Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh cho người mất căn bản
Để có thể học tốt tiếng Anh, điều đầu tiên và cũng rất quan trọng mà mọi người cần nắm rõ đó là những kiến thức văn phạm cơ bản. Vì vậy, QTS English tổng hợp một số ngữ pháp tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc.
Đây cũng là những kiến thức hay gặp nhất khi chúng ta học tiếng Anh. Hiểu được các mẫu ngữ pháp tiếng Anh cơ bản sẽ giúp bạn thành thạo ngôn ngữ này rất nhanh, đồng thời chuẩn bị một hành trang vững vàng để chinh phục thành công.
1. Tổng hợp 12 thì tiếng Anh cho người mất cơ bản.
Với những bạn mới bắt đầu học hoặc bị mất gốc tiếng Anh thì điều đầu tiên cần nắm chắc đó là 12 thì trong tiếng Anh.
Các thì trong tiếng Anh rất quan trọng, thường xuất hiện trong các bài tập, đề thi và áp dụng trong giao tiếp hàng ngày. Mỗi thì có cấu trúc và cách sử dụng khác nhau. Bạn nên luyện tập hàng ngày qua các khóa học tiếng Anh cho người mất căn bản hoặc tự mình luyện tập tại nhà qua các tài liệu.
Sau đây là 12 thì tiếng Anh căn bản – một điểm ngữ pháp tiếng Anh cho người mất gốc bắt buộc phải ghi nhớ:
1. Simple Present (thì hiện tại đơn): S + V1 + O
* Kết hợp với to be
I + am (not)…
We/ They/ You + are (not)…
He/ She/ It + is (not)…
(?) Am + I + …?
(?) Are we/ they/ you +…?
(?) Is he/ she/ it +…?
* Kết hợp với động từ thường
I/ You/ We/ They + V1 + O
He/ She/ It + V-s/es + O
I/ You/ We/ They + don’t + V-bare + O
He/ She/ It + doesn’t + V-bare + O
(?) Do + I/ You/ We/ They + V-bare + O?
(?) Does + he/ she/ it + V-bare + O?
2. Present Progressive (thì hiện tại tiếp diễn): S + to be + V-ing
I + am (not) + V-ing + O
We/ They/ You + are (not) + V-ing + O
He/ She/ It + is (not) + V-ing + O
(?) Am I + V-ing + O?
(?) Are + we/ they/ you + V-ing + O?
(?) Is + he/ she/ it + V-ing + O?
3. Present Perfect (thì hiện tại hoàn thành): S + have/has + PP (Past participle) + O
I/ We/ They/ You + have (not) + PP + O
He/ She/ It + has (not) + PP + O
(?) Have I/ We/ They/ You + PP + O?
(?) Has + he/she/ it + PP +O?
4. Present Perfect Progressive (thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn): S + have/has + been + V-ing + O
I/ We/ They/ You + have (not) + been V-ing + O
He/ She/ It + has (not) + been V-ing + O
(?) Have I/ We/ They/ You + been V-ing + O?
(?) Has + he/she/ it + been + V-ing +O?
5. Simple Past (thì quá khứ đơn): S + V-ed/P2
* Kết hợp với to be
I/ We/ They/ You + were (not) …
He/ She/ It + was (not) …
(?) Were + I/ We/ They/ You +…?
(?) Was + he/she/it + …?
* Kết hợp với động từ thường
– I/ You/ We/ They/ He/ She/ It + V-ed/P2 + O.
– I/ You/ We/ They/ He/ She/ It + didn’t + V-bare + O.
(?) Did + I/ you/ we/ they/ he/ she/ it + V-bare + O?
6. Past Progressive (thì quá khứ tiếp diễn): S + was/were + V-ing + O
I/ You/ We/ They + were (not) + V-ing + O
He/ She/ It + was (not) + V-ing + O
(?) Were + I/ you/ we/ they + V-ing +O?
(?) Was + he/ she/ it + V-ing + O?
7. Past Perfect (thì quá khứ hoàn thành): S + had + PP + O
– I/ You/ We/ They/ He/ She/ It + had (not) + PP + O.
(?) Had + I/ You/ We/ They/ He/ She/ It + PP + O?
8. Past Perfect Progressive (thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn): S + had been + V-ing + O
– I/ You/ We/ They/ He/ She/ It + had (not) been + V-ing + O.
(?) Had + I/ You/ We/ They/ He/ She/ It + been V-ing + O?
9. Simple Future (thì tương lai đơn): S + will/shall + bare infinitive (động từ nguyên mẫu không “to”)
– I/ You/ We/ They/ He/ She/ It + will/shall (not) + V-bare + O.
(?) Will/ Shall + I/ You/ We/ They/ He/ She/ It + V-bare + O?
10. Near Future (thì tương lai gần): S+be going to+be+adj/noun hay S + be going to + V-infinitive
I am going to+be+ adj/noun/ V-ing
You/ We/ They are going to+be+ adj/noun/ V-ing
He/ She/ It is going to+be+ adj/noun/ V-ing
(?) Am I going to+be+ adj/noun/ V-ing?
(?) Are you/ we/ they going to+be+ adj/noun/ V-ing?
(?) Is he/ she/ it going to+be+ adj/noun/ V-ing?
11. Future Progressive (thì tương lai tiếp diễn):
* Trường hợp 1: S + shall/will + be + V-ing + O
– I/ You/ We/ They/ He/ She/ It + shall/will + be + V-ing + O.
(?) Will/ Shall + I/ You/ We/ They/ He/ She/ It + be + V-ing + O?
* Trường hợp 2: S + am/is/are + going to + be + V-ing
I am + going to + be + V-ing + O
You/ We/ They are + going to + be + V-ing + O
He/ She/ It is + going to + be + V-ing + O
(?) Am I going to be + V-ing + O?
(?) Are you/ we/ they going to be + V-ing + O?
(?) Is he/ she/ it going to be + V-ing + O?
12. Future Perfect (thì tương lai hoàn thành): S + shall/will + have + PP
– I/ You/ We/ They/ He/ She/ It + shall/will + have + PP.
(?) Will/ Shall have + I/ You/ We/ They/ He/ She/ It + PP + O?
>>>>> Bạn đang lo lắng vì mình là người “mất gốc” trong tiếng Anh? Vậy thì hãy thử học theo 5 bước lấy lại căn bản tiếng Anh cho người mất gốc đang được nhiều người áp dụng nhất hiện nay!
2. Tổng hợp loại câu ngữ pháp tiếng Anh cơ bản
Trong văn phạm tiếng Anh có rất nhiều loại câu. Bạn có thể tham khảo các loại câu trong tài liệu dưới đây hoặc tham gia các khóa học tiếng Anh qua mạng cho người mới bắt đầu để rèn luyện nhiều hơn:
1. Câu nghi vấn
– What/ Where/ When/ Why/ Who/ How + to be + S +…?
– What/ Where/ When/ Why/ Who/ How + do/ does/ did + S + V-bare?
2. Câu đề nghị
– Would/ Do you mind + V-ing?
– Let’s + V-bare.
– Why don’t we + V-bare?
– How about/ What about + V-ing?
3. Câu bị động
S + V + O. (câu chủ động)
⇒ O + to be + V2/-ed + by S. (câu bị động)
4. Câu cầu khiến một ai đó làm gì đó
– (Don’t) V-bare + (O).
Ví dụ: Sit down!
Don’t go!
– S + make + someone + V-bare.
– S + get + someone + to V.
5. Câu cầu khiến một cái gì đó bị một điều gì đó
– S + have/ get + something + V3/-ed.
6. Câu cảm thán
– What + a/an + adj + N(count).
– What + adj + N(uncount).
– Such + (a/ an) + adj + N.
– So + adj.
7. Câu hỏi đuôi
– S + V + (O) + …, trợ động từ + not + S/ đại từ tương ứng với subject ?
– S + to be +…, to be not + S/ đại từ tương ứng với subject?
8. Câu điều kiện
Cấu trúc câu điều kiện: If + S + V (s, es), S + V (s, es)
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V (s, es), S + Will, Can, Shall… + V
Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + Ved/Vp, S + Would/Could/Should… + V
Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + Had + Ved/ Vpp, S + Would/ Should/ Could… + Have + PP
9. Các câu so sánh
* So sánh bằng:
S1 + be + as + tính từ + as + S2
S1 + be + not + as/so + tính từ + as + S2
* So sánh hơn:
S1 + be + tính từ ngắn + er + than + S2
S1 + be + more + tính từ dài + than + S2
* So sánh nhất:
S + to be + the + tính từ ngắn -est.
S + to be + the + most + tính từ dài.
10. Câu tường thuật
* Câu tường thuật của câu đơn
S + say/ tell/ speak + (to O) + S + V + O.
⇒ S + said/ told/ spoke + (to O) + that + S + V(lùi thì) + O.
* Câu tường thuật với câu hỏi Yes/ No
S + ask/ wonder + “Trợ động từ/ To be + S + (V + O) ?”
⇒ S + asked/ wondered + if/ whether + S + V(lùi thì) + O.
* Câu tường thuật với câu hỏi 5W1H
S + ask/ wonder + “Wh- + trợ động từ/ to be + S?”
⇒ S + asked/ wondered + Wh- + S + V(lùi thì).
* Câu tường thuật của câu đề nghị
S + told/ asked + O + to V.
3. Một số văn phạm tiếng Anh cơ bản
Ngoài những ngữ pháp tiếng Anh cơ bản được nêu ở phía trên, mọi người cần tìm hiểu thêm về một số văn phạm tiếng Anh cơ bản như:
– Mạo từ
+ a/ an + N(countable)
+ the + N(đã được xác định)
– Liên từ
+ Liên từ kết hợp: for, and, nor, but, or, yet, so.
+ Liên từ tương quan: either… or, neither…nor, not only…but also, both…and, as…as, such…that, so…that, rather…than.
+ Liên từ phụ thuộc: before, after, though, although, despite, in spite of, because, because of, since, as, even if, unless, in order that, so that.
– Trạng từ
Trạng từ là các tính từ có thêm đuôi -ly (trừ một số từ bất quy tắc) để bổ ngữ cho động từ phía trước. Ví dụ như:
+ He did his homework well. (well là trạng từ của good).
+ She dances beautifully. (beautifully là trạng từ của beautiful).
4. Cùng 1 số cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh cho người mất gốc khác:
+ Trợ động từ.
+ Cụm động từ.
+ Các dạng đảo ngữ.
+ Danh từ đếm được và không đếm được.
+ Bảng động từ bất quy tắc.
>>>>> Bạn muốn học tiếng Anh nhưng thời gian của bạn không cho phép? Xem ngay: Bí kíp học tiếng Anh cấp tốc chỉ trong 1 tháng
4. Tổng kết
Để vận dụng tiếng Anh thuần thục trong cuộc sống như một người bản xứ, người học cần xây dựng nền tảng tiếng Anh vững chắc. Nền tảng đó bao gồm vốn từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh cơ bản. Từ đó, mới có thể áp dụng vào việc nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh.
Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản tuy không quá khó nhưng với số lượng phong phú, người học cần nhiều thời gian để tiếp thu và rèn luyện.
Thấu hiểu được nhu cầu và những khó khăn của người học, Tổ chức Giáo dục QTS Australia mang đến chương trình QTS English giúp học viên học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản từ A đến Z, bổ sung kiến thức cho người bị mất gốc và nâng cao trình độ người học lên mức thành thạo.
Chương trình QTS English được cung cấp bởi Tổ Chức Giáo Dục QTS Australia, cũng là một trong những tổ chức tiên phong trong lĩnh vực giáo dục trực tuyến tại Việt Nam. Với giáo trình được thiết kế bởi các Giáo Sư Ngôn ngữ đầu ngành tại Úc, QTS English cung cấp nhiều khóa học tiếng Anh cho mọi đối tượng học viên như: Người đi làm, sinh viên, du học, thi lấy bằng, định cư nước ngoài, tiếng Anh chuyên ngành (Tài chính, Ngân hàng, Kế toán, Công nghệ Thông tin, Luật pháp, Y dược,…).
Chương trình áp dụng phương pháp Blended Learning – phương pháp học tập hiệu quả nhất đang được áp dụng tại đại học Harvard, Oxford và các tổ chức giáo dục nổi tiếng. Ngoài các giờ học linh động với giáo viên bản xứ và tự học trực tuyến trên hệ thống mọi lúc mọi nơi, học viên còn được hỗ trợ trực tiếp bởi Cố vấn Học tập 1 kèm 1 từ QTS Australia dựa trên lộ trình học của học viên.
Với kinh nghiệm giảng dạy hơn 16 năm tại Úc và hơn 6 năm tại Việt Nam, chương trình QTS English đã có hơn 7 triệu học viên từ 25+ quốc gia trên thế giới tham gia sử dụng hệ thống, góp phần tạo ra cơ hội thành công cho hơn 2000 học viên tại Việt Nam và tỉ lệ học viên hài lòng về chương trình lên đến 95% (số liệu khảo sát năm 2020).
QTS English tự hào là chương trình giáo dục tiếng Anh chuẩn quốc tế, mang đến cho người học trải nghiệm môi trường tiếng Anh toàn cầu với học viên trên khắp thế giới ngay tại Việt Nam, đồng thời có những cải tiến vượt bậc để phù hợp nhất với thói quen học tập của người Việt.
HÃY LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VỀ CHƯƠNG TRÌNH HỌC DÀNH RIÊNG CHO BẠN
Website: https://www.qts.edu.vn/
Hotline: (028) 38 404 505
Địa Chỉ: C10 Điện Biên Phủ, phường 25, quận Bình Thạnh, TP.HCM
shares