Vay vốn kinh doanh tại VP Bank : Thủ tục, lãi suất
Nội Dung Chính
Vay vốn kinh doanh tại VP Bank : Thủ tục, lãi suất
1. Tổng quan về vay vốn kinh doanh
1.1. Vay vốn kinh doanh là gì?
Vay vốn kinh doanh là hình thức vay vốn nhằm mục đích gia tăng, hỗ trợ nguồn vốn cho một kế hoạch hoặc hoạt động kinh doanh diễn ra sắp tới. Các cá nhân, chủ hộ kinh doanh hoặc doanh nghiệp đều có thể đăng ký.
Hiện nay có 2 hình thức vay vốn kinh doanh phổ biến:
- Vay thế chấp
Vay thế chấp là hình thức vay có tài sản thế chấp. Có thể hiểu đơn giản, bạn sử dụng đất đai nhà xưởng để mang đi thế chấp vay vốn. Khi được ngân hàng, tổ chức tín dụng xét duyệt và chấp nhận hồ sơ thì sổ đỏ sẽ được ngân hàng giữ lại. Sau khi hoàn trả tiền nợ, ngân hàng sẽ trả lại sổ đỏ.
- Vay tín chấp
Vay tín chấp là hình thức vay vốn kinh doanh không cần tài sản đảm bảo. Đơn vị cho vay xét duyệt dựa vào mức thu nhập và uy tín của người đứng ra vay vốn. Một số yếu tố cơ bản đó là:
– Mức độ uy tín của người vay: địa vị, cấp bậc trong xã hội, chức vụ nghề nghiệp
– Lịch sử tín dụng người vay: đã từng vay/đang vay ở đâu chưa? Có trả nợ trễ hạn hay không? Có thường xuyên hay không?
– Thu nhập người vay: thu nhập chính, nguồn thu
– Uy tín của công ty, doanh nghiệp, tổ chức mà người vay đang làm việc
Những yếu tố trên sẽ giúp ngân hàng, tổ chức tín dụng đưa ra quyết định cho vay, số tiền cho vay và thời gian cho vay.
Người vay cần phải xác định được chính xác mục đích của mình: vay bao nhiêu, bao lâu, khả năng hoàn vốn như thế nào,… Thông thường nếu bạn vay vốn thấp thì nên lựa chọn vay tín chấp bởi thủ tục đơn giản, lãi suất tính trên dư nợ giảm dần. Còn nếu bạn vay vốn lớn để đầu tư, xây nhà xưởng, mua xe ô tô thì nên lựa chọn vay thế chấp, với do thời gian vay dài và lãi suất ưu đãi hơn.
1.2. Đặc điểm của vay vốn kinh doanh
Vay vốn kinh doanh giúp doanh nghiệp nhanh chóng gia tăng nguồn vốn để tiến hành ngay kế hoạch kinh doanh đã đề ra.
- Loại tiền cho vay: VNĐ, USD
- Hạn mức vay: Linh hoạt, tối thiểu từ 20 triệu đồng
- Thời gian vay: Linh hoạt, từ 6, 12, 18, 24 , 30, 36, 48 tháng hoặc theo quy định từng ngân hàng
- Cách trả lãi: Hoàn trả dần theo tháng, theo quý hoặc theo thỏa thuận giữa 2 bên. Trả lãi bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
- Lãi suất: Lãi suất cố định trong x tháng đầu tiên (x tùy vào từng ngân hàng), sau đó ngân hàng áp dụng lãi suất sau ưu đãi theo từng thời kỳ. Thời gian tính lãi suất bắt đầu kể từ khi cá nhân/doanh nghiệp nhận tiền.
2. Phân loại theo đối tượng vay vốn kinh doanh
2.1. Cho vay đối với khách hàng là chủ hộ kinh doanh hoặc kinh doanh nhỏ lẻ
Chỉ cần tối thiểu 01 năm kinh nghiệm kinh doanh, khách hàng có thể vay tới 200 triệu đồng tại VPBank. Bao gồm tất cả loại ngành nghề như cửa hàng bán lẻ, dịch vụ ăn uống, dịch vụ sửa chữa điện thoại, các cơ sở sản xuất nhỏ như tiệm mộc, tiệm hàn điện…
Sản phẩm
Đối tượng
Vay tín chấp kinh doanh
Chủ hộ kinh doanh tại các làng nghề, tuyến phố hoặc khu chợ
Vay tín chấp: Vay đa năng, Vay siêu tốc, Vay tiếp sức chủ sạp, Vay Thuế+
Hộ kinh doanh kinh doanh tại tuyến phố hoặc sạp chợ
Vay thế chấp sạp chợ
Hộ kinh doanh kinh doanh tại sạp chợ
Mỗi sản phẩm vay sẽ có một mức lãi suất khác nhau. Tùy thuộc vào khả năng chi trả và mức độ uy tín mà đơn vị cho vay điều chỉnh mức lãi suất phù hợp.
2.2. Cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ
Các doanh nghiệp SME với ưu thế nhạy bén, linh hoạt, ít rủi ro hiện đang là khách hàng mục tiêu được nhiều hỗ trợ vay vốn từ các ngân hàng. Đơn cử như ngân hàng VPBank cho vay lên đến 12 tỷ đồng/dự án, thời gian 10 năm.
Loại doanh nghiệp
Sản phẩm đa dạng
Doanh nghiệp siêu nhỏ
Gói Vay thế chấp cho doanh nghiệp siêu nhỏ (ABF), Vay tín chấp nhanh cho doanh nghiệp siêu nhỏ (Mini BIL), Thấu chi tài khoản doanh nghiệp, Thế chấp hóa đơn, Tài trợ theo ngành…
Doanh nghiệp vừa và nhỏ
Gói Vay tín dụng xanh, Thấu chi tài khoản doanh nghiệp, Tài trợ theo ngành, Thế chấp hóa đơn, Vay thế chấp cho doanh nghiệp vừa và nhỏ, Vay tín chấp cho doanh nghiệp vừa và nhỏ…
Doanh nghiệp do Nữ làm chủ
Giải pháp dành riêng cho doanh nghiệp do nữ làm chủ với các sản phẩm: Gói hỗ trợ về nguồn vốn, Gói hỗ trợ kết nối kinh doanh, Gói hỗ trợ kiến thức chuyên sâu
2.3. Cho vay đối với khách hàng lớn
Có 4 loại hình sản phẩm vay vốn giúp doanh nghiệp bổ sung kịp thời cho hoạt động sản xuất, kinh doanh:
Sản phẩm
Đối tượng
Cho vay cầm cố giấy tờ có giá và tài sản đảm bảo khác
Khách hàng là chủ sở hữu hợp pháp của các giấy tờ có giá và tài sản hiện đang có nhu cầu vay vốn kinh doanh
Cho vay hợp vốn
Doanh nghiệp vay vốn phục vụ hoạt động và kinh doanh với số vốn vượt quá hạn mức được phép cho vay của ngân hàng, tổ chức tín dụng
Cho vay trung và dài hạn đầu tư tài sản cố định, dự án kinh doanh
Doanh nghiệp có số vốn vay lớn, với thời gian từ 1 năm trở lên
Tài trợ vốn lưu động ngắn hạn
Doanh nghiệp có nhu cầu vay vốn để đảm bảo các hoạt động sản xuất kinh doanh, mua hàng hóa, nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu, thanh toán thuế, lương, điện nước,…
3. Phân loại vay vốn kinh doanh theo mục đích vay
3.1 Vay đầu tư trang thiết bị, máy móc, nhà xưởng, đầu tư dự án
Người vay cần phải đảm bảo đáp ứng được các điều kiện:
- Độ tuổi: 21 – 65 tuổi, có khả năng tham gia lao động, không phụ thuộc vào ai, tại thời điểm đáo hạn khoản vay khách hàng không được vượt quá 70 tuổi
- Đăng ký kinh doanh: có giấy phép đăng ký kinh doanh hợp pháp và thời gian hoạt động kinh doanh tính đến thời điểm vay vốn đảm bảo đáp ứng tối thiểu theo quy định của từng ngân hàng
- Vốn tự có: ít nhất phải chiếm 30%
- Lịch sử tín dụng: Không có nợ xấu tại bất kỳ ngân hàng hay tổ chức tài chính nào khác
Các tài sản có thể sử dụng để thế chấp vay vốn: Nhà đất, căn hộ, đất hỗn hợp, phương tiện vận tải, các giấy tờ có giá,… có chứng nhận hợp pháp của chính phủ. Bên cạnh đó là các điều kiện khác nhau như: diện tích, thời gian sử dụng, khoảng cách đường mặt tiền,…
3.2. Vay vốn kinh doanh bổ sung vốn lưu động
Điều kiện vay vốn:
- Đăng ký kinh doanh: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp pháp và giấy phép đủ điều kiện tham gia kinh doanh đối với các làng nghề. Thời gian hoạt động kinh doanh tính đến thời điểm vay vốn đảm bảo đáp ứng tối thiểu theo quy định của từng ngân hàng.
- Vốn tự có: ít nhất phải chiếm 20%
- Lịch sử tín dụng: Không có nợ xấu tại bất kỳ ngân hàng hay tổ chức tài chính nào khác
- Kế hoạch kinh doanh: khả thi, hợp pháp
- Nguồn tài chính: đảm bảo ổn định, có khả năng chi trả nợ vay cho ngân hàng
Ngoài các điều kiện trên, doanh nghiệp phải có tài sản thế chấp như: bất động sản có giấy chứng nhận hợp pháp, phương tiện vận tải, máy móc trang thiết bị, hàng hóa của doanh nghiệp hoặc một số giấy tờ có giá khác.
4. Hướng dẫn vay vốn kinh doanh ngân hàng
4.1. Thủ tục vay
Doanh nghiệp cần chuẩn bị những loại giấy tờ dưới đây:
- Hồ sơ pháp lý cá nhân: bao gồm CMND (CCCD), sổ hộ khẩu hoặc sổ tạm trú hoặc xác nhận tạm trú, giấy xác nhận tình trạng hôn nhân, đăng ký kết hôn.
- Hồ sơ tài sản (nếu vay thế chấp): giấy chứng nhận quyền hợp pháp đối với các loại giấy tờ như đất đai, nhà ở, tài sản gắn liền với đất, giấy phép xây dựng; giấy đăng ký, bảo hiểm của các phương tiện giao thông,…
- Hồ sơ chứng minh thu nhập:
– Nguồn thu nhập từ lương: hợp đồng lao động, bảng lương, giấy xác nhận lương hoặc sao kê lương của ngân hàng.
– Nguồn thu nhập từ cho thuê: giấy tờ sở hữu tài sản cho thuê hợp pháp, bản hợp đồng thuê
– Nguồn thu nhập từ kinh doanh: giấy phép kinh doanh, sổ sách ghi chép hoạt động thu chi, hóa đơn đầu vào, hóa đơn đầu ra, hợp đồng kinh tế, hồ sơ thuế
- Hồ sơ mục đích sử dụng: Tùy thuộc vào mục đích sử dụng vốn của bạn mà cần chuẩn bị những loại giấy tờ khác nhau. Ví dụ:
– Tiêu dùng: hợp đồng mua bán hàng hóa, hóa đơn bán hàng,…
– Sửa nhà, xây nhà: giấy phép sửa nhà, xây nhà; hợp đồng thi công công trình, bảng kê nguyên vật liệu sử dụng sửa nhà, xây nhà
– Mua nhà: hợp đồng mua bán, sổ đỏ, giấy tờ hợp pháp quyền sở hữu nhà đất
4.2. Quy trình vay vốn kinh doanh
Quy trình vay vốn kinh doanh diễn ra khá đơn giản, gồm các bước sau:
- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ vay vốn
Khách hàng cung cấp cho giao dịch viên các thông tin về: mục đích sử dụng vốn vay, số tiền vay, thời gian vay, tài sản (đối với vay thế chấp), thu nhập trung bình,… Sau đó nhân viên sẽ giới thiệu gói vay phù hợp và hướng dẫn khách hàng chuẩn bị đầy đủ hồ sơ.
- Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định cho vay
Ngân hàng xác minh lại những thông tin mà khách hàng cung cấp và tiến hành thẩm định lại hồ sơ.
- Bước 3: Xét duyệt khoản vay
Thẩm định hoàn tất, ngân hàng tiến hành lập đề xuất tín dụng và xin phê duyệt từ cấp trên có thẩm quyền. Sau đó, nhân viên sẽ gửi đến khách hàng thông báo về khoản vay đã được phê duyệt
- Bước 4: Giải ngân
Hai bên tiến hành ký kết hợp đồng. Sau đó, ngân hàng thực hiện nhiệm vụ giải ngân cho khách hàng bằng hình thức: tiền mặt hoặc chuyển khoản
5. Lãi suất vay vốn kinh doanh
Tùy vào ngân hàng mà mức lãi suất vay vốn khác nhau. Hiện nay, lãi suất tại các ngân hàng dao động trong khoảng từ 6 – 25%/năm.
Loại hình vay
Lãi suất ưu đãi (%/năm) *
Lãi suất sau ưu đãi (%/năm) **
Tín chấp
8,4 – 15,96
16 – 25
Thế chấp
6 – 8,3
10 – 12
(Lãi suất tham khảo ở thời điểm tháng 11/2020)
* Lãi suất ưu đãi: Lãi suất cố định trong x tháng đầu tiên (x tùy vào từng ngân hàng)
** Lãi suất sau ưu đãi: Lãi suất sau khi hết thời gian áp dụng lãi suất cố định
Công thức tính lãi suất:
Lãi phải trả = (Số dư nợ thực tế * Lãi suất hợp đồng * Số ngày thực tế duy trì dư nợ hiện tại) / 365
Ví dụ: Bạn vay vốn kinh doanh bằng tài sản thế chấp, số tiền nhận được là 360 triệu đồng, vay trong vòng 3 năm. Lãi suất 6 tháng đầu có ưu đãi là 6%/ năm, lãi suất sau ưu đãi là 10% năm và lãi được tính theo dư nợ giảm dần.
-
Tháng đầu tiên, bạn trả bớt nợ gốc 10 triệu đồng. Lãi 6%/ năm được tính trên số tiền 360 triệu đồng.
-
Tháng thứ 2, bạn tiếp tục trả bớt nợ gốc 10 triệu đồng. Lãi Lãi 6%/ năm được tính trên số tiền 350 triệu đồng.
……………………….
-
Tháng thứ 7, dư nợ chỉ còn 300 triệu, lãi suất được áp dụng vào tháng này là 10%/ năm.
-
Tương tự như vậy với các tháng sau
Như vậy: Tổng số tiền lãi mà bạn phải trả là 48,8 triệu và tổng số tiền phải trả sau 3 năm là 408,8 triệu.
Hotline: 1900.54.54.15
Website: https://www.vpbank.com.vn/
Bài viết trước
Vay kinh doanh ngân hàng Techcombank 2021: Điều kiện, thủ tục, lãi suất?
Bài viết tiếp
Vay kinh doanh ngân hàng MSB 2021: Lãi suất, điều kiện, thủ tục?
2442
Đánh giá bài viết này:
Đánh giá bài viết này: