Trắc nghiệm địa lí 10 bài 32: Địa lí các ngành công nghiệp (P1)

Câu 1: “Quả tim của ngành công nghiệp nặng” dùng để chỉ ngành công nghiệp:

Câu 2: Ngành công nghiệp thường đi trước một bước trong quá trình công nghiệp hóa của các nước là :

  • A.Cơ khí                  
  • B.Luyện kim                       
  • C.Năng lượng                         
  • D.Dệt

Câu 3: Ngành công nghiệp nào sau đây được cho là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật ?

  • A. Luyện kim.   
  • B. Hóa chất.   
  • C. Năng lượng.   
  • D. Cơ khí.

Câu 4: Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây?

  • A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí.
  • B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than.
  • C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện.
  • D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực.

Câu 5: Từ dầu mỏ người ta có thể sản xuất ra được nhiều loại như:

  • A. Hóa phẩm, dược phẩm.
  • B. Hóa phẩm, thực phẩm.
  • C. Dược phẩm, thực phẩm.
  • D. Thực phẩm, mỹ phẩm.

Câu 6: Ý nào sau đây không phải là vai trò của nhanh công nghiệp điện lực ?

  • A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học-kĩ thuật.
  • B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.
  • C. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước.
  • D. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người.

Câu 7: Ở nước ta, ngành công nghiệp nào cần được ưu tiên đi trước một bước ?

  • A. Điện lực.
  • B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
  • C. Chế biến dầu khí.
  • D. Chế biến nông-lâm-thủy sản.

Câu 8: Loại than nào sau đây có trữ lượng lớn nhất thế giới ?

  • A. Than nâu.   
  • B. Than đá.   
  • C. Than bùn.   
  • D. Than mỡ.

Câu 9: Những nước có sản lượng khai thác than lớn là những nước.

  • A. Đang phát triển.
  • B. Có trữ lượng than lớn.
  • C. Có trữ lượng khoáng sản lớn.
  • D. Có trình độ công nghệ cao.

Câu 10: Nguồn năng lượng truyền thống và cơ bản dùng để chỉ :

  •  A.Dầu khí                
  • B.Than đá                           
  • C.Củi ,gỗ                                            
  • D.Sức nước.

Câu 12: Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì :

  • A.Nhu cầu về điện ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn.
  • B.Than ngày càng được sử dụng nhiều trong công nghiệp hóa chất 
  • C.Nhu cầu điện ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ô nhiễm môi trường
  •  D.Nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt , giá dầu lại quá cao

Câu 13: Nhờ ưu điểm nào sau đây mà dầu mỏ đã vượt qua than đá để trở thành nguồn năng lượng hàng đầu ?

  • A.Khả năng sinh nhiệt lớn.                      
  • B.Dễ vận chuyển 
  • C.Tiện sử dụng cho máy móc                
  •  D.Cả ba đặc điểm trên 

Câu 14: Nguồn năng lượng nào sau đây được sử dung sớm nhất trong việc sử dụng năng lượng của thế giới ?

  • A.Than đá .      
  • B.Dầu mỏ                   
  •  C.Sức nước.                   
  • D.Năng lượng Mặt Trời.

Câu 15: Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành năng lượng ?

  • A.Khai thác than                             
  • B.Khai thác dầu khí 
  •  C.Điện lực  .                                          
  • D.Lọc dầu 

Câu 16: Ngành khai thác than có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho

  • A. Nhà máy chế biến thực phẩm.
  • B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
  • C. Nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim
  • D. Nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân.

Câu 17: Khoáng sản nào sau đây được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia ?

  • A. Than    
  • B. Dầu mỏ.    
  • C. Sắt.    
  • D. Mangan.

Câu 18: Biện pháp quan trọng để giâm khí thài C02 (nguyên nhân làm tăng nhiệt độ trên Trái Đấtkhông phải là

  • A. giảm đốt than đá.             
  • B. giảm đốt dầu khí.
  • C. tăng trồng rừng.              
  • D. tăng đốt gồ củi.

Câu 19: Các nước nào sau đây có sản lượng diện bình quân theo đầu người vào loại cao nhất thế giới?

  • A. Na-uy, Ca-na-đa, Thuỵ Điển, LB Nga.
  • B. Na-uy, Ca-na-đa, Thuỵ Điển, Đức.
  • C.Na-uy, Ca-na-đa,
    Thuỵ Điển, Hoa Ki.
  • D. Na-uy. Ca-na-đa, Thuỵ Điền, Pháp.

 Câu 20:  Than An-tra-xít không có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Khả năng sinh nhiệt lớn.
  • B. Có độ bền cơ học cao.
  • C. Chuyên chờ không bị vở vụn.
  • D. độ ẩm cao và có lưu huỳnh