Tổng hợp những mẫu câu xin lỗi bằng tiếng Anh phổ biến nhất | VOCA.VN

STT


Câu tiếng Anh


Câu dịch nghĩa

Cách dùng

1

Pardon me.

Tha thứ cho tôi.

Thường được dùng trong giao tiếp hàng ngày khi muốn thể hiện sự xin lỗi với người lớn tuổi.

2

I have to say sorry.

Tôi phải nói lời xin lỗi.

Thường được dùng trong giao tiếp khi bạn muốn xin lỗi ai đó một cách trang trọng hơn.

3

I hope that you can forgive me.

Tôi hy vọng bạn có thể tha thứ cho tôi.

 

4

I cannot express how sorry I am.

Tôi không thể diễn tả được mình cảm thấy hối hận như thế nào

 

5

It (something) was inexcusable.

Điều đó đúng là không thể tha thứ được.

 

6

There is no excuse for my behavior.

Tôi không có lời bào chữa nào cho hành vi của mình.

 

7

I feel that I should be responsible for that matter.

Tôi cảm thấy phải chịu trách nhiệm về việc đó.

 

8

Sorry. I didn’t mean to do that.

Xin lỗi, tôi không có cố ý làm như vậy. 

Khi bạn làm việc gì đó sai, và bạn muốn là không phải do bạn cố tình, hoặc đó chỉ là sơ suất của bạn.

9

I owe you an apology.

Tôi nợ bạn một lời xin lỗi.

Câu này dùng khi bạn làm điều gì đó có lỗi nhưng chưa thể xin lỗi người ta.

10

Sorry to bother you.

Xin lỗi vì đã làm phiền bạn.

 

11

We would like to apologize for the delay

Chúng tôi xin lỗi vì sự chậm trễ.

Các câu này dùng trong trường hợp bạn tới trễ một cuộc hẹn nào đó.

12

Sorry to hear that

Rất tiếc khi biết điều đó.

Khi nghe ai chia sẻ một tin không vui như con ốm, bị sa thải

13

You can’t believe how sorry I am.

Bạn không thể tin được rằng tôi cảm thấy có lỗi như thế nào đâu?