Trường đại học Mỏ địa chất – Thông tin, tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, học bổng mới nhất

Ngành

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo kết quả thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo kết quả thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo kết quả thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Kỹ thuật điện

16

20,56

17,50

20,60

18,00

23,99

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

19

 

20,00

24,26

22,00

27,89

Kỹ thuật môi trường

15

18,20

15,00

18,00

15,00

18,00

Kỹ thuật địa chất

15

19

15,00

18,00

15,00

18,00

Kỹ thuật địa vật lý

18

21,70

16,00

18,00

18,00

19,00

Quản trị kinh doanh

16,5

23,5

18,50

22,60

22,00

26,00

Kế toán

16

22,29

18,00

21,50

22,00

26,00

Công nghệ thông tin

17

25,40

20,00

25,30

23,00

26,00

Công nghệ kỹ thuật hoá học

17

19,60

18,00

18,00

19,00

20,00

Kỹ thuật cơ khí

15

21,06

17,00

21,70

16,00

24,60

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

15

18,40

15,00

18,00

15,00

18,50

Kỹ thuật mỏ

15

18

15,00

18,00

16,00

18,00

Kỹ thuật dầu khí

16

18

16,00

18,00

18,00

22,00

Kỹ thuật tuyển khoáng

15

19,40

15,00

18,00

16,00

18,00

Kỹ thuật xây dựng

15

18

15,00

18,00

15,50

18,00

Quản lý đất đai

15

18

15,00

18,00

15,00

23,00

Tài chính – Ngân hàng

16

21,50

18,00

21,10

22,00

26,00

Địa chất học

15

18

15,00

18,00

15,50

18,00

Địa kỹ thuật xây dựng

17

18

15,00

18,00

15,00

18,00

Kỹ thuật hóa học – Chương trình tiên tiến

25

19,80

19,00

18,00

19,50

22,00

Địa tin học

15

21,20

15,00

18,00

16,00

18,00

Quản lý công nghiệp

 
 

15,00

18,00

17,00

23,00

Du lịch địa chất

 
 

15,00

18,00

16,00

18,00

Khoa học dữ liệu

 
 

18,00

 

20,50

23,00

Công nghệ thông tin CLC

 
 

22,50

 

23,50

 

Kỹ thuật cơ điện tử

 
 

18,00

22,76

19,00

26,88

Kỹ thuật cơ khí động lực

 
 

17,00

18,00

15,00

22,77

Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

 
 

15,00

18,00

15,00

18,00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 
 

15,00

18,00

15,00

18,00

Quản lý tài nguyên môi trường

 
 

15,00

18,00

15,00

18,00

Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất

 
 
 
 

18,00

20,50

Kỹ thuật khí thiên nhiên

 
 
 
 

18,00

20,50

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

 
 
 
 

18,00

18,50

Đá quý đá mỹ nghệ

 
 
 
 

15,00

18,00

Kỹ thuật tài nguyên nước

 
 
 
 

15,00

18,00

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

 
 
 
 

16,50

23,00

An toàn, vệ sinh lai động

 
 
 
 

15,00

18,00

Kỹ thuật ô tô

 
 
 
 

18,50

27,20

Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo

 
 
 
 

20,00

 

Quản lý xây dựng

 
 
 
 

16,00

18,00

Hóa dược

 
 
 
 

17,00

22,00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 
 
 
 

18