Trường Đại học Khoa Học và Công Nghệ Hà Nội

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Khoa Học và Công Nghệ Hà Nội
  • Tên gọi khác: Đại học Việt – Pháp
  • Tên tiếng Anh: University of Science and Technology of Hanoi (USTH)
  • Mã trường: KCN
  • Loại trường: Công lập
  • Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực đào tạo: Khoa học – Công nghệ
  • Địa chỉ: Tòa nhà A21, Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Điện thoại: 024 37 91 69 60
  • Email: [email protected]
  • Website: https://usth.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/usth.edu.vn/

B. Thông tin tuyển sinh

I. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành sau:

Tên ngành/Chuyên ngành
Mã XT
Khối thi
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203
A00, A01, A02, D07

Khoa học và Công nghệ Y khoa
7520212
A00, A01, A02, B00

Vật lý kỹ thuật và điện tử
7520401
A00, A01, A02, D07

An toàn thông tin
7480202
A00, A01, A02, B00

Toán ứng dụng
7460112
A00, A01, A02, B00

Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo
7520201
A00, A01, B00, A02

Công nghệ thông tin và truyền thông
7480201
A00, A01, A02, D07

Khoa học và Công nghệ thực phẩm
7540101
A00, B00, D07, D08

Hóa học
7440112
A00, B00, D07

Vũ trụ và Ứng dụng
7440101
A00, A01, A02

Công nghệ Sinh học nông, y, dược
7420201
A00, B00, A02, D08

Nước – Môi trường – Hải dương học
7440301
A00, B00, D07, D08

Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano
7440122
A00, A01, B00, D07

Kỹ thuật hàng không
7520120
Tuyển sinh trực tiếp

II. Thông tin tuyển sinh

1. Phương thức xét tuyển

  • Tuyển sinh trực tiếp
  • Tuyển sinh qua cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a) Phương thức 1: Tuyển sinh trực tiếp

Phương thức này xét học bạ và phỏng vấn trực tiếp thí sinh

b) Phương thức 2: Tuyển sinh thông qua cổng thông tin của Bộ GD&ĐT

Sử dụng kết quả thi THPT năm 2020 để xét tuyển vào các ngành học (trừ ngành Kỹ thuật hàng không).

Thí sinh trúng tuyển theo hình thức xét kết quả thi THPT sẽ không phải tham gia phỏng vấn.

Đại học Khoa học và Công nghệ HN khuyến khích các bạn tham gia tuyển sinh thông qua phỏng vấn để được đánh giá toàn diện nhất về năng lực, khả năng tư duy và động lực học tập. Qua đó có thể tìm hiểu kỹ hơn về môi trường học tập tại trường.

3. Thời gian tuyển sinh

Trong năm 2020, Đại học KH&CN Hà Nội có 5 đợt tuyển sinh trực tiếp (4 trước và 1 sau kỳ thi THPT năm 2020). Cụ thể các mốc như sau:

Đợt
Thời gian nhận hồ sơ
Thời gian phỏng vấn

1
02/01/2020 – 21/01/2020
15&16/02/2020

2
02/03/2020 – 20/03/2020
04&05/04/2020

3
11/05/2020 – 29/05/2020
13&14/06/2020

4
22/06/2020 – 15/07/2020
26/07/2020

5
24/08/2020 – 18/09/2020
25/9/2020

6
1/10/2020 – 7/10/2020
12/10/2020

4. Các tiêu chí tuyển sinh

Thí sinh có thể lựa chọn phỏng vấn bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh. Trường khuyến khích thí sinh phỏng vấn bằng tiếng Anh để được tư vấn về trình độ tiếng Anh.

a) Với các thí sinh tốt nghiệp THPT tại Việt Nam

Tiêu chí xét tuyển đợt 1, 2, 3, 4:

  • Học lực Khá lớp 11, 12 và điểm trung bình cộng các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin của 2 năm học trên đạt từ 6.5/10 trở lên
  • Đỗ tốt nghiệp THPT
  • Đỗ kỳ phỏng vấn tuyển sinh do USTH tổ chức

Tiêu chí xét tuyển đợt 5, 6:

  • Học lực Khá lớp 11, 12 và điểm trung bình cộng các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin của 2 năm học trên đạt từ 6.5/10 trở lên
  • Đỗ tốt nghiệp THPT
  • Tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT và có tổ hợp 3 trong 5 môn: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tiếng Anh >=20
  • Đỗ kỳ phỏng vấn tuyển sinh do USTH tổ chức

b) Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài hoặc tốt nghiệp THPT theo chương trình quốc tế tại Việt Nam

Yêu cầu:

  • Trong chứng chỉ tốt nghiệp và bảng điểm của chương trình quốc tế phải có ít nhất 2 môn học thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên phù hợp với yêu cầu của ngành hoc đăng ký đạt điểm C trở lên (tương đương từ 65% trở lên)
  • Đỗ kỳ phỏng vấn tuyển sinh do Trường tổ chức

5. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1, 2, 3, 4

  • Đơn đăng ký dự tuyển năm học 2020-2021 theo mẫu tải và điền đầy đủ thông tin, kí tên, dán ảnh 4×6 -> tải ngay
  • Bài luận thể hiện nguyện vọng (bằng Tiếng Anh hoặc Tiếng Việt)
  • Bản sao chứng minh thư nhân dân/ căn cước/ hộ chiếu còn giá trị sử dụng
  • Bản sao học bạ THPT lớp 10, 11, và 12
  • Chứng chỉ đánh giá năng lực Tiếng Anh, bằng khen, học bổng, thư giới thiệu, v.v. (nếu có)

Lưu ý: Đối với những thí sinh nộp hồ sơ Đợt 1, Đợt 2, Đợt 3 và Đợt 4 chưa có học bạ đủ ba năm học THPT có thể nộp bản sao học bạ lớp 10, 11 và bảng điểm kì 1 của lớp 12.

b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 5, 6

  • Đơn đăng ký dự tuyển năm học 2020-2021 theo mẫu tải và điền đầy đủ thông tin, kí tên, dán ảnh 4×6 -> tải ngay
  • Bài luận thể hiện nguyện vọng (bằng Tiếng Anh hoặc Tiếng Việt)
  • Bản sao chứng minh thư nhân dân/ căn cước/ hộ chiếu còn giá trị sử dụng
  • Bản sao học bạ THPT lớp 10, 11, và 12
  • Bản sao giấy báo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020
  • Bản sao bằng tốt nghiệp THPT/ Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
  • Chứng chỉ đánh giá năng lực Tiếng Anh, bằng khen, học bổng, thư giới thiệu, v.v. (nếu có)

6. Hình thức nộp hồ sơ xét tuyển

Các bạn nộp hồ sơ ứng tuyển theo 1 trong các cách:

  • Gửi email tới địa chỉ [email protected]
  • Nộp hồ sơ bản cứng trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện trước ngày hết hạn nhận hồ sơ của từng đợt đăng ký dự tuyển tới Phòng Quản lý đào tạo (địa chỉ bên dưới)
  • Nộp hồ sơ online tại đây (chỉ áp dụng đợt 1, 2, 3, 4, 5)

C. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

Ngành/Nhóm ngành
Điểm chuẩn
Năm 2018
Năm 2019
Năm 2020

Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano
17.2
18.6
21.15

Nước – Môi trường – Hải dương học
17.35
22.1
22.95

Công nghệ Sinh học Nông y dược
17
18.55
21.25

Vũ trụ và ứng dụng
17.8
19.25
23.45

Hóa học
17.35
23.45
22.25

Khoa học và Công nghệ thực phẩm
17.05
18.45
21.15

Công nghệ thông tin và truyền thông
18
19.05
24.75

Năng lượng
17.15
22.25

Toán ứng dụng
22.2
23.15
25.6

An toàn thông tin
17.3
18.6
24.1

Vật lý kỹ thuật và điện tử
17.85
18.25
21.15

Khoa học và Công nghệ Y khoa
17.55
18.9
21.25

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

21.85

Kỹ thuật điện và năng lượng tái tạo

20.3

Kỹ thuật hàng không
Tuyển sinh trực tiếp