Trường Đại học Bách Khoa ĐHQG-HCM | NGÀNH TUYỂN SINH NĂM 2022
Điểm trúng tuyển Xét theo điểm ĐGNL
Điểm trúng tuyển Xét theo THPT
Điểm trúng tuyển Xét theo điểm ĐGNL
Điểm trúng tuyển Xét theo THPT
Chỉ tiêu 2022 (Dự kiến)
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
106
Khoa học Máy Tính
Chuyên ngành: An ninh Mạng, Công nghệ Phần mềm, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh. Xử lý ảnh.
A00; A01
240
28
974
28
927
107
Kỹ thuật Máy Tính
Chuyên ngành: Hệ thống tính toán hiện đại, Internet vạn vật và An ninh mạng.
A00; A01
100
27.35
940
27.25
898
108
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành)
A00; A01
670
25.6
837
26.75
736
109
Kỹ Thuật Cơ Khí
A00; A01
300
24.5
805
26
700
110
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử
A00; A01
105
26.75
919
27
849
112
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (Nhóm ngành)
A00; A01
90
22
706
23.5
702
114
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học
(Nhóm ngành)
A00; B00; D07
280
26.3
907
26.75
853
115
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa – bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
(Nhóm ngành)
A00; A01
675
22.4
700
24
700
117
Kiến Trúc
A01; C01
45
25.25
888
24.5
762
120
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí
(Nhóm ngành)
A00; A01
130
22
708
24.25
704
123
Quản Lý Công Nghiệp
A00; A01; D01; D07
120
25.25
884
26.5
820
125
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường
(Nhóm ngành)
A00; A01; B00; D07
120
24
797
24.25
702
128
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng
(Nhóm ngành)
A00; A01
90
26.8
945
27.25
906
129
Kỹ Thuật Vật Liệu
A00; A01; D07
180
22.6
707
23
700
137
Vật Lý Kỹ Thuật
A00; A01
50
25.3
831
25.5
702
138
Cơ Kỹ Thuật
A00; A01
50
24.3
752
25.5
703
140
Kỹ Thuật Nhiệt(Nhiệt Lạnh)
A00; A01
80
23
748
25.25
715
141
Bảo Dưỡng Công Nghiệp
A00; A01
165
22
700
21.25
700
142
Kỹ thuật Ô tô
A00; A01
90
26.5
893
27.5
837
145
Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không
(Song ngành từ 2020)
A00; A01
60
25
868
26.5
802
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CT TIÊN TIẾN, TĂNG CƯỜNG TIẾNG NHẬT
206
Khoa Học Máy Tính
(CT Chất lượng cao)
A00; A01
100
28
972
27.25
926
207
Kỹ Thuật Máy Tính
(CT Chất lượng cao)
A00; A01
55
27.35
937
26.25
855
208
Kỹ Thuật Điện – Điện Tử
(CT Tiên tiến)
A00; A01
150
24.75
797
23
703
209
Kỹ Thuật Cơ Khí
(CT Chất lượng cao)
A00; A01
50
24.5
822
23.25
711
210
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử
(CT Chất lượng cao)
A00; A01
50
26.6
891
26.25
726
211
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot)
(CT Chất lượng cao)
A00; A01
50
26
865
24.25
736
214
Kỹ Thuật Hóa Học (CT Chất lượng cao)
A00; B00; D07
200
25.4
839
25.5
743
215
Kỹ Thuật Xây Dựng; Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông (Nhóm ngành)
(CT Chất lượng cao)
A00; A01
80
22.3
700
21
703
217
Kiến Trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (CT Chất lượng cao)
A01; C01
45
22
799
Mở mới năm 2021
219
Công Nghệ Thực Phẩm
(CT Chất lượng cao)
A00; B00; D07
40
25.7
880
25
790
220
Kỹ Thuật Dầu Khí
(CT Chất lượng cao)
A00; A01
50
22
721
21
727
223
Quản Lý Công Nghiệp
(CT Chất lượng cao)
A00; A01; D01; D07
90
24.5
802
23.75
707
225
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CT Chất lượng cao)
A00; A01; B00; D07
60
22.5
700
21
736
228
Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng
(CT Chất lượng cao)
A00; A01
40
26.25
953
26
897
237
Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CT Chất lượng cao)
A00; A01
45
24.5
826
23
704
242
Kỹ Thuật Ô Tô
(CT Chất lượng cao)
A00; A01
50
26
871
25.75
751
245
Kỹ Thuật Hàng Không
(CT Chất lượng cao)
A00; A01
40
25.5
876
24.25
797
266
Khoa Học Máy Tính (CT Chất lượng cao – Tăng Cường Tiếng Nhật )
A00; A01
40
26.75
907
24
791
268
Cơ Kỹ Thuật (CT Chất lượng cao – Tăng Cường Tiếng Nhật )
A00; A01
45
22.8
752
Mở mới năm 2021
218
Công nghệ sinh học (CLC bằng tiếng Anh)
A00; B00; B08; D07
40
Mở mới năm 2022
229
Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC bằng tiếng Anh)
A00; A01; D07
40
Mở mới năm 2022
C. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ
Theo mã ngành tương ứng thuộc chương trình CLC, Tiên tiến bằng tiếng Anh
Ngành Công Nghệ Thông Tin, Kỹ Thuật Điện – Điện Tử, Kỹ Thuật Cơ Điện Tử, Kỹ Thuật Xây Dựng, Kỹ Thuật Dầu Khí, Kỹ Thuật Hóa Học, Kỹ Thuật Hóa Dược, Kỹ Thuật Môi Trường, Quản Trị Kinh Doanh
A00; A01; B00; D01; D07
(tùy ngành)
150
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT, điểm thi THPT kết hợp phỏng vấn
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT, điểm thi THPT kết hợp phỏng vấn