Trang thông tin tuyển sinh đại học, Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế

 
 
 
 
Xét KQ thi TN THPT
Xét học bạ
Phương thức khác
 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
DHT
1369
910
400
59

1
Công nghệ sinh học

7420201
1. Toán, Vật lý, Hóa học
A00
20
15
2

2. Toán, Hóa học, Sinh học
B00

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D08

4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01

2
Hoá học

7440112
1. Toán, Vật lý, Hóa học
A00
15
15
2

2. Toán, Hóa học, Sinh học
B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07

4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01

3
Khoa học môi trường

7440301
1. Toán, Vật lý, Hóa học
A00
15
15
2

2. Toán, Hóa học, Sinh học
B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07

4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
D15

4
Quản lý an toàn, sức khoẻ và môi trường (*)

7440302
1. Toán, Vật lý, Hóa học
A00
15
15
2

2. Toán, Hóa học, Sinh học
B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07

4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
D15

5
Kỹ thuật phần mềm (chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù)

7480103
1. Toán, Vật lý, Hóa học
A00
65
30
5

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A01

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01

4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07

6
Công nghệ thông tin

7480201
1. Toán, Vật lý, Hóa học
A00
200
195
5

2.  Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A01

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01

4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07

7
Quản trị và phân tích dữ liệu

7480107
1. Toán, Vật lý, Hóa học
A00
15
15
2

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A01

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01

8
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

7510302
1. Toán, Vật lý, Hóa học
A00
20
20
2

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A01

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07

9
Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401
1. Toán, Vật lý, Hóa học
A00
15
15
2

2. Toán, Hóa học, Sinh học
B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07

4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01

10
Kiến trúc

7580101
1. Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) (hệ số 1.5)
V00
50
50
5

2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) (hệ số 1.5)
V01

3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) (hệ số 1.5)
V02

11
Hán Nôm

7220104
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C00
15
15
2

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D14

3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
C19

12
Triết học

7229001
1. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
C19
15
15
2

2. Toán, Vật lý, Hóa học (*)
A00

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01

4. Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
D66

13
Lịch sử

7229010
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C00
15
15
2

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D14

3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
C19

4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01

14
Văn học

7229030
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C00
15
15
2

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D14

3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
C19

15
Quản lý nhà nước

7310205
1. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
C19
15
15
2

2. Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
C14

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01

4. Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh (*)
D66

16
Xã hội học

7310301
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C00
15
15
2

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D14

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01

4. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân (*)
C19

17
Đông phương học

7310608
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C00
20
20
2

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D14

3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
C19

4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01

18
Báo chí

7320101
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C00
50
50
3

2. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
D15

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01

19
Truyền thông số (*)

7320109
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C00
25
25
5

2. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
D15

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01

20
Công tác xã hội

7760101
1. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
C19
15
15
2

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D14

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01

4. Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý (*)
C00

21
Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101
1. Toán, Hóa học, Sinh học
B00
20
15
2

2. Toán, Ngữ văn, Địa lý
C04

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01

4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh (*)
D10

22
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

7520503
1. Toán, Vật lý, Hóa học
A00
15
15
2

2. Toán, Hóa học, Sinh học
B00

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01

4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh
D10

23
Địa kỹ thuật xây dựng

7580211
1. Toán, Vật lý, Hóa học
A00
15
15
2

2. Toán, Hóa học, Sinh học
B00

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01

4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh
D10