Từ vựng tiếng Trung về danh lam thắng cảnh ở Ninh Bình

 

>>> Tên 36 phố phường Hà Nội bằng tiếng Trung

>>> Tên gọi 63 tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung

 

Top 15 danh lam thắng cảnh tại Ninh Bình 

Tam Cốc Bích Động / 谭可可比东 / Tán kě kěbǐ dōng

Rừng Cúc Phương / 森林 / Cuc Phuong sēnlín

Tràng An / 董安 / dǒng ān

Kênh Gà / 肯·加(Kenh Ga / kěn·jiā (Kenh Ga)

Chùa Bái Đính / 白亭塔 / bái tíng tǎ

Hồ Yên Thắng / 日元唐湖 / rì yuán táng hú

Cố Đô Hoa Lư / 华卢古都 / huá lú gǔdū

Thung Nham / 吞纳姆 / tūn nà mǔ

Đền Nhất Trụ 芽庄寺 yá zhuāng sì

Hang Múa / 舞蹈洞穴 / wǔdǎo dòngxué


Đền Thái Vi 泰国Vi寺 tàiguó Vi sì

Núi Kỳ Lân / 凯兰山 / kǎi lán shān

Chùa Linh Cốc / 灵古塔 / líng gǔ tǎ

Nhà thờ Đá Kim Sơn / 金森石教堂 / jīnsēn shí jiàotáng

Đền vua Đinh vua Lê / 帝王神庙 / dìwáng shén miào

Để biết thêm nhiều kiến thức hơn nữa về tiếng Trung, bạn có thể tham gia các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung SOFL tại Ninh Bình với địa chỉ số 52 đường Vân Giang, Phường Vân Giang, Thành phố Ninh Bình.