Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ nhà bếp trọn bộ thông dụng nhất – Trường THCS Quán Toan

Có ai từng mơ ước trở thành một Master Chef nổi tiếng thế giới, hay một đầu bếp tài năng của một nhà hàng sang trọng? Đơn giản hơn, chắc hẳn mỗi chúng ta đều có nhu cầu nấu những bữa ăn cho gia đình, bạn bè hay phụ giúp “đầu bếp” trong cuộc vui ăn uống. Để có thể cho ra những món ăn ngon một cách nhanh chóng và chính xác nhất, chúng ta cần biết tên các dụng cụ nhà bếp để dễ dàng giao tiếp, “chỉ đạo” và lắng nghe khi nấu ăn. Vậy nếu bạn cần giao tiếp bằng tiếng Anh thì sao? Bài viết dưới đây Trường THCS Ngô Thì Nhậm sẽ cung cấp cho các bạn những từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất về đồ dùng nhà bếp, cùng tham khảo nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng nhà bếp

tạp dề trong Tiếng Anh là gì? Hay nồi được gọi như thế nào? Có những đồ vật bạn sử dụng hàng ngày nhưng có thể bạn không hề hay biết. Dưới đây là 51 từ tiếng Anh thông dụng nhất về đồ dùng nhà bếp (kitchen amenities) để bạn “update” vốn từ vựng về gia dụng của mình.

  1. Tạp dề: Tạp dề
  2. Dụng cụ mở nắp chai: Dụng cụ mở nắp chai bia
  3. Bát: Bát
  4. Broiler: Lưới sắt để nướng thịt
  5. Đầu đốt: Bật lửa
  6. Dao khắc: Dao để cắt thịt
  7. Thớt: Thớt
  8. Đũa: Đũa
  9. Chao: Cái rổ
  10. Corer: Dụng cụ lấy lõi trái cây
  11. Corkscrew: Dụng cụ mở nút chai rượu
  12. Đồ sành sứ: Bát đĩa sứ
  13. cốc: cốc
  14. Thìa tráng miệng: Thìa tráng miệng
  15. ngã ba: ngã ba
  16. Chảo rán: Chảo rán
  17. Thủy tinh: Cốc thủy tinh
  18. Dụng cụ bào/ dụng cụ bào phô mai: Grate
  19. Nướng: Nướng
  20. Hũ: Hũ thủy tinh
  21. Jug: Cái bình
  22. Lá nhà bếp: Giấy gói thực phẩm
  23. Cuộn bếp: Khăn lau bếp
  24. Cân nhà bếp: Cân thực phẩm
  25. Dao: Dao
  26. Bát trộn: Bát trộn thức ăn
  27. Mug: cốc cà phê
  28. Vải lò: Vải lò
  29. Găng tay lò nướng/ găng tay lò nướng: Găng tay nhà bếp
  30. Dụng cụ gọt vỏ: Dụng cụ gọt vỏ trái cây và rau củ
  31. Tấm: Đĩa
  32. Giá đỡ nồi: Giá đỡ nồi
  33. Nồi: Nồi lớn
  34. ​Rolling pin: Cây lăn bột
  35. Saucepan: Cái nồi
  36. Saucer: Món ăn đĩa
  37. Miếng cọ rửa / miếng cọ rửa: Miếng rửa chén
  38. Sàng: Cái sàng
  39. Thìa súp: Thìa súp
  40. Thìa: Máy trộn bột
  41. Muỗng: Muỗng
  42. Nồi hấp: Nồi hấp
  43. Muỗng canh: Thìa lớn
  44. Khăn trà: Khăn lau bát đĩa
  45. Muỗng cà phê: Muỗng nhỏ
  46. Dụng cụ mở hộp thiếc: Dụng cụ mở hộp
  47. Kẹp: Kẹp
  48. Khay: Khay, khay
  49. Nước rửa chén: Nước rửa chén
  50. Máy đánh trứng: Máy đánh trứng
  51. Muỗng gỗ: Muỗng gỗ

2. Hội thoại về đồ dùng nhà bếp

Bên cạnh từ vựng tiếng Anh về đồ dùng nhà bếp, những mẫu câu tiếng Anh thường dùng khi nấu ăn sẽ giúp bạn giao tiếp dễ dàng và trôi chảy hơn. Hãy xem hai đoạn hội thoại dưới đây và tưởng tượng tình huống để dễ hiểu và dễ nhớ hơn.

tu-vung-tieng-anh-ve-dung-cu-nha-bep-2

Đoạn hội thoại 1: Đoạn hội thoại giữa đầu bếp và phụ bếp

A (Đầu bếp): Tôi muốn mọi thứ sẵn sàng trong 15 phút nữa. Có vấn đề gì không?

Tôi muốn mọi thứ sẵn sàng trong 15 phút. Bất kỳ vấn đề khác?

B: Tôi thấy bảng nhảy đã quá cũ, thưa ông.

Tôi nghĩ bảng này quá cũ để sử dụng.

Đáp: Thật sao? Tôi sẽ đặt hàng một cái mới. Nhân tiện, lập danh sách các thiết bị tồi tệ cho tôi.

Có thật không? Tôi sẽ đặt hàng một cái mới. Tiện thể giúp em liệt kê các cụ ngày xưa.

B: Vâng, thưa ông. Tôi sẽ kiểm tra và lập danh sách ngay bây giờ.

Vâng, tôi sẽ kiểm tra và liệt kê chúng ngay bây giờ.

C: Một điều nữa, thưa ông. Chúng tôi cần nhiều tiện nghi nhà bếp hơn.

Còn một vấn đề nữa. Chúng tôi cần thêm một số dụng cụ nhà bếp.

A: Chúng ta cần gì?

Chúng ta cần gì?

C: Để xem nào. Chà, chúng ta cần 10 cái nạo rau, một hộp đốt, 2 khăn trà, 5 cái chao và 2 cặp kẹp.

Để tôi nhìn coi nào. Vì vậy, chúng tôi cần 10 dụng cụ nạo rau củ, bật lửa, 2 khăn lau bát đĩa, 5 giỏ và 2 cái kẹp.

D: Thưa ngài! Và 2 máy đánh trứng nữa.

Thêm 2 máy đánh trứng nữa.

Đáp: Tốt thôi! Tôi sẽ đưa danh sách cho người quản lý ngay bây giờ. Bây giờ hãy bắt đầu làm việc!

VÂNG. Tôi sẽ đưa danh sách này cho người quản lý ngay bây giờ. Bây giờ chúng ta hãy làm việc ngay hôm nay.

B, C, D: Vâng, thưa ngài!

Vâng Sếp.

Hội thoại 2: Tâm sự giữa mẹ và con khi đang nấu ăn

Đáp: Này, em yêu! Bạn có thể cho tôi quy mô nhà bếp?

Tôi có thể lấy cho bạn một cái cân thực phẩm không?

B: Đợi tôi 10 giây. Tôi cần tìm nó.

Đợi 10 giây. Tôi cần phải đi tìm nó.

A: Nó ở trong ngăn tủ nhỏ nhất, cạnh tủ lạnh.

Nó ở trong cái tủ nhỏ nhất, cạnh tủ lạnh.

B: Được rồi! Đã tìm thấy nó. Của bạn đây.

Tôi hiểu rồi. Của mẹ đây.

Đáp: Cảm ơn.

Cảm ơn bạn.

B: Bạn có cần gì nữa không?

Mẹ cần gì nữa?

Đáp: Hừm. Bạn có thể đi đến cửa hàng và mua một thìa mới? À và 1 miếng cọ rửa và 2 khay.

Hừm. Tôi có thể đến cửa hàng và mua một thìa trộn mới không? Oh, và một máy rửa chén và hai khay nữa.

B: Hiểu rồi!

Ổn thỏa

Xem thêm:

    1. từ vựng tiếng anh về nấu ăn
    2. từ vựng tiếng anh về đồ ăn

3. Phương pháp học từ vựng tiếng Anh về đồ dùng nhà bếp

Dù là từ vựng tiếng Anh về đồ dùng nhà bếp hay chủ đề khác thì để học hết những từ này chúng ta cũng cần có thời gian tìm hiểu và áp dụng phương pháp học sao cho đạt hiệu quả cao nhất. Phương pháp mà chúng tôi muốn giới thiệu đến các bạn trong bài viết này chính là phương pháp học từ vựng qua truyện kể.

Phương-pháp-truyền-hóa

Có thể hiểu truyện nêm là một đoạn đối thoại, một truyện ngắn được viết bằng văn bản tiếng mẹ đẻ nhưng có gắn các từ khóa của ngôn ngữ sẽ học theo tỷ lệ phù hợp 80:20. Dựa vào ngữ cảnh và tiếng mẹ đẻ, những từ cần học sẽ được bẻ nghĩa, từ đó dễ đi vào “bộ nhớ” của chúng ta hơn thông qua câu chuyện.

Bây giờ, hãy cùng tìm hiểu ví dụ sau áp dụng cho việc học từ vựng tiếng Anh về đồ dùng nhà bếp để hiểu rõ hơn về phương pháp học này nhé.

Khi vào bếp, mẹ thường đeo tạp dề để dầu mỡ không dây vào quần áo. Hôm nay, mẹ tôi nấu món ăn yêu thích của tôi, đó là thịt nướng. Trước khi nấu, mẹ đặt thịt lên thớt rồi dùng dao thái thịt thành từng miếng nhỏ. Sau đó mẹ dùng vỉ để kẹp các miếng thịt lại với nhau. Mẹ nướng thịt trên than hồng rực và tất nhiên phải dùng găng tay lò nướng để nướng cho khỏi bỏng tay. Khi thịt nướng đã chín, mẹ dùng đũa múc thịt ra đĩa. Khi tôi ăn xong, tôi rửa dụng cụ nhà bếp đã sử dụng bằng nước rửa chén.

Với phương pháp shim được sử dụng trong đoạn văn trên, các từ tiếng Anh về dụng cụ nhà bếp đã được chèn vào. Dựa vào ngữ cảnh, chúng ta hoàn toàn có thể đoán được ý nghĩa của chúng. Đó là:

  • Tạp dề: Tạp dề
  • Thớt: Thớt
  • Dao khắc: Dao để cắt thịt
  • Thịt nướng: Thịt nướng
  • Găng tay lò nướng: Găng tay chịu nhiệt
  • Đũa: Đũa
  • Tấm: Đĩa
  • Washing -Up Liquid: Nước rửa bát

Phương pháp học từ vựng qua truyện cùng với phương pháp tương âm và APP Hack Não Pro đã được hàng nghìn học viên Trường THCS Ngô Thì Nhậm áp dụng thành công qua bộ sách Hack Não 1500 giúp ghi nhớ từ vựng nhanh chóng. nhiều hơn 50%.

Trên đây là những từ vựng tiếng Anh về đồ dùng nhà bếp thông dụng nhất cùng với những thông tin cơ bản về cách học từ vựng tiếng Anh qua truyện. Để hiệu quả nhất, từ giờ mỗi khi vào bếp, bạn hãy tranh thủ thời gian, “một công đôi việc” ôn từ vựng và tự sáng tạo câu chuyện của mình, chẳng mấy chốc bạn sẽ nhớ hết các từ. ngay bây giờ!

Đăng ký ngay

Bạn thấy bài viết Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ nhà bếp trọn bộ thông dụng nhất có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ nhà bếp trọn bộ thông dụng nhất bên dưới để Trường THCS Ngô Thì Nhậm có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: ngothinham.edu.vn của Trường THCS Ngô Thì Nhậm

Nhớ để nguồn bài viết này: Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ nhà bếp trọn bộ thông dụng nhất của website ngothinham.edu.vn

Chuyên mục: Tiếng Anh