Từ vựng tiếng Trung chủ đề Nhà Bếp | Mẫu câu | Hội thoại | Chinese Education – Trung tâm tiếng Trung Quốc Số 1 Việt Nam

Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ nấu ăn

Bài viết Từ vựng tiếng Trung chủ đề Nhà Bếp dưới đây bao gồm tất cả các từ vựng tiếng Trung chuẩn xác nhất cụ thể liên quan đến chủ đề nhà bếp. Bài viết Từ vựng tiếng Trung chủ đề Nhà Bếp sẽ giúp các bạn nạp thêm được kiến thức chính xác nhất về từ vựng chủ đề bếp núc, đặc biệt có ích lợi lớn cho những bạn yêu thích chuyên ngành đầu bếp, nấu nướng.

Dụng cụ nhà bếp được gọi chung là:” 厨房小工具/ Chúfáng xiǎo gōngjù/. Dưới đây là từ vựng cụ thể được hệ thống theo từng chức năng. Mời các bạn chú ý đón đọc.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Nhà BếpTừ vựng tiếng Trung chủ đề Nhà Bếp

Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ cắt – thái

Dụng cụ cắt – thái:  切割和切片工具/  Qiēgē hé qiēpiàn gōngjù

dao chefdao chef
主厨刀
Chúshī dāo
Dao đầu bếp (Chef’s Knife – là đại diện tiêu biểu cho các loại dao làm bếp kiểu phương Tây).

2 12 1
削皮刀
Xiāo pí dāo
cái nạo

3 13 1
水果刀
Shuǐguǒ dāo
Dao gọt hoa quả

4 14 1
菜刀
Càidāo
Dao nhà bếp ( dao làm bếp kiểu Trung Quốc)

5 15 1
套刀
Tào dāo
Dao theo bộ

77
温度计
Wēndùjì
Nhiệt kế

6 16 1
剪刀
Jiǎndāo
Kéo

88
砧板
Zhēnbǎn
Thớt gỗ

99
菜板
cài bǎn
thớt chặt thức ăn

10 110 1
多功能刀
Duō gōngnéng dāo
Dao đa chức năng

Tương tự như phiên bản rút gọn của dao đầu bếp, nó có rất nhiều ứng dụng, đặc biệt là dùng để cắt trái cây, nó rất tốt như một con dao gọt trái cây.

11 111 1
面包刀
Miànbāo dāo
dao cắt bánh mì

1212
剔骨刀
Tī gǔ dāo
Dao lọc xương (Boning knife – Lưỡi dao mảnh và đầu hẹp phù hợp hơn cho việc tách xương và gân phức tạp)

1313
珩磨钢
Hángmó gāng
Thanh mài dao

1414
片刀
Piàn dāo
Dao cắt

1515
斩骨刀
Zhǎn gǔ dāo
Dao chặt xương

1616
切肉刀
Qiē ròu dāo
Dao khắc ( Carving Knife – được sử dụng để cắt thịt và thường được sử dụng để cắt thức ăn chín.)

Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ nấu ăn 

Dụng cụ nấu ăn : 烹饪工具 Pēngrèn gōngjù

1.锅 Guō Nồi

2.蒸锅 Zhēng guō Nồi hấp

3./压力锅 Yālìguō Nồi áp xuất

4.汤锅 Tāngguō Nồi hầm

5.奶锅 Nǎi guō Nồi sữa

6.电火锅 Diàn huǒguō Nồi lẩu điện

7.砂锅 Shāguō Nồi đất

8.电火锅 Diàn huǒguō Nồi lẩu điện

9.电饭锅 Diàn fàn guō Nồi cơm điện

10.炒锅 Chǎo guō  Chảo xào

11.平底锅 Píngdǐ guō Chảo rán

12.电磁炉 Diàncílú Bếp từ

13.烤箱 Kǎoxiāng Lò nướng

14.烤面包机  Kǎo miàn bāo jī  Lò nướng bánh mỳ

15.蛋糕模 Dàngāo mó Khuôn làm bánh

16.蒸笼 Zhēnglóng Lồng hấp, Vỉ hấp

17.火柴 Huǒchái Diêm

18.打火机 Dǎhuǒjī Bật lửa

Từ vựng tiếng trung về dụng cụ ăn uống

Dụng cụ ăn uống: 餐具 Cānjù 

1.餐桌 Cānzhuō Bàn ăn

2.餐具 Cānjù Bộ đồ ăn

3.碗  Wǎn Bát

4.饭碗 Fàn wǎn Bát ăn cơm

5.盘  pán khay

6.餐具套装 Cānjù tàozhuāng Bộ đồ ăn theo bộ

7.刀叉 Dāo kuài Dao nĩa

8.叉子 Chāzi Cái nĩa

9.勺 chā muôi

10.碟子 Diézi Đĩa

11.筷子 Kuài zi Đũa

12.勺子 Sháozi Cái thìa

13.签  qiān  tăm

Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ thiết yếu khác 

Dụng cụ thiết yếu khác: 其他必备工具: Qítā bì bèi gōngjù 

1.打蛋器 Dǎ dàn qì Máy đánh trứng

2.榨果汁机 Zhà guǒ zhī jī Máy ép hoa quả

3.绞肉器 Jiǎo ròu qì Máy xay thịt

4.豆浆机 Dòujiāng jī Máy làm sữa đậu nành

5.油烟机 Yóuyān jī Máy hút mùi

6.水壶 shuǐhú, ấm đun nước

7.电水壶 Diàn shuǐhú Ấm điện, phích điện

10.开瓶器 Kāi píng qì Dụng cụ mở chai

11.净水器 Jìng shuǐ qì Bình lọc nước

12.食物罩 Shíwù zhào Lồng bàn

13.牙签筒 Yáqiān tǒng Ống tăm

14.厨用笼 Chú yòng lóng

15.架 jià cái Giá

16.杯子 Bēizi Cốc

17.茶壶  Cháhú Ấm trà

18.餐具洗涤剂 Cānjù xǐdí jì Nước rửa chén

19.海绵 Hǎimián  Miếng xốp rửa bát

20.围裙  Wéiqún Tạp dề

21.抹布    Mòbù  Khăn lau

22.杯垫 Bēi diàn Lót cốc

23.吸管 Xīguǎn Ống hút

24.保鲜膜 Bǎoxiān mó Màng bảo quản thực phẩm

25.保鲜袋 Bǎoxiān dài Túi bảo quản thực phẩm

26.保鲜盒 Bǎoxiān hé Hộp bảo quản thực phẩm

27.保鲜盖 Bǎoxiān gài Nắp bảo quản thực phẩm

28.餐盘 Cān pán Khay đựng thức ăn

30.冰箱 Bīngxiāng Tủ lạnh

Từ vựng tiếng Trung về các loại gia vị

Dưới đây là danh sách các từ vựng về gia vị trong tiếng trung.

菜油, 食油
Càiyóu, shíyóu
Dầu ăn

橄榄油
Gǎnlǎn yóu
Dầu ôliu

芝麻油
Zhīmayóu
Dầu mè, dầu vừng

椰子油
Yē zǐ yóu
Dầu dừa

精制油
Jīngzhì yóu
Dầu tinh chế

豆油
Dòuyóu
Dầu đậu nành

花生油
Huāshēngyóu
Dầu lạc, dầu phộng


Táng
Đường

冰糖
Bīngtáng
Đường phèn

绵白糖
Mián báitáng
Đường trắng

植物油
Zhíwùyóu
Dầu thực vật

代糖
Dài táng
Đường hóa học

放糖
Fàng táng
Đường viên

糖粉
Táng fěn
Đường bột

砂糖
Shātáng
Đường cát

精制糖
Jīngzhì táng
Đường tinh luyện, đường tinh chế

食盐
Shíyán
Muối ăn



Giấm

味精
Wèijīng
Mì chính (Bột ngọt)

五味香
Wǔwèi xiāng
Ngũ vị hương


Cōng
Hành

鱼露
Yú lù
Nước mắm

酱油
Jiàngyóu
Nước tương


Suàn
Tỏi

蒜苗
Suànmiáo
Mầm tỏi

辣椒
Làjiāo
Ớt

辣椒粉
Làjiāo fěn
Ớt bột

柠檬
Níngméng
Chanh

胡椒
Hújiāo
Hồ tiêu

姜/生姜
Jiāng/shēngjiāng
Gừng

香茅
Xiāng máo
Sả

姜黄
Jiānghuáng
Nghệ

红糖
Hóngtáng
Đường đỏ

花椒
Huājiāo
Hạt tiêu Trung Quốc

大料/八角
Dà liào/bājiǎo
Hoa hồi

桂皮
Guìpí
Quế

料酒
Liàojiǔ
Rượu nấu ăn

耗油
Hào yóu
Dầu hào


Suān
Chua


Tián
Ngọt



Đắng



Cay


Xián
Mặn

清淡
Qīng dàn
Thanh đạm


Dàn
Nhạt

油腻
Yóunì
Ngấy

Từ vựng tiếng Trung về cách nấu ăn

Hấp

zhēng

Nướng

kǎo

Xào

shāo

Áp chảo
红烧
Hóngshāo

Rim

Pēng

Chần

Chāo

Chưng

dùn

Chiên

Jiān

Luộc

áo

Rang

chǎo

Kho/om

mèn

Nấu

zhǔ

Trộn

bàn

Muối
腌(肉)
yān (ròu)

Nhúng

Shuàn

Xào lăn
油爆
Yóu bào

Luộc

zhǔ

Hầm, ninh

dùn

Rán, chiên

zhà

Cắt, bổ, thái

qiè

Nghiền nát,nghiền vụn
压碎
yā suì

Vò, vê, nặn

Róu

Cho thêm dầu ăn vào….
给…涂上油
gěi…tú shàng yóu

Hỗn hợp, trộn, nhào
混合
hùnhé

Đo, đong
测量
cèliáng

Tan, hòa tan
融化
rónghuà

Gọt vỏ
削皮
xiāo pí

Rót, đổ

dào

Bày biện
放置
fàngzhì

Thái thành miếng
切片
qiēpiàn

Rửa

Cân

chēng

Xé ra
撕开
sī kāi

Cho thêm
添加
tiānjiā

Đun sôi
烧开
shāo kāi

Trộng, quấy, đánh ( trứng, bơ)
搅打(蛋, 奶油)
jiǎo dǎ (dàn, nǎiyóu)

Làm nóng, tăng nhiệt
加热, 煮沸
jiārè, zhǔfèi

Xào trên lửa to
大火翻炒
dàhuǒ fān chǎo

Đập dập
拍碎
Pāi suì

Mẫu câu giao tiếp nấu ăn tiếng Trung trong nhà bếp

需要 多少+ loại thực phẩm : Cần bao nhiêu ….

VD: 你需要多少肉?  nǐ xūyào duōshǎo ròu? Bạn cần bao nhiêu thịt?

Đồ vật + 坏了 : … hỏng rồi.

VD: 电磁炉坏了 Diàncílú huàile.: Bếp từ hỏng rồi

在 + địa điểm + 里. Zài chúguì lǐ.: Ở trong …

VD: 在 橱柜里 : Ở trong tủ bát.

给我 + Đồ vật : Đưa cho tôi….( cái gì đó)

VD: 递给我一个盘子. Dì gěi wǒ yīgè pánzi.: Đưa cho tôi một cái đĩa

这把刀太钝了. Zhè bǎ dāo tài dùnle.: Con dao này cùn quá

把鱼内脏掏洗干净. Bǎ yú nèizàng tāo xǐ gānjìng: Móc và rửa sạch bên trong con cá.

等汤一凉下来,你就可以吃了  Děng tāng yī liáng xiàlái, nǐ jiù kěyǐ chīle: Chờ canh nguội là bạn có thể ăn được

你能在每个杯子里放些冰吗?  Nǐ néng zài měi gè bēizi lǐ fàng xiē bīng ma?: Bạn có thể cho một chút đá vào mỗi cốc không?

肉要烧焦了. Ròu yào shāo jiāole: Thịt sắp nướng cháy rồi

把茄子切成丁儿. Bǎ qiézi qiè chéng dīngr.: Thái cà chua thành hạt lựu

多放一些盐  duō fàng yīxiē yán: Cho thêm chút muối nữa

加入番茄  jiārù fānqié: Đổ cà chua vào

在烤箱里进行烘焙  zài kǎoxiāng lǐ jìnxíng hōngbèi: Sấy khô trong lò nướng

把食物放进热油中炸  bǎ shíwù fàng jìn rè yóu zhōng zhà: Chiên đồ ăn trong dầu nóng

这里为什么这么多蟑螂啊?  zhèlǐ wéi shénme zhème duō zhāngláng a?: Chỗ này sao lại nhiều dán vậy?

我想把炖肉煨5分钟  Wǒ xiǎng bǎ dùn ròu wēi 5 fēnzhōng: Tôi muốn ninh thịt hầm trong 5 phút

烧点水吧. shāo diǎn shuǐ ba.: đun nóng nước lên môt chút

亲爱的,把煤气炉调小就好. Qīn’ài de, bǎ méiqì lú diào xiǎo jiù hǎo.: Anh yêu, vặn nhỏ bếp ga xuống là được

我闻到煤气味了.把煤气关了. Wǒ wén dào méiqì wèile. Bǎ méiqì guānle.: Tôi ngửi thấy mùi ga. Tắt bếp ga đi

还没有完全搅拌好. Hái méiyǒu wánquán jiǎobàn hǎo.: Vẫn chưa trộn xong

够新鲜吗?  Gòu xīnxiān ma? Có tươi không?

你在做什么饭?  Nǐ zài zuò shénme fàn?: Bạn đang nấu món gì vậy?

好了.快做完了. Hǎole. Kuài zuò wánliǎo.: ok, sắp nấu xong rồi

还要多久才能做好呀?  Hái yào duōjiǔ cáinéng zuò hǎo ya?: Còn cần bao lâu nữa mới nấu xong

晚饭做什么好呢?  Wǎnfàn zuò shénme hǎo ne?: Bữa tối nấu gì ngon nhỉ?

这刀挺好使的,是不是?  Zhè dāo tǐng hǎo shǐ de, shì bùshì?: Con dao này dễ sử dụng nhỉ, đúng không?

打两个鸡蛋. Dǎ liǎng gè jīdàn.: Đập 2 quả trứng vào

切成薄片  Qiè chéng bópiàn: thái thành miếng mỏng

Hội thoại giao tiếp tiếng Trung về phương pháp nấu ăn trong nhà bếp

A:大厨,我是新来的,期待你的教导。Dà chú, wǒ shì xīn lái de, qídài nǐ de jiàodǎo. Bếp trưởng, tôi là người mới ở đây và tôi rất mong được sự chỉ dạy của ngài.

B:好的。可以做鱼吗? Hǎo de. Kěyǐ zuò yú ma? Được thôi. Bạn có thể làm cá không?

A: 我可以试试。请您教教我吧! Wǒ kěyǐ shì shì. Qǐng nín jiào jiào wǒ ba! Tôi có thể thử. Xin hãy chỉ giáo cho tôi!

B:你要先啄鱼. Nǐ yào xiān zhuó yú.Nǐ yào xiān zhuó yú. Bạn phải mổ cá trước.

A: 这把刀太钝了! 给我别刀吧! Zhè bǎ dāo tài dùnle! Gěi wǒ bié dāo ba! Con dao này quá cùn! Đưa cho tôi con dao khác nhé!

B: 你把鱼内脏掏洗干净吧。  Nǐ bǎ yú nèizàng tāo xǐ gānjìng ba!Bạn Móc và rửa sạch bên trong con cá nhé.

A: 好吧!然后我要做什么呢?hǎo ba! Ránhòu wǒ yào zuò shénme ne? Vâng ạ! Sau đó, tôi cần làm gì nữa ạ?

B: 你把鱼放进热油中炸吧! Nǐ bǎ yú fàng jìn rè yóu zhōng zhà ba! Bạn cho cá vào dầu nóng rồi chiên vàng nhé!

A:还要多久才能做好? Hái yào duōjiǔ cáinéng zuò hǎo? Còn cần bao lâu nữa mới nấu xong ạ?

B: 还有 5 分钟. Hái yǒu 5 fēnzhōng. Còn 5 phút nữa.

A: 现在我把茄子切成丁儿吧?Xiànzài wǒ bǎ qiézi qiè chéng dīngr ba? Bây giờ tôi cắt cà chua thành hạt lựu, phải không?

B: 切吧!然后加入番茄和水。烧点水吧 !Qiè ba! Ránhòu jiārù fānqié hé shuǐ. Shāo diǎn shuǐ ba. Thái đi! Sau đó cho cà chua và nước vào. Đun sôi nước.

A: 好了.快做完了. Hǎole. Kuài zuò wánliǎo. Được rồi, sắp nấu xong rồi.

A: 您尝尝吧!Nín cháng cháng ba! Ngài nếm thử xem.

B: 多放一些盐 就好了。 Duō fàng yīxiē yán jiù hǎole. Chỉ cần thêm chút muối nữa là được rồi.

A: 谢谢您。  Xièxiè nín. Cảm ơn ngài.