15.000.000 VNĐ

Từ 5-20 tấn
70.000.000 VNĐ

Từ 20-50 tấn
200.000.000 VNĐ

Trên 50 tấn
Trên 220.000.000 VNĐ

Đây là bảng chi phí hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết. Tuy nhiên, chi phí hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi, bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI PHẾ LIỆU HƯNG THỊNH

CS1: 229 Nguyễn Thị Tú, Phường Bình Hưng Hòa, Q.Bình Tân, Tphcm
CS2: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
CS3: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Tel: 0973 341 340 Hưng Thịnh
Website: https://thumuaphelieuhungthinh.com/
MXH: Facebook

Rate this post