Từ vựng và các mẫu câu liên quan đến tết Việt Nam
Thời gian đăng: 28/04/2016 11:30
Đối với người Việt Nam, ngày lễ lớn nhất trong năm đó là tết cổ truyền. Hãy cùng trung tâm Nhật Ngữ SOFL bổ sung các từ vựng và mẫu câu liên quan tới tết Việt Nam nhé.
Từ vựng và các mẫu câu liên quan đến tết Việt Nam
Hi vọng với bài viết này sẽ giúp các bạn tự tin học từ vựng tiếng Nhật và biết về truyền thống văn hóa Việt đối với bạn bè quốc tế đặc biệt là người Nhật nhé!
1. Từ vựng tiếng Nhật về truyền thống Việt Nam.
– 花火 (Hanabi) Pháo hoa
– 若い枝摘み (wakaiedatsumi)=> Hái lộc
– 元旦の日に初めに訪れる人
=> Người xông nhà ngày mùng 1 tết.
– テト中(正月三が日)掃き掃除をしない
=> Không quét nhà trong những ngày tết (mùng 1,2,3)
– お年玉 (otoshidama)=> tiền lì xì
– バインチュン(ベトナムのちまき) => Bánh chưng
– ガックのおこわ => Xôi gấc
– ハム => Giò
– テトのお供(そな)え物(もの) => đồ cúng tết
– 仏手柑(ぶしゅかん) => quả phật thủ
– ザボン => Bưởi
– 桃の木 => cây đào
– 金柑(キンカン)=> Quýt
2. Những câu chúc tết thông dụng
(Akemashite omedetougozaimasu)
Chúc mừng năm mới.
– 皆様よき新年を迎えられたことと謹んでお喜び申し上げます
(minasama yoki shinnen wo mukaeraretakototo tutushinde oyorokobi moushiagemasu)
Kính mong tất cả mọi người có một năm mới an vui.
– 何事も順調に進む年になりますように
(nanigotomo junchouni susumutoshi ni narimasuyouni)
Chúc mọi người có 1 năm vạn sự như ý.
– めでたいことがたくさんありますように
(medetaikotoga takusan arimasuyouni)
Chúc mọi người gặp nhiều điều may mắn
– ますます活躍できる一年になりますように
(masumasu katsuyakudekiru ichinen ni narimasuyouni)
Chúc các bạn có một năm nhiều thành công.
– 皆様のご家族のご健勝とご多幸を心よりお祈り申し上げます
(minasamano gokazokuno gokenshouto gotakou wo kokoroyori oinorimoushiagemasu.)
Xin chúc cho mọi nhà hạnh phúc, an khang.
– 本年も よろしくお願いします
(honnenmo yoroshikuonegaishimasu)
Rất mong được sự giúp đỡ của tất cả mọi người trong năm tới
Trên đây là một số trung tâm Nhật Ngữ SOFL rất mong nhận được sự đóng góp của các bạn gửi về hòm thư. Chúc các bạn học tốt và thành công với ngôn ngữ này nhé!
– あけましておめでとうございます(Akemashite omedetougozaimasu)Chúc mừng năm mới.- 皆様よき新年を迎えられたことと謹んでお喜び申し上げます(minasama yoki shinnen wo mukaeraretakototo tutushinde oyorokobi moushiagemasu)Kính mong tất cả mọi người có một năm mới an vui.- 何事も順調に進む年になりますように(nanigotomo junchouni susumutoshi ni narimasuyouni)Chúc mọi người có 1 năm vạn sự như ý.- めでたいことがたくさんありますように(medetaikotoga takusan arimasuyouni)Chúc mọi người gặp nhiều điều may mắn- ますます活躍できる一年になりますように(masumasu katsuyakudekiru ichinen ni narimasuyouni)Chúc các bạn có một năm nhiều thành công.- 皆様のご家族のご健勝とご多幸を心よりお祈り申し上げます(minasamano gokazokuno gokenshouto gotakou wo kokoroyori oinorimoushiagemasu.)Xin chúc cho mọi nhà hạnh phúc, an khang.- 本年も よろしくお願いします(honnenmo yoroshikuonegaishimasu)Rất mong được sự giúp đỡ của tất cả mọi người trong năm tớiTrên đây là một số từ vựng, mẫu câu chúc tết bằng tiếng Nhật rất mong nhận được sự đóng góp của các bạn gửi về hòm thư. Chúc các bạn học tốt và thành công với ngôn ngữ này nhé!