Tra từ cook – Từ điển Anh Việt – English Vietnamese Dictionary

cook


cook[kuk]danh từ người nấu ăn, người làm bếp, cấp dưỡng, anh nuôi employed as a cook in a hotel được thuê làm đầu bếp trong khách sạn I’m not much of a cook tôi không phải là tay nấu ăn thạo were you the cook? anh là người nấu (món này) đấy à? too many cooks spoil the broth (tục ngữ) quá nhiều người can dự vào một việc thì kết quả chẳng ra làm sao; lắm thầy thối ma; lắm sãi không ai đóng cửa chùađộng từ (to cook something for somebody) làm (thức ăn) bằng cách đun nóng (nấu, nướng, quay, rán) where did you learn to cook? anh học nấu ăn ở đâu vậy? these potatoes aren’t (properly) cooked khoai này nấu chưa kỹ he cooked me my dinner anh ấy nấu cơm tối cho tôi I like to cook (Chinese dishes) for my family tôi thích nấu (món ăn Trung Hoa) cho gia đình tôi the vegetables are cooking rau đang luộc the meat cooks slowly thịt này nấu lâu chín these apples cook well táo này nấu ngon (thông tục) giả mạo, gian lận, khai gian (những khoản chi tiêu…) to cook an election gian lận trong cuộc bầu cử to cook the books gian lận sổ sách to cook the accounts, statistics, figures giả mạo sổ sách kế toán, thống kê, số liệu (dùng trong thì tiếp diễn) được sắp đặt; xảy ra do kết quả của một âm mưu Everybody is being secretive. There’s something cooking Mọi người có vẻ giấu giấu giếm giếm. Có âm mưu gì đây? to cook off nóng quá bị nổ, nổ vì nóng quá (đun…) to cook up bịa ra, tưởng tượng ra, bày đặt ra (câu chuyện…) to cook somebody’s goose (từ lóng) chắc chắn rằng ai sẽ thất bại[cook]saying && slang play good jazz, play music with skill and inspiration The Boss Brass was cookin’ last night. What a great band!

/kuk/

danh từ
người nấu ăn, người làm bếp, cấp dưỡng, anh nuôi !too many cooks spoil the broth
(tục ngữ) lắm thầy thối ma

ngoại động từ
nấu, nấu chín
(thông tục) giả mạo, gian lận, khai gian (những khoản chi tiêu…)
to cook an election gian lận trong cuộc bầu cử
(từ lóng) ((thường) động tính từ quá khứ) làm kiệt sức, làm mệt phờ (một vận động viên chạy…)
to be cooked bị kiệt sức

nội động từ
nhà nấu bếp, nấu ăn
chín, nấu nhừ
these potatoes do not cook well khoai tây này khó nấu nhừ !to cook off
nóng quá bị nổ, nổ vì nóng quá (đun…) !to cook up
bịa ra, tưởng tượng ra, bày đặt ra (câu chuyện…)
dự tính, ngấm ngầm, bày (mưu) !to cook somebody’s goose
(từ lóng) giết ai, khử ai đi

khoai tây này khó nấu nhừ !to cook offnóng quá bị nổ, nổ vì nóng quá (đun…) !to cook upbịa ra, tưởng tượng ra, bày đặt ra (câu chuyện…)dự tính, ngấm ngầm, bày (mưu) !to cook somebody’s goose(từ lóng) giết ai, khử ai đi

these potatoes do not cook well

bị kiệt sứcnội động từnhà nấu bếp, nấu ănchín, nấu nhừ

to be cooked

gian lận trong cuộc bầu cử(từ lóng) ((thường) động tính từ quá khứ) làm kiệt sức, làm mệt phờ (một vận động viên chạy…)

to cook an election

cook/kuk/danh từngười nấu ăn, người làm bếp, cấp dưỡng, anh nuôi !too many cooks spoil the broth(tục ngữ) lắm thầy thối mangoại động từnấu, nấu chín(thông tục) giả mạo, gian lận, khai gian (những khoản chi tiêu…)