Từ mới trọng điểm bài 17 hán ngữ 2


zài

(phó từ) đang

在 zài

他在看电影呢。
/Tā zài kàn diànyǐng ne./
Anh ấy đang xem phim.

出来
chūlai

(động từ) ra đây, ra

出来 chūlai

走出来 /zǒu chūlai (chūlái) /
Đi ra ngoài
跑(Pǎo: chạy )出来
/pǎo chūlai (chūlái) /
Chạy ra ngoài


lái

(động từ) đến, tới

来 lái

小王说明天他来我家玩儿(/Wánr/ : chơi)。
/Xiǎo Wáng shuō míngtiān tā lái wǒ jiā wánr./
Tiểu Vương nói ngày mai anh ấy đến nhà tôi chơi.

正在
zhèngzài

(phó từ) đang

正在 zhèngzài

我们正在做作业。
/Wǒmen zhèngzài zuò zuòyè./
Chúng tôi đang làm bài tập.

音乐
yīnyuè

(danh từ) âm nhạc

音乐 yīnyuè

我妈妈很喜欢听中国音乐。
/Wǒ māma hěn xǐhuān tīng zhōngguó yīnyuè./
Mẹ tôi rất thích nghe âm nhạc Trung Quốc.

没有
méiyǒu

(phó từ) không có

没有 méiyǒu

我没有汉语书,你有吗?
/Wǒ méiyǒu hànyǔ shū, nǐ yǒu ma?/
Tôi không có sách tiếng Hán, bạn có không?


zhèng

(phó từ) đang

正 zhèng

昨天晚上八点,你正做什么?
/Zuótiān wǎnshang bā diǎn, nǐ zhèng zuò shénme?/
8 giờ tối qua, bạn đang làm gì?

录音
lùyīn

(danh từ, động từ) ghi âm

录音 lùyīn

听录音 /tīng lùyīn/ : Nghe ghi âm.
在录音 /zài lùyīn/ : Đang ghi âm.


shì

(danh từ) sự việc, việc

事 shì

这件事 /zhè jiàn shì/ : Sự việc này
有什么事? /yǒu shénme shì/ : Có việc gì?

书店
shūdiàn

(danh từ) hiệu sách

书店 shūdiàn

周末我去书店买书。
/Zhōumò wǒ qù shūdiàn mǎi shū./
Cuối tuần tôi đi hiệu sách mua sách.


xiǎng

(động từ, động từ năng nguyện) muốn

想 xiǎng

你想吃饭吗?
/nǐ xiǎng chī fàn ma?/
Bạn muốn ăn cơm không?

汉英
Hàn – Yīng

(danh từ) Hán- Anh

汉英 Hàn - Yīng

我要买一本汉英词典。
/Wǒ yāo mǎi yì běn Hàn – Yīng cídiǎn./
Tôi muốn mua một quyển từ điển Hán – Anh.


zuò

(động từ) ngồi

坐 zuò

请坐 /qǐng zuò/ : Mời ngồi
坐车 /zuòchē/ : Ngồi xe


(tính từ, động từ) bóp, nặn, chen chúc, dồn đống

挤 jǐ

周末人很多,车上太挤了。
/Zhōumò rén hěn duō, chē shang tài jǐ le./
Cuối tuần người rất đông, trên xe đông đúc quá.


(động từ) cưỡi, đi

骑 qí

今天我们骑自行车去书店买书。
/Jīntiān wǒmen qí zìxíngchē qù shūdiàn mǎi shū./
Hôm nay chúng tôi đạp xe đi hiệu sách mua sách.


xíng

(động từ) được, không sao

行 xíng

行吗? /xíng ma/ : Được không?
不行 /bùxíng/ : Không được


mén

(lượng từ) môn (học)

门 mén

昨天你们有几门课?。
/Zuótiān nǐmen yǒu jǐ mén kè?/
Hôm qua các bạn có mấy môn?


(danh từ) bài, môn học

课 kè

今天我们学第十课,大家打开 (Dǎkāi: mở) 书。
/Jīntiān wǒmen xué dì shí kè, dàjiā dǎkāi shū./
Hôm nay chúng ta học bài thứ 10, các bạn mở sách ra.

综合
zōnghé

(động từ) tổng hợp

综合 zōnghé

综合复习 (/fùxí/ : ôn tập)
/zōnghé fùxí/
Ôn tập tổng hợp
综合练习 (/liànxí/ : luyện tập)
/zōnghé liànxí/
Luyện tập tổng hợp

口语
kǒuyǔ

(danh từ) khẩu ngữ

口语 kǒuyǔ

练习口语
/liànxí kǒuyǔ./
Luyện tập khẩu ngữ. 
口语不好
/kǒuyǔ bù hǎo./
Khẩu ngữ không tốt.

听力
tīnglì

(danh từ) nghe hiểu

听力 tīnglì

他的听力水平 (/shuǐpíng/: trình độ)不太好。
/Tā de tīnglì shuǐpíng bú tài hǎo./
Trình độ nghe hiểu của anh ta không tốt lắm.

阅读
yuèdú

(danh từ) đọc hiểu

阅读 yuèdú

阅读考试 (/kǎoshì/: kiểm tra, thi cử)
/Yuèdú kǎoshì/
Kiểm tra (thi) đọc hiểu
阅读水平
/yuèdú shuǐpíng/
Trình độ đọc hiểu

文化
wénhuà

(danh từ) văn hóa

文化 wénhuà

越南文化
/Yuènán wénhuà/
Văn hóa Việt Nam
传统 (/chuántǒng/ : truyền thống) 文化
/chuántǒng wénhuà/
Văn hóa truyền thống

体育
tǐyù

(danh từ) thể dục

体育 tǐyù

今天你们有体育课吗?
/Jīntiān nǐmen yǒu tǐyù kè ma?/
Hôm nay các bạn có môn thể dục không?


jiāo

(động từ) dạy

教 jiào

老师在教孩子写汉字。

/lǎoshī zài jiāo háizi xiě hànzì./

Cô giáo đang dạy đứa bé viết chữ Hán.