Tổng hợp kiến thức và cách giải các dạng bài tập Toán 9

trần quốc hưng
¯¯¯¯¯¯¯¯¯à¯¯¯¯¯¯¯¯¯
tổng hợp kiến thức 
và cách giải các dạng bài tập toán 9
Năm 2008
tổng hợp kiến thức 
và cách giải các dạng bài tập toán 9
Phần I:
Đại số
A. Kiến thức cần nhớ.
	1. Điều kiện để căn thức có nghĩa.
 có nghĩa khi A ³ 0
	2. Các công thức biến đổi căn thức.
	a. 
	b. 
	c. 
	d. 
	e. 
	f. 
	i. 
	k. 
	m. 
	3. Hàm số y = ax + b (a ạ 0)
	- Tính chất: 
	+ Hàm số đồng biến trên R khi a > 0.
	+ Hàm số nghịch biến trên R khi a < 0.
	- Đồ thị:
	Đồ thị là một đường thẳng đi qua điểm A(0;b); B(-b/a;0).
	4. Hàm số y = ax2 (a ạ 0)
	- Tính chất: 
	+ Nếu a > 0 hàm số nghịch biến khi x 0.
	+ Nếu a 0.
	- Đồ thị: 
	Đồ thị là một đường cong Parabol đi qua gốc toạ độ O(0;0).
	+ Nếu a > 0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành.
	+ Nếu a < 0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành.
	5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng
	Xét đường thẳng y = ax + b (d) và y = a'x + b' (d')
	(d) và (d') cắt nhau ô a ạ a'
	(d) // (d') ô a = a' và b ạ b'
	(d) º (d') ô a = a' và b = b'
	6. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường cong.
	Xét đường thẳng y = ax + b (d) và y = ax2 (P)
	(d) và (P) cắt nhau tại hai điểm
	(d) tiếp xúc với (P) tại một điểm
	(d) và (P) không có điểm chung
	7. Phương trình bậc hai.
	Xét phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ạ 0)
Công thức nghiệm
Công thức nghiệm thu gọn
D = b2 - 4ac
Nếu D > 0 : Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
	 ; 
Nếu D = 0 : Phương trình có nghiệm kép : 
Nếu D < 0 : Phương trình vô nghiệm
D' = b'2 - ac với b = 2b'
- Nếu D' > 0 : Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
	 ; 
- Nếu D' = 0 : Phương trình có nghiệm kép: 
 - Nếu D' < 0 : Phương trình vô nghiệm
	8. Hệ thức Viet và ứng dụng.
	- Hệ thức Viet:
	Nếu x1, x2 là nghiệm của phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (aạ0) thì:
	- Một số ứng dụng:
	+ Tìm hai số u và v biết u + v = S; u.v = P ta giải phương trình:
x2 - Sx + P = 0
(Điều kiện S2 - 4P ³ 0)
	+ Nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (aạ0)
	Nếu a + b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm:
x1 = 1 ; x2 = 
	Nếu a - b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm:
x1 = -1 ; x2 = 
	9. Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình
	Bước 1: Lập phương trình hoặc hệ phương trình
	Bước 2: Giải phương trình hoặc hệ phương trình
	Bước 3: Kiểm tra các nghiệm của phương trình hoặc hệ phương trình nghiệm nào thích hợp với bài toán và kết luận
B. các dạng bài tập
Dạng 1: Rút gọn biểu thức
	Bài toán: Rút gọn biểu thức A
	F Để rút gọn biểu thức A ta thực hiện các bước sau:
	- Quy đồng mẫu thức (nếu có) 
	- Đưa bớt thừa số ra ngoài căn thức (nếu có) 
	- Trục căn thức ở mẫu (nếu có) 
	- Thực hiện các phép tính: luỹ thừa, khai căn, nhân chia....
	- Cộng trừ các số hạng đồng dạng.
Dạng 2: Bài toán tính toán
	Bài toán 1: Tính giá trị của biểu thức A.
	F Tính A mà không có điều kiện kèm theo đồng nghĩa với bài toán Rút gọn biểu thức A
	Bài toán 2: Tính giá trị của biểu thức A(x) biết x = a
	F Cách giải:
- Rút gọn biểu thức A(x).
	- Thay x = a vào biểu thức rút gọn.
Dạng 3: Chứng minh đẳng thức
	Bài toán: Chứng minh đẳng thức A = B 
	F Một số phương pháp chứng minh:
	- Phương pháp 1: Dựa vào định nghĩa.
	A = B ô A - B = 0
	- Phương pháp 2: Biến đổi trực tiếp.
	A = A1 = A2 = ... = B
	- Phương pháp 3: Phương pháp so sánh.
A = B
	A = A1 = A2 = ... = C
	B = B1 = B2 = ... = C 
	- Phương pháp 4: Phương pháp tương đương.
	A = B ô A' = B' ô A" = B" ô ...... ô(*)	
	(*) đúng do đó A = B
	- Phương pháp 5: Phương pháp sử dụng giả thiết.
	- Phương pháp 6: Phương pháp quy nạp.
	- Phương pháp 7: Phương pháp dùng biểu thức phụ.
Dạng 4: Chứng minh bất đẳng thức
	Bài toán: Chứng minh bất đẳng thức A > B 
	F Một số bất đẳng thức quan trọng: 
	- Bất đẳng thức Cosi:
	 (với )
	Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: 
	- Bất đẳng thức BunhiaCôpxki:
	Với mọi số a1; a2; a3;; an; b1; b2; b3;bn
	Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: 
	F Một số phương pháp chứng minh:
	- Phương pháp 1: Dựa vào định nghĩa
	A > B ô A - B > 0
	- Phương pháp 2: Biến đổi trực tiếp
	A = A1 = A2 = ... = B + M2 > B nếu M ạ 0
	- Phương pháp 3: Phương pháp tương đương
	A > B ô A' > B' ô A" > B" ô ...... ô(*)	
	(*) đúng do đó A > B
	- Phương pháp 4: Phương pháp dùng tính chất bắc cầu
	A > C và C > B đ A > B
	- Phương pháp 5: Phương pháp phản chứng
	Để chứng minh A > B ta giả sử B > A và dùng các phép biến đổi tương đương để dẫn đến điều vô lí khi đó ta kết luận A > B.
	- Phương pháp 6: Phương pháp sử dụng giả thiết.
	- Phương pháp 7: Phương pháp quy nạp.
	- Phương pháp 8: Phương pháp dùng biểu thức phụ.
Dạng 5: bài toán liên quan tới phương trình bậc hai
	Bài toán 1: Giải phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (aạ0)
	F Các phương pháp giải:
	- Phương pháp 1: Phân tích đưa về phương trình tích.
	- Phương pháp 2: Dùng kiến thức về căn bậc hai
	x2 = a đ x = ±
	- Phương pháp 3: Dùng công thức nghiệm
	Ta có D = b2 - 4ac
	+ Nếu D > 0 : Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
	 ; 
	+ Nếu D = 0 : Phương trình có nghiệm kép
	+ Nếu D < 0 : Phương trình vô nghiệm
	- Phương pháp 4: Dùng công thức nghiệm thu gọn
	Ta có D' = b'2 - ac với b = 2b'
	+ Nếu D' > 0 : Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
	 ; 
	+ Nếu D' = 0 : Phương trình có nghiệm kép
	+ Nếu D' < 0 : Phương trình vô nghiệm
	- Phương pháp 5: Nhẩm nghiệm nhờ định lí Vi-et.
	Nếu x1, x2 là nghiệm của phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (aạ0) thì:
	Chú ý: Nếu a, c trái dấu tức là a.c < 0 thì phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
	Bài toán 2: Biện luận theo m sự có nghiệm của phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 ( trong đó a, b, c phụ thuộc tham số m ).
	F Xét hệ số a: Có thể có 2 khả năng
	a. Trường hợp a = 0 với vài giá trị nào đó của m.
	Giả sử a = 0 ô m = m0 ta có: 
	(*) trở thành phương trình bậc nhất ax + c = 0 (**)
	+ Nếu b ạ 0 với m = m0: (**) có một nghiệm x = -c/b 
	+ Nếu b = 0 và c = 0 với m = m0: (**) vô định ô (*) vô định
	+ Nếu b = 0 và c ạ 0 với m = m0: (**) vô nghiệm ô (*) vô nghiệm
	b. Trường hợp a ạ 0: Tính D hoặc D' 
	+ Tính D = b2 - 4ac
	 	Nếu D > 0 : Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
	 ; 
	 	Nếu D = 0 : Phương trình có nghiệm kép : 
	 	Nếu D < 0 : Phương trình vô nghiệm
	+ Tính D' = b'2 - ac với b = 2b'
	 Nếu D' > 0 : Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
	 ; 
	 Nếu D' = 0 : Phương trình có nghiệm kép: 
	 Nếu D' < 0 : Phương trình vô nghiệm
	- Ghi tóm tắt phần biện luận trên.
	Bài toán 3: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 ( trong đó a, b, c phụ thuộc tham số m ) có nghiệm.
	F Có hai khả năng để phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có nghiệm:
	1. Hoặc a = 0, b ạ 0
	2. Hoặc a ạ 0, D ³ 0 hoặc D' ³ 0
Tập hợp các giá trị m là toàn bộ các giá trị m thoả mãn điều kiện 1 hoặc điều kiện 2.
	Bài toán 4: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 ( a, b, c phụ thuộc tham số m ) có 2 nghiệm phân biệt.
	 F Điều kiện có hai nghiệm phân biệt hoặc
	Bài toán 5: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 ( trong đó a, b, c phụ thuộc tham số m ) có 1 nghiệm.
	F Điều kiện có một nghiệm:
	 hoặchoặc 
	Bài toán 6: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 ( trong đó a, b, c phụ thuộc tham số m ) có nghiệm kép.
	F Điều kiện có nghiệm kép: hoặc 
	Bài toán 7: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 ( trong đó a, b, c phụ thuộc tham số m ) vô nghiệm.
	F Điều kiện có một nghiệm: hoặc 
	Bài toán 8: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 ( trong đó a, b, c phụ thuộc tham số m ) có 1 nghiệm.
	F Điều kiện có một nghiệm: hoặchoặc 
	Bài toán 9 : Tìm điều kiện của tham số m để phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 ( a, b, c phụ thuộc tham số m ) có hai nghiệm cùng dấu.
	F Điều kiện có hai nghiệm cùng dấu:
	 hoặc 
	Bài toán 10 : Tìm điều kiện của tham số m để phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a, b, c phụ thuộc tham số m) có 2 nghiệm dương.
	F Điều kiện có hai nghiệm dương:
	 hoặc 
	Bài toán 11 : Tìm điều kiện của tham số m để phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 ( trong đó a, b, c phụ thuộc tham số m ) có 2 nghiệm âm.
	F Điều kiện có hai nghiệm âm:
	 hoặc 
	Bài toán 12 : Tìm điều kiện của tham số m để phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 ( a, b, c phụ thuộc tham số m) có 2 nghiệm trái dấu.
	F Điều kiện có hai nghiệm trái dấu:
	P < 0 hoặc a và c trái dấu.
	Bài toán 13 : Tìm điều kiện của tham số m để phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (*) ( a, b, c phụ thuộc tham số m) có một nghiệm x = x1.
	F Cách giải:
	- Thay x = x1 vào phương trình (*) ta có: ax12 + bx1 + c = 0 đ m
	- Thay giá trị của m vào (*) đ x1, x2
	- Hoặc tính x2 = S - x1 hoặc x2 = 
	Bài toán 14 : Tìm điều kiện của tham số m để phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 ( a, b, c phụ thuộc tham số m) có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn các điều kiện:
	a. 	b. 
	c. 	d. 	e. 
	 F Điều kiện chung: D ³ 0 hoặc D' ³ 0 (*)
	Theo định lí Viet ta có: 
 	a. Trường hợp: 
x1, x2
	Giải hệ 	
	Thay x1, x2 vào (2) đ m
	Chọn các giá trị của m thoả mãn (*)
	b. Trường hợp: 
	Thay x1 + x2 = S = và x1.x2 = P = vào ta có: 
	S2 - 2P = k đ Tìm được giá trị của m thoả mãn (*)
	c. Trường hợp: 
	Giải phương trình - b = nc tìm được m thoả mãn (*)
	d. Trường hợp: 
	Giải bất phương trình S2 - 2P - h ³ 0 chọn m thoả mãn (*)
	e. Trường hợp: 
	Giải phương trình chọn m thoả mãn (*)
	Bài toán 15 : Tìm hai số u và v biết tổng u + v = S và tích u.v = P của chúng.
	 F Ta có u và v là nghiệm của phương trình:
x2 - Sx + P = 0 (*)
(Điều kiện S2 - 4P ³ 0)
	Giải phương trình (*) ta tìm được hai số u và v cần tìm.
	Nội dung 6: 
giải phương trình 
bằng phương pháp đặt ẩn số phụ
	Bài toán1: Giải phương trình trùng phương ax4 + bx2 + c = 0
	F Đặt t = x2 (t³0) ta có phương trình at2 + bt + c = 0
	Giải phương trình bậc hai ẩn t sau đó thay vào tìm ẩn x
Bảng tóm tắt
at2 + bt + c = 0
ax4 + bx2 + c = 0
vô nghiệm
vô nghiệm
2 nghiệm âm
vô nghiệm
nghiệm kép âm
vô nghiệm
1 nghiệm dương
2 nghiệm đối nhau
2 nghiệm dương
4 nghiệm 
2 cặp nghiệm đối nhau
 	Bài toán 2: Giải phương trình 
	F Đặt = t ô x2 - tx + 1 = 0
	Suy ra t2 = ()2 = ô
	Thay vào phương trình ta có:
	A(t2 - 2) + Bt + C = 0
	 ô At2 + Bt + C - 2A = 0
	Giải phương trình ẩn t sau đó thế vào = t giải tìm x.
	Bài toán 3: Giải phương trình 
	F Đặt = t ô x2 - tx - 1 = 0
	Suy ra t2 = ()2 = ô
	Thay vào phương trình ta có:
	A(t2 + 2) + Bt + C = 0
	 ô At2 + Bt + C + 2A = 0
	Giải phương trình ẩn t sau đó thế vào = t giải tìm x.
	Bài toán 4: Giải phương trình bậc cao
	F Dùng các phép biến đổi đưa phương trình bậc cao về dạng:
	+ Phương trình tích
	+ Phương trình bậc hai.
	Nội dung 7: 
giải hệ phương trình 
	Bài toán: Giải hệ phương trình 
	F Các phương pháp giải:
	+ Phương pháp đồ thị
	+ Phương pháp cộng
	+ Phương pháp thế
	+ Phương pháp đặt ẩn phụ
	Nội dung 7: 
giải phương trình vô tỉ
	Bài toán 1: Giải phương trình dạng (1)
	F Ta có 
	Giải (3) đối chiếu điều kiện (2) chọn nghiệm thích hợp đ nghiệm của (1)
	Bài toán 2: Giải phương trình dạng 
	F Điều kiện có nghĩa của phương trình
	Với điều kiện trên thoả mãn ta bình phương hai vế để giải tìm x.
	Nội dung 8: 
giải phương trình chứa giá trị tuyệt đối 
	Bài toán: Giải phương trình dạng 
	F Phương pháp 1: ô 
	F Phương pháp 2: 	Xét f(x) ³ 0 đ f(x) = g(x) 
	Xét f(x) < 0 đ - f(x) = g(x)
	F Phương pháp 3:	Với g(x) ³ 0 ta có f(x) = ± g(x)
	Nội dung 9: 
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
	Bài toán: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x)
	F Phương pháp 1: Dựa vào luỹ thừa bậc chẵn.
	- Biến đổi hàm số y = f(x) sao cho:
	y = M - [g(x)]2n , n ẻZ đ y Ê M
	Do đó ymax = M khi g(x) = 0
	- Biến đổi hàm số y = f(x) sao cho:
	y = m + [h(x)]2k kẻZ đ y ³ m
	Do đó ymin = m khi h(x) = 0
	F Phương pháp 2: Dựa vào tập giá trị hàm.
	F Phương pháp 3: Dựa vào đẳng thức. 
	Nội dung 10: 
các bài toán liên quan đến hàm số
	* Điểm thuộc đường - đường đi qua một điểm
	Bài toán: Cho (C) là đồ thị của hàm số y = f(x) và một điểm A(xA;yA). Hỏi (C) có đi qua A không?
	F Đồ thị (C) đi qua A(xA;yA) khi và chỉ khi toạ độ của A nghiệm đúng phương trình của (C)
	Aẻ(C) ô yA = f(xA)
	Dó đó tính f(xA)
	Nếu f(xA) = yA thì (C) đi qua A.
	Nếu f(xA) ạ yA thì (C) không đi qua A.
	* sự tương giao của hai đồ thị
	Bài toán : Cho (C) và (L) theo thứ tự là độ thị hàm số 
	y = f(x) và y = g(x)
	Hãy khảo sát sự tương giao của hai đồ thị
	F Toạ độ điểm chung của (C) và (L) là nghiệm của phương trình hoành độ điểm chung:
f(x) = g(x) (*)
	- Nếu (*) vô nghiệm thì (C) và (L) không có điểm chung.
	- Nếu (*) có nghiệm kép thì (C) và (L) tiếp xúc nhau.
	- Nếu (*) có 1 nghiệm thì (C) và (L) có 1 điểm chung.
	- Nếu (*) có 2 nghiệm thì (C) và (L) có 2 điểm chung.
	* lập phương trình đường thẳng
	Bài toán 1: Lập phương trình của đường thẳng (D) đi qua điểm A(xA;yA) và có hệ số góc bằng k.
	F Phương trình tổng quát của đường thẳng (D) là : y = ax + b (*)
	- Xác định a: ta có a = k
	- Xác định b: (D) đi qua A(xA;yA) nên ta có yA = kxA + b đ b = yA - kxA
	- Thay a = k; b = yA - kxA vào (*) ta có phương trình của (D)
	Bài toán 2: Lập phương trình của đường thẳng (D) đi qua điểm A(xA;yA); B(xB;yB) 
	 F Phương trình tổng quát của đường thẳng (D) là : y = ax + b 
	 (D) đi qua A và B nên ta có: 
	Giải hệ ta tìm được a và b suy ra phương trình của (D)
	Bài toán 3: Lập phương trình của đường thẳng (D) có hệ số góc k và tiếp xúc với đường cong (C): y = f(x) 
	 F Phương trình tổng quát của đường thẳng (D) là : y = kx + b 
	 Phương trình hoành độ điểm chung của (D) và (P) là:
	f(x) = kx + b (*)
	Vì (D) tiếp xúc với (P) nên (*) có nghiệm kép. Từ điều kiện này ta tìm được b và suy ra phương trình của (D)
	 Bài toán 3: Lập phương trình của đường thẳng (D) đi qua điểm A(xA;yA) k và tiếp xúc với đường cong (C): y = f(x) 
	 F Phương trình tổng quát của đường thẳng (D) là : y = kx + b 
	 Phương trình hoành độ điểm chung của (D) và (P) là:
	f(x) = kx + b (*)
	Vì (D) tiếp xúc với (P) nên (*) có nghiệm kép. 
	Từ điều kiện này ta tìm được hệ thức liên hệ giữa a và b (**)
	Mặt khác: (D) qua A(xA;yA) do đó ta có yA = axA + b (***)
	Từ (**) và (***) đ a và b đ Phương trình đường thẳng (D).
Phần II:
hình học
A. Kiến thức cần nhớ.
1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông.
	b2 = ab' c2 = ac'
	 h2 = b'c'
	 ah = bc
	 a2 = b2 + c2
2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn. 
	0 < sina < 1 0 < cossa < 1
	 sin2a + cos2a = 1
	tga.cotga = 1 
3. Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
b = asinB = acosC
b = ctgB = ccotgC
c = a sinC = acosB
c = btgC = bcotg B
4. Đường tròn.
	- Cách xác định: Qua ba điểm không thẳng hàng ta vẽ được một và chỉ một đường tròn.
	- Tâm đối xứng, trục đối xứng: Đường tròn có một tâm đối xứng; có vô số trục đối xứng.
	- Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây.
	Trong một đường tròn
	+ Đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy
	+ Đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì vuông góc với dây ấy.
	- Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây:
	Trong một đường tròn:
	+ Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm
	+ Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau
	+ Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn
	+ Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn
	- Liên hệ giữa cung và dây:
	Trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau:
	+ Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau
	+ Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau
	+ Cung lớn hơn căng dây lớn hơn
	+ Dây lớn hơn căng cung lớn hơn.
	- Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn:
Vị trí tương đối
Số điểm chung
Hệ thức liên hệ giữa d và R
- Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
2
d < R
- Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau
1
d = R
- Đường thẳng và đường tròn không giao nhau
0
d > R
	- Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn:
Vị trí tương đối
Số điểm chung
Hệ thức liên hệ giữa d và R
- Hai đường tròn cắt nhau
2
R - r < OO' < R + r
- Hai đường tròn tiếp xúc nhau
 + Tiếp xúc ngoài 
 + Tiếp xúc trong
1
OO' = R + r
OO' = R - r
- Hai đường tròn không giao nhau
 + (O) và (O') ở ngoài nhau
 + (O) đựng (O')
 + (O) và (O') đồng tâm
0
OO' > R + r
OO' < R - r
OO' = 0
	5. Tiếp tuyến của đường tròn
	- Tính chất của tiếp tuyến: Tiếp tuyến vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm.
	- Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến:
	+ Đường thẳng và đường tròn chỉ có một điểm chung
	+ Khoảng cách từ tâm của đường tròn đến đường thẳng bằng bán kính 
	+ Đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó.
	- Tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau
 MA, MB là hai tiếp tuyến cắt nhau thì:
	+ MA = MB
	+ MO là phân giác của góc AMB
	+ OM là phân giác của góc AOB
	- Tiếp tuyến chung của hai đường tròn: là đường thẳng tiếp xúc với cả hai đường tròn đó:
Tiếp tuyến chung ngoài
Tiếp tuyến chung trong
6. Góc với đường tròn
Loại góc
Hình vẽ
Công thức tính số đo
1. Góc ở tâm
2. Góc nội tiếp
3. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến
 và dây cung.
4. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn
5. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn
 F Chú ý: Trong một đường tròn
	- Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau
	- Các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
	- Các góc nội tiếp chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau
	- Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 900 có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung.
	- Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông và ngược lại góc vuông nội tiếp thì chắn nửa đường tròn.
	- Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
7. Độ dài đường tròn - Độ dài cung tròn.
	- Độ dài đường tròn bán kính R: C = 2pR = pd
	- Độ dài cung tròn n0 bán kính R : 
8. Diện tích hình tròn - Diện tích hình quạt tròn
	- Diện tích hình tròn: S = pR2
	- Diện tích hình quạt tròn bán kính R, cong n0: 
9. Các loại đường tròn
Đường tròn ngoại tiếp tam giác
Đường tròn nội tiếp
tam giác
Đường tròn bàng tiếp 
tam giác
Tâm đường tròn là giao của ba đường trung trực của tam giác
Tâm đường tròn là giao của ba đường phân giác trong của tam giác
Tâm của đường tròn bàng tiếp trong góc A là giao điểm của hai đường phân giác các góc ngoài tại B hoặc C hoặc là giao điểm của đường phân giác góc A và đường phân giác ngoài tại B (hoặc C)
 r: bán kính
Trong đó 
	 h: chiều cao
10. Các loại hình không gian.
	a. Hình trụ.
	- Diện tích xung quanh: Sxq = 2prh
	- Diện tích toàn phần: Stp = 2prh + pr2
	- Thể tích hình trụ: V = Sh = pr2h
 r: bán kính
Trong đó l: đường sinh
	 h: chiều cao
	b. Hình nón:
	- Diện tích xung quanh: Sxq = 2prl
	- Diện tích toàn phần: Stp = 2prl + pr2
	- Thể tích hình trụ: V = 
 r1: bán kính dáy lớn
	 r2: bán kính đáy nhỏ
Trong đó l: đường sinh
 h: chiều cao
	c. Hình nón cụt:
	- Diện tích xung quanh: Sxq = p(r1 + r2)l
	- Thể tích: V = 
 R: bán kính
Trong đó 
	 d: đường kính
	d. Hình cầu.
	- Diện tích mặt cầu: S = 4pR2 = pd
	- Thể tích hình cầu: V = 
11. Tứ giác nội tiếp:
 F Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp:
	- Tứ giác có tổng hai góc đối bằng 1800
	- Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện
	- Tứ giác có 4 đỉnh cách đều một điểm.
	- Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc a.
B. các dạng bài tập.
	Dạng 1: Chứng minh hai góc bằng nhau.
 F Cách chứng minh:
	- Chứng minh hai góc cùng bằng góc thứ ba
	- Chứng minh hai góc bằng với hai góc bằng nhau khác
	- Hai góc bằng tổng hoặc hiệu của hai góc theo thứ tự đôi một bằng nhau
	- Hai góc cùng phụ (hoặc cùng bù) với góc thứ ba
	- Hai góc cùng nhọn hoặc cùng tù có các cạnh đôi một song song hoặc vuông góc
	- Hai góc ó le trong, so le ngoài hoặc đồng vị
	- Hai góc ở vị trí đối đỉnh
	- Hai góc của cùng mộ tam giác cân hoặc đều
	- Hai góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau hoặc đồng dạng
	- Hai góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc chắn hai cung bằng nhau.
	Dạng 2: Ch