Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á Tuyển Sinh 2022
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt
Mã ngành: 7510206
Chỉ tiêu tuyển sinh: 50
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D01
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa
Mã ngành: 7510303
Chỉ tiêu tuyển sinh: 70
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D01
Ngành Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Chỉ tiêu tuyển sinh: 151
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D01
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử
Mã ngành: 7510301
Chỉ tiêu tuyển sinh: 70
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D01
Ngành Công nghệ Chế tạo máy
Mã ngành: 7510202
Chỉ tiêu tuyển sinh: 38
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D01
Ngành Kỹ thuật Xây dựng
Mã ngành: 7580201
Chỉ tiêu tuyển sinh: 38
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D01
Ngành Công nghệ Thực phẩm
Mã ngành: 7540101
Chỉ tiêu tuyển sinh: 50
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
Ngành Kế toán
Mã ngành: 7340301
Chỉ tiêu tuyển sinh: 200
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C00
Ngành Tài chính – Ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Chỉ tiêu tuyển sinh: 100
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C00
Ngành Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Chỉ tiêu tuyển sinh: 400
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C00
Ngành Dược học
Mã ngành: 7720201
Chỉ tiêu tuyển sinh: 250
Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D07
Ngành Điều dưỡng
Mã ngành: 7720301
Chỉ tiêu tuyển sinh: 200
Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D07
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
Mã ngành: 7510205
Chỉ tiêu tuyển sinh: 150
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D01
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành: 7810103
Chỉ tiêu tuyển sinh: 150
Tổ hợp xét tuyển: D14, D15, D01, C00
Ngành Quản trị khách sạn
Mã ngành: 7801201
Chỉ tiêu tuyển sinh: 150
Tổ hợp xét tuyển: D14, D15, D01, C00