Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4
Tiếp nối các bài viết như : Dạy bé học Tiếng Anh lớp 2 hay Cấu trúc và từ vựng Tiếng Anh lớp 3. American Links giới thiệu bài viết “Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4“. Hy vọng sẽ giúp các bậc phụ huynh có thêm kiến thức để giảng dạy cho các con.
1. Hỏi đáp các buổi trong ngày:
-
Từ vựng:
Từ vựng
Nghĩa
Morning
Buổi sáng
Afternoon
Buổi chiều
Evening
Buổi tối
Night
Ban đêm
Mid-day
Giữa trưa
Mid-night
Giữa đêm
-
Một số câu chào hỏi:
+ Good morning: xin chào buổi sáng/ chúc bạn buổi sáng tốt lành
+ Good afternoon: xin chào buổi chiều.
+ Good evening: xin chào buổi tối.
+ Good night: chúc ngủ ngon.
+ Nice to meet you: rất vui khi được gặp bạn.
+ Good bye: chào tạm biệt.
+ See you later: hẹn gặp lại.
2. Hỏi đáp về quốc tịch:
-
Từ vựng:
Từ vựng
Nghĩa
American
Người Mỹ
Australian
Người Úc
English
Người Anh
Vietnamese
Người Việt Nam
Japanese
Người Nhật Bản
Malaysian
Người Malaysia
Chinese
Người Trung Quốc
Korean
Người Hàn Quốc
-
Một số câu hỏi đáp:
+ Where are you from? I’m from … (Vietnam/ America/ Japan/ …)
+ What nationality are you? I am … (Vietnamese/ American/ Japanese …)
3. Hỏi đáp về thứ trong tuần:
-
Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4
Từ vựng
Nghĩa
Monday
Thứ Hai
Tuesday
Thứ Ba
Wednesday
Thứ Tư
Thursday
Thứ Năm
Friday
Thứ Sáu
Saturday
Thứ Bảy
Sunday
Chủ Nhật
-
Một số mẫu câu hỏi đáp:
+ What day is it today? It’s … (Monday/ Tuesday/ …)
+ What do you do on … (Friday/ Sunday …)? I play football/ go to school/ …
4. Hỏi đáp về Thứ/ Ngày/Tháng.
-
Các ngày trong tháng:
+ Đọc, viết ngày trong tháng, ta sử dụng các đọc, viết của số thứ tự.
-
Các tháng trong năm:
Tháng 1
January
[‘dʒænjʊərɪ]
Tháng 7
July
[/dʒu´lai/]
Tháng 2
February
[‘febrʊərɪ]
Tháng 8
August
[ɔː’gʌst]
Tháng 3
March
[mɑrtʃ /mɑːtʃ]
Tháng 9
September
[sep’tembə]
Tháng 4
April
[‘eɪprəl]
Tháng 10
October
[ɒk’təʊbə]
Tháng 5
May
[meɪ]
Tháng 11
November
[nəʊ’vembə]
Tháng 6
June
[dʒuːn]
Tháng 12
December
[dɪ’sembə]
-
Một số câu hỏi đáp:
+ What is the date today?
Today, it is the + ngày (số thứ tự) of + tháng.
(Today, it is the first of August.)
+ When’s your birthday?
It’s in + tháng.
(It’s in March.)
It’s on the + ngày (số thứ tự) of tháng.
(It’s on the third of May.)
5. Hỏi đáp về khả năng:
-
Từ vựng:
Từ vựng
Nghĩa
Dance
Khiêu vũ
Sing
Hát
Ride a bike
Đạp xe đạp
Cook
Nấu ăn
Play tennis
Chơi tennis
Play soccer
Chơi bóng đá
Play chess
Chơi cờ
Swim
Bơi lội
Skate
Trượt ván
Play the guitar
Chơi đàn ghi-ta
-
Một số câu hỏi đáp:
+ Can you … (ride a bike/ skate/ cook/ dance …)? Yes, I can. / No, I can’t.
+ What do you play/ do after school? I often play the guitar/ cook/ sing/ dance/ swim …
+ Who do you … (swim/ skate/ play tennis …) with? I play with … (my mother/ sister/ friends/ …)
6. Hỏi đáp về trường, lớp:
-
Từ vựng:
Từ vựng
Nghĩa
Street
Phố
Road
Đường
Village
Ngôi làng
District
Quận
Address
Địa chỉ
Province
Tỉnh
Land
Ngõ
Floor
Tầng
Classroom
Lớp học
Primary chool
Trường Tiểu học
-
Một số câu hỏi đáp:
+ Where is your school? My school is in … Street. (King Street/ Cau Giay Street …)
+ What class are you in? I am in class + tên lớp. (I am in class 4A)
+ Which floor is your class? It’s on first/ second/ third … floor.
7. Hỏi đáp về hoạt động giải trí, sở thích:
-
Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4
Từ vựng
Nghĩa
Draw pictures
Vẽ tranh
Watch TV
Xem tivi
Listen to music
Nghe nhạc
Fly a kite
Chơi thả diều
Play badminton
Chơi cầu lông
Collect stamps
Thu thập tem
Read comic book
Đọc truyện tranh
Plant a tree
Trồng cây
Take photos
Chụp ảnh
-
Một số mẫu câu hỏi đáp:
+ What do you like doing? I like … (watching TV/ listening to music/ …)
+ What is your hobby? My hobby is playing badminton/ collecting stamps/ …
+ What do you often do after school/ in your free time? I often read comic books/ plant the tree …
+ Who do you … (play/ take photos/ …) with? I often … with my mother/ sister/ friends/ brother, …
8. Hỏi đáp về môn học yêu thích:
-
Từ vựng:
Từ vựng
Nghĩa
Subject
Môn học
Vietnamese
Tiếng Việt
English
Tiếng Anh
Maths
Toán học
History
Lịch sử
Geography
Địa lý
Art
Mỹ thuật
Music
Âm nhạc
Physical education
Thể Dục
Science
Khoa học
-
Một số câu hỏi đáp:
+ What subjects do you have, today? I have … (Maths/ English/ …)
+ What subject do you like? I like … (Vietnamese/ History/ …)
+ When do you have … (English/ Art/ Music …)? I have … on … (Monday/ Tuesday/ Friday/ …)
9. Hỏi đáp về địa điểm, hoạt động đã diễn ra:
-
Từ vựng về địa điểm tham quan:
Từ vựng
Nghĩa
At the zoo
ở sở thú
On the beach
ở bãi biển
Stadium
Sân vận động
Aquarium
Thuỷ cung
Museum
Bảo tàng
Park
Công viên
Shopping center
Trung tâm mua sắm
Supermarket
Siêu thị
Playground
Khu vui chơi
-
Một số động từ quá khứ:
Động từ nguyên thể
Động từ quá khứ
Play
Played
Swim
Swam
See
Saw
Watch
Watched
Buy
Bought
Paint
Painted
Go
Went
Do
Did
Read
Read
Plant
Planted
-
Một số mẫu câu hỏi đáp:
+ Where were you yesterday? I was … (on the beach/ at the shopping center/ …)
+ What did you do yesterday? I played football/ saw many animals/ bought many sweets/ painted a picture …)
10. Hỏi đáp về thời gian, giờ giấc:
-
Các cách xem giờ:
a. Xem và đọc giờ đúng:
– Giờ đúng là giờ có số phút = 0
-
Công thức: It’s + số giờ + o’clock. (số giờ được đọc như số đếm: one, two, three, four, five …)
Ví dụ:
2 giờ đúng = 2 giờ 00 phút
It’s two o’clock.
b. Xem và đọc giờ hơn
– Giờ hơn là giờ có số phút chưa vượt quá 30 phút.
-
Công thức:
Cách: It’s + số giờ + số phút.
Ví dụ:
5 giờ 20 phút: It’s five twenty.
11 giờ 5 phút: It’s eleven five.
Cách 2: It’s + số phút + past + số giờ. (past: hơn)
5 giờ 20 phút: It’s twenty past five
11 giờ 5 phút: It’s five past eleven.
c. Xem và đọc giờ kém
– Giờ kém là giờ có số phút lớn hơn 30 phút và số giờ chuẩn bị sang khung giờ mới.
-
Công thức: It’s + số phút + to + số giờ.
Ví dụ:
7 giờ 47 phút: It’s fourty seven to seven.
10 giờ 50 phút: It’s fifty to ten.
d.
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 –
Một số giờ đặc biệt
– Giờ hơn: số phút đúng 15 phút.
Công thức: It’s + quarter past + số giờ.
Ví dụ:
11 giờ 15 phút: It’s quarter to eleven.
3 giờ 15 phút: It’s quarter to three.
– Giờ kém: số phút đúng 45 phút (15 phút kém)
Công thức: It’s + quarter to + số giờ.
Ví dụ:
8 giờ kém 15 phút = 7 giờ 45 phút: It’s quarter to eight
6 giờ kém 15 phút = 5 giờ 45 phút: It’s quarter to six
– Giờ rưỡi: số phút đúng 30 phút.
Công thức: It’s + half past + số giờ. (half past: một nửa, 30 phút)
Ví dụ:
4 giờ 30 phút: It’s half past four
9 giờ 30 phút: It’s half past nine
e. Cách phân biệt a.m và p.m
– Khi xem và đọc giờ đúng, chúng ta nên thêm a.m hoặc p.m để phân biệt buổi chiều hay buổi sáng.
+ A.m: ante meridiem (trước buổi trưa)
+ P.m: post meridiem (sau buổi trưa)
11. Hỏi đáp về nghề nghiệp:
-
Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4
Từ vựng
Nghĩa
Job
Nghề nghiệp
Teacher
Giáo viên
Student
Học sinh
Farmer
Nông dân
Doctor
Bác sĩ
Nurse
Y tá
Vet
Bác sĩ thú y
Soldier
Bộ đội
Police
Cảnh sát
Worker
Công nhân
Driver
Tài xế
-
Một số câu hỏi đáp:
+ What does you father/ mother do? He/ She is a/an … (teacher/ doctor/ nurse …)
+ What do they do? They are … (vets/ drivers/ …)
+ What is your job? I am … (student/ nurse/ police …)
+ What is your dream job? I want to become a … (doctor/ teacher/ vet …)
12. Hỏi đáp về thực phẩm:
-
Từ vựng:
Từ vựng
Nghĩa
Chicken
Thịt gà
Fish
Cá
Beef steak
Thịt bò bít tết
Noodles
Mì sợi
Juice
Nước ép
Water
Nước khoáng
Pork
Thịt lợn
Curry
Cà-ri
Sushi
Su-shi
Milk
Sữa
Fresh
Tươi, sống
Delicious
Ngon
-
Một số câu hỏi đáp:
+ What is your favorite food/drink? My favorite food/drink is … (beef steak/ sushi/ milk/ orange juice/ …)
+ Would you like some milk/ juice/ …? Yes, I like. / No, thanks.
+ What do you want to drink? I want some milk/ juice/ …, please.
13. Hỏi đáp về ngoại hình:
-
Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4
Từ vựng
Nghĩa
Young
Trẻ trung
Old
Già nua
Thin
Gầy
Fat
Béo, mập mạp
Tall
Cao
Short
Thấp
Weak
Yếu
Strong
Khoẻ
Big
To lớn
Small
Nhỏ bé
-
Công thức so sánh hơn với tính từ ngắn:
S1 + tobe + tính từ ngắn + “er” + than S2.
Example:
She is taller than me.
They are shorter than me.
The elephants are bigger than the mice.
Tính từ ngắn
So sánh hơn
Young
Younger
Old
Older
Thin
Thinner
Fat
Fatter
Tall
Taller
Short
Shorter
Weak
Weaker
Strong
Stronger
Big
Bigger
Small
Smaller
-
Một số câu hỏi đáp:
+ What does she/he look like? She/ He is young/ fat/ thin/ tall …
+ What do they look like? They are strong/ thin/ old …
+ What does she look like? She is taller/ thinner/ shorter … than me.
14. Hỏi đáp về trang phục:
-
Từ vựng:
Từ vựng
Nghĩa
Shirt
Áo sơ mi
T-shirt
Áo phông
Sweater
Áo len
Jacket
Áo khoác
Jeans
Quần bò
Trousers
Quần vải
Gloves
Găng tay
Socks
Tất, vớ
Skirt
Chân váy
Hat
Mũ
Scarf
Khăn choàng
-
Một số câu hỏi đáp:
+ What are you wearing now? I am wearing a shirt, jacket/ trousers/ skirt …
+ What color is it? It’s pink/ black/ blue/ yellow…
+ How much does it cost? It’s 200.000 VNĐ
+ How much is it/ are they? It’s …/ They’re …
15. Hỏi đáp về một kế hoạch trong tương lai:
-
Từ vựng:
Từ vựng
Nghĩa
Holiday
Kỳ nghỉ
Summer
Mùa hè
Winter
Mùa đông
Beach
Bãi biển
Moutainous
Vùng núi
Hometown
Quê hương
Countryside
Vùng nông thôn
Cave
Hang động
Picnic
Dã ngoại
-
Một số câu hỏi đáp:
+ Where are you going to do this summer holiday? I am going to come to hometown/ explore caves/ have a picnic …
+ What will you do on this winter/ summer? I will go to the countryside/ go to the beach …
Đọc thêm:
Tư vấn khóa học cho trẻ lớp 4 : Chat Zalo
5/5 – (3 bình chọn)