Tổng hợp kiến thức Luyện từ và câu lớp 3 – Tài liệu ôn tập môn tiếng Việt lớp 3
Tổng hợp kiến thức Luyện từ và câu lớp 3 – Tài liệu ôn tập môn tiếng Việt lớp 3
Hình Ảnh về:
Tổng hợp kiến thức Luyện từ và câu lớp 3 – Tài liệu ôn tập môn tiếng Việt lớp 3
Video về:
Tổng hợp kiến thức Luyện từ và câu lớp 3 – Tài liệu ôn tập môn tiếng Việt lớp 3
Wiki về
Tổng hợp kiến thức Luyện từ và câu lớp 3 – Tài liệu ôn tập môn tiếng Việt lớp 3
Tổng hợp kiến thức Luyện từ và câu lớp 3 – Tài liệu ôn tập môn tiếng Việt lớp 3 -
Với mong muốn cung cấp cho quý thầy cô và các bạn học sinh thêm nhiều tài liệu học tập môn Tiếng Việt lớp 3, chiase24.com xin giới thiệu tài liệu Tóm tắt kiến thức phần Luyện từ và câu lớp 3. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Tóm tắt kiến thức Luyện từ và câu lớp 3
TÔI TỪ
1. LUYỆN TỪ VỰNG
Một từ là một từ tên cho:
– Con người, các bộ phận của con người: ông, bà, bác sĩ, giáo viên, chủ nhiệm lớp, giáo sư…, chân, tay, mắt, mũi…
– Các con vật, các bộ phận của con vật: trâu, bò, gà, chim, ….., sừng, cánh, mỏ, móng vuốt, ….
– Cây, bộ phận của cây: táo, mít, su hào, bắp cải, hoa hồng, hoa cúc,…, lá, hoa, nụ,…
– Đồ vật: quạt, bàn, ghế, bút, xe đạp,… ..
– Các từ chỉ thời gian, thời tiết: ngày, đêm, xuân, hạ, thu, đông, mưa, gió, bão, sấm, chớp, động đất, sóng thần, ……
– Từ ngữ về thiên nhiên: đất, nước, ao, biển, hồ, núi, thác, trời, đất, mây, …..
2. ĐẶC ĐIỂM WORD
Một từ đặc điểm là một từ cho biết:
– Màu sắc: xanh, đỏ, tím, vàng, xanh, nhạt, đỏ, đỏ thắm, tím tim,….
Hình dáng, kích thước: to, nhỏ, dài, rộng, mênh mông, mênh mông, cao, thấp, ngắn, uốn lượn, ngoằn ngoèo, nông, sâu, dày, mỏng …
– Chỉ mùi, vị: thơm, thơm, cay, chua, ngọt, ……
– Các đặc điểm khác: nhấp nhô, mỏng manh, già, trẻ, non, đẹp,….
Xem thêm: Soạn bài Con sao biển (trang 61) – Tiếng Việt lớp 2 Kết nối kiến thức Tập 2 – Tuần 26
3. TỪ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI
Như những từ chỉ:
– Hoạt động của con người và động vật: đi, đứng, học, viết, nghe, quét (nhà), nấu (cơm), tập thể dục, …..
– Trạng thái trong một khoảng thời gian: ngủ, thức, buồn, vui, yêu, ghét, thích, vui, …… ..
II. ĐIỂM
1 ĐIỂM
Dùng để kết thúc câu
Ví dụ: Tôi là học sinh lớp 3A.
2. ĐIỂM KÉP
– Được sử dụng trước lời nói của nhân vật (thường có dấu ngoặc kép hoặc dấu gạch ngang)
Ví dụ: Dế Mèn nói:
– Đừng sợ, tôi ở đây.
– Dùng để phát biểu
Ví dụ: Nhà em có nhiều hoa: hoa huệ, hoa cúc, hoa lan, hoa đồng tiền, v.v.
3. Dấu phẩy
– Ngăn cách các bộ phận cùng chức năng trong câu (hay có thể nói: Ngăn cách các từ cùng đặc điểm, các từ cùng hoạt động – trạng thái, cùng sự vật trong câu)
Ví dụ: Con mèo, con chó và con gà sống trong cùng một khu vườn.
– Tách thành phần phụ với thành phần chính (Khi thành phần này đứng đầu câu)
(Ở lớp 3, các phần trả lời các câu hỏi ở đâu, tại sao? Với cái gì, khi nào? Để làm gì?… Gọi là phần phụ)
Ví dụ, trong lớp, chúng ta đang nghe một bài giảng.
4. Dấu chấm hỏi (dấu chấm hỏi): Đặt sau câu hỏi.
Ví dụ: Bạn có vui trong lớp hôm nay không?
5. ĐIỂM THỂ HIỆN: Ở lớp 3 dùng ở cuối câu bộc lộ cảm xúc.
Ví dụ: À, mẹ về rồi!
III. CÁC LOẠI câu
Loại câuAi- Nó là gì?Ai- làm gì?Ai thế nào?
Chức năng giao tiếp
Được sử dụng để xác định và giới thiệu một ai đó hoặc một cái gì đó.
Dùng để nói về hoạt động của con người, động vật hoặc đồ vật được nhân hóa.
Dùng để mô tả đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của người hoặc vật.
Bộ phận trả lời câu hỏi Ai?
– Chỉ người, vật
– Trả lời câu hỏi Ai? Gì? Con gì?
-Chỉ ra con người, động vật hoặc đối tượng được nhân cách hóa.
– Trả lời câu kể Ai? Con gì? Hiếm khi trả lời câu hỏi cái gì? ( trừ khi thứ ở phần trước được nhân cách hóa.)
-Chỉ có người và vật.
– Trả lời câu hỏi Ai? Gì? Con gì?
Bộ phận trả lời câu hỏi gì? (làm gì? / bằng cách nào?)
– Là sự kết hợp của từ “được”Với các từ đề cập đến sự vật, hoạt động, trạng thái, thuộc tính.
– Trả lời câu hỏi gì? Ai là? Là con gì?
– Là từ hay Từ ngữ chỉ hoạt động.
– Trả lời câu hỏi làm gì?
– Là một từ hoặc các từ chỉ ra một đặc tính, một thuộc tính hoặc một trạng thái.
– Trả lời câu hỏi thế nào?
Ví dụ
Nam là lớp trưởng của lớp tôi.
Chim công là vũ công của rừng xanh.
Ai?: Bạn trai
Đó là gì?: Lớp trưởng của tôi.
– Đàn trâu đang gặm cỏ ngoài đồng.
Ai?: Bầy đàn
Gì?: chăn thả.
– Bông hồng rất đẹp
– Những con voi đi hết con đường trong rừng.
Ai?: Đàn voi
Làm sao?: đi lên đỉnh trong rừng.
Xem thêm: Kể chuyện về một gia đình hạnh phúc (Dàn ý + 3 bài văn mẫu)
IV. BIỆN PHÁP SO SÁNH VÀ NHÂN SỰ
1. SO SÁNH CHÚNG
a) Cấu trúc: Bao gồm 4 yếu tố:
Phần 1 + Từ so sánh + Phần 2
Ví dụ: Mái trường em đỏ rực như nụ hoa lấp ló sau kẽ lá xanh mát.
– Phần 1: sự vật được so sánh (mái trường em)
– Phần 2: sự vật dùng để so sánh (nụ hoa)
– Từ so sánh: như
– Phương diện so sánh: đỏ thắm.
b) Hiệu lực.
Biện pháp so sánh nhằm làm nổi bật khía cạnh nào đó của sự vật, sự việc. (Trong ví dụ trên, phép so sánh nhằm làm nổi bật màu đỏ rực rỡ của mái trường em).
c) Dấu hiệu.
– Qua các từ so sánh: là, như, như, như ..,
– Qua nội dung: 2 đồ vật giống nhau được so sánh với nhau.
d) So sánh
* So sánh sự vật với sự vật.
Điều 1(Mọi thứ được so sánh)Từ so sánhĐiều 2(Những điều cần so sánh)Hai bàn tay của tôigiốngđầu hoa.Diềugiốngdấu “a”.Hai tai mèogiốnghai cây nấm.
* So sánh sự vật với mọi người.
Đối tượng 1 Từ so sánhĐối tượng 2Trẻ em (con người)giốngchồi trên cành. (Điều)Nhà (vật)giốngbọn trẻ. (Điều)Bà (con người)giốngTrái cây ngọt. (Điều)
* So sánh âm thanh với âm thanh.
Âm thanh 1 Từ so sánh2. âm thanhTiếng suối chảy tronggiốngtiếng hát xa.Tiếng chimgiốngtiếng đàn piano.Bà (con người)giốngâm thanh của giỏ tiền đồng
Xem thêm: Đề cương môn Ngữ văn lớp 6 theo Công văn 5512
* So sánh hoạt động với hoạt động.
Hoạt động 1 Từ so sánhHoạt động 2lá cọ Lan tràngiốngtay vẫyBàn Chân Đigiốngcái đập đất
………….
Mời các bạn tải file tài liệu để xem nội dung chi tiết hơn
5/5 – (729 phiếu bầu)
[rule_{ruleNumber}]
[rule_{ruleNumber}]
#Tổng #hợp #kiến #thức #Luyện #từ #và #câu #lớp #Tài #liệu #ôn #tập #môn #tiếng #Việt #lớp
[rule_3_plain]
[rule_3_plain]
#Tổng #hợp #kiến #thức #Luyện #từ #và #câu #lớp #Tài #liệu #ôn #tập #môn #tiếng #Việt #lớp
Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết
4 ngày ago
Bật mí công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp
4 ngày ago
Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà
5 ngày ago
Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả
5 ngày ago
Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp
5 ngày ago
Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn
5 ngày ago
Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2022
1 tuần ago
Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất
1 tuần ago
Tổng hợp 50 background hình nền màu hồng pastel 2022
1 tuần ago
Tác dụng của nhung hươu ngâm mật ong và cách dùng
1 tuần ago
Trà gừng mật ong vừa khỏe mạnh vừa giảm cân nhanh chóng
1 tuần ago
Mặt nạ nghệ và mật ong giúp đánh bay mụn dưỡng da trắng hồng
1 tuần ago
Danh mục bài viết
Tổng hợp kiến thức Luyện từ và câu lớp 3I. TỪII. CÁC DẤU CÂUIII. CÁC KIỂU CÂUIV. BIỆN PHÁP SO SÁNH VÀ NHÂN HÓARelated posts:
Với mong muốn đem đến cho quý thầy cô cùng các em học sinh có thêm nhiều tài liệu học tập môn Tiếng Việt lớp 3, chiase24.com xin giới thiệu tài liệu Tổng hợp kiến thức Luyện từ và câu lớp 3. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Tổng hợp kiến thức Luyện từ và câu lớp 3
I. TỪ
1. TỪ CHỈ SỰ VẬT
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
Từ chỉ sự vật là từ chỉ tên của:
– Con người, bộ phận của con người: ông, bà, bác sĩ, giáo viên, lớp trưởng, giáo sư,…, chân, tay, mắt, mũi…
– Con vật, bộ phận của con vật: trâu, bò, gà, chim,….., sừng, cánh, mỏ, vuốt, ….
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
– Cây cối, bộ phận của cây cối: táo, mít, su hào, bắp cải, hoa hồng, thược dược, …, lá, hoa, nụ,…
– Đồ vật: quạt, bàn, ghế, bút, xe đạp,…..
– Các từ ngữ về thời gian, thời tiết: ngày, đêm, xuân, hạ, thu, đông, mưa, gió, bão, sấm , chớp, động đất, sóng thần,…….
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
– Các từ ngữ về thiên nhiên: đất, nước, ao , biển, hồ , núi , thác, bầu trời, mặt đất, mây,…..
2. TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM
Từ chỉ đặc điểm là từ chỉ:
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
– Màu sắc: xanh , đỏ , tím , vàng, xanh biếc, xanh xao, đo đỏ, đỏ thắm, tim tím, ….
– Hình dáng, kích thước: to tướng, nhỏ bé, dài , rộng, bao la, bát ngát, cao vút, thấp tè , ngắn củn, quanh co, ngoằn ngoèo, nông, sâu, dày, mỏng……
– Chỉ mùi , vị : thơm phức, thơm ngát , cay, chua, ngọt lịm,……
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
– Các đặc điểm khác: nhấp nhô, mỏng manh, già, non, trẻ trung, xinh đẹp,….
.ue9719f58e5ce1d3d9d6f266b6472a418 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ue9719f58e5ce1d3d9d6f266b6472a418:active, .ue9719f58e5ce1d3d9d6f266b6472a418:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ue9719f58e5ce1d3d9d6f266b6472a418 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ue9719f58e5ce1d3d9d6f266b6472a418 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ue9719f58e5ce1d3d9d6f266b6472a418 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ue9719f58e5ce1d3d9d6f266b6472a418:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Soạn bài Những con sao biển (trang 61) – Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức Tập 2 – Tuần 263. TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI
Là những từ chỉ:
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
-Hoạt động của con người, con vật: đi, đứng, học, viết , nghe, quét( nhà ) , nấu (cơm), tập luyện,…..
– Trạng thái trong một khoảng thời gian: ngủ, thức, buồn, vui, yêu , ghét, thích thú, vui sướng,……..
II. CÁC DẤU CÂU
1. DẤU CHẤM
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
Dùng để kết thúc câu kể
Ví dụ : Em là học sinh lớp 3A.
2. DẤU HAI CHẤM
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
– Dùng trước lời nói của một nhân vật ( thường đi với dấu ngoặc kép hoặc dấu gạch ngang)
Ví dụ: Dế Mèn bảo :
– Em đừng sợ, đã có tôi đây.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
– Dùng để lệt kê
Ví dụ : Nhà em có rất nhiều loài hoa: hoa huệ, hoa cúc, hoa lan, hoa đồng tiền,…
3. DẤU PHẨY
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
– Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu ( hoặc có thể nói: Ngăn cách các từ cùng chỉ đặc điểm, từ cùng chỉ hoạt động – trạng thái, cùng chỉ sự vật trong câu)
Ví dụ: Mèo, chó, gà cùng sống trong một xóm vườn.
– Ngăn cách thành phần phụ với thành phần chính( Khi thành phần này đứng ở đầu câu)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
( Ở lớp 3 các bộ phận trả lời cho câu hỏi ở đâu, vì sao ? bằng gì, khi nào? Để làm gì?… tạm gọi là bộ phận phụ)
Ví dụ : trong lớp , chúng em đang nghe giảng.
4. DẤU HỎI CHẤM (dấu chấm hỏi): Đặt sau câu hỏi.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
Ví dụ: Hôm nay, ở lớp con có vui không?
5. DẤU CHẤM THAN: Ở lớp 3 dùng ở cuối những câu bộc lộ cảm xúc.
Ví dụ :A, mẹ đã về!
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
III. CÁC KIỂU CÂU
Kiểu câu
Ai- là gì?
Ai- làm gì?
Ai thế nào?
Chức năng giao tiếp
Dùng để nhận định, giới thiệu về một người, một vật nào đó.
Dùng để kể về hoạt động của người, động vật hoặc vật được nhân hóa.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
Dùng để miêu tả đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của người, vật.
Bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai?
– Chỉ người, vật
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
– Trả lời cho câu hỏi Ai? Cái gì? Con gì?
-Chỉ người, động vật hoặc vật được nhân hóa.
– Trả lời câu hỏi Ai? Con gì? Ít khi trả lời câu hỏi cái gì?( trừ trường hợp sự vật ở bộ phận đứng trước được nhân hóa.)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
-Chỉ người, vật.
– Trả lời câu hỏi Ai? Cái gì? Con gì?
Bộ phận trả lời cho câu hỏi là gì? (làm gì?/ thế nào? )
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
– Là tổ hợp của từ “là” với các từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, tính chất.
– Trả lời cho câu hỏi là gì? là ai? là con gì?
– Là từ hoặc các từ ngữ chỉ hoạt động.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
– Trả lời cho câu hỏi làm gì?
– Là từ hoặc các từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái.
– Trả lời cho câu hỏi thế nào?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
Ví dụ
Bạn Nam là lớp trưởng lớp tôi.
Chim công là nghệ sĩ múa của rừng xanh.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
Ai?: Bạn Nam
Là gì?: Là lớp trưởng lớp tôi.
– Đàn trâu đang gặm cỏ trên cánh đồng.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
Ai?: Đàn trâu
Làm gì?: đang gặm cỏ.
– Bông hoa hồng rất đẹp
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
– Đàn voi đi đủng đỉnh trong rừng.
Ai?: Đàn voi
Thế nào?: đi đủng đỉnh trong rừng.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
.u00b6a6564095c23cc79d22b206d40730 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u00b6a6564095c23cc79d22b206d40730:active, .u00b6a6564095c23cc79d22b206d40730:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u00b6a6564095c23cc79d22b206d40730 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u00b6a6564095c23cc79d22b206d40730 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u00b6a6564095c23cc79d22b206d40730 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u00b6a6564095c23cc79d22b206d40730:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Kể chuyện về một gia đình hạnh phúc (Dàn ý + 3 mẫu)IV. BIỆN PHÁP SO SÁNH VÀ NHÂN HÓA
1. SO SÁNH
a) Cấu tạo: Gồm có 4 yếu tố:
Vế 1 + Từ so sánh + Vế 2
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
VD: Mái ngói trường em đỏ thắm như nụ hoa lấp ló trong những tá lá cây xanh mát.
– Vế 1: sự vật được so sánh (mái ngói trường em)
– Vế 2: sự vật dùng để so sánh (nụ hoa)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
– Từ so sánh: như
– Phương diện so sánh: đỏ thắm.
b) Tác dụng.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
Biện pháp so sánh nhằm làm nổi bật khía cạnh nào đó của sự vật, sự việc. (Ở ví dụ trên biện pháp so sánh nhằm làm nổi bật màu đỏ đầy sức sống của mái ngói trường em.)
c) Dấu hiệu.
– Qua từ so sánh : là, như , giống, như là.. ,
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
– Qua nội dung : 2 đối tượng có nét tương đồng được so sánh với nhau.
d) Các phép so sánh
* So sánh sự vật với sự vật.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
Sự vật 1( Sự vật được so sánh)
Từ so sánh
Sự vật 2( Sự vật để so sánh)
Hai bàn tay em
như
hoa đầu cành.
Cánh diều
như
dấu “á”.
Hai tai mèo
như
hai cái nấm.
* So sánh sự vật với con người.
Đối tượng 1
Từ so sánh
Đối tượng 2
Trẻ em (con người)
như
búp trên cành. (sự vật)
Ngôi nhà (sự vật)
như
trẻ nhỏ. (sự vật)
Bà (con người)
như
quả ngọt. (sự vật)
* So sánh âm thanh với âm thanh.
Âm thanh 1
Từ so sánh
Âm thanh 2
Tiếng suối trong
như
tiếng hát xa.
Tiếng chim
như
tiếng đàn.
Bà (con người)
như
tiếng xóc những rổ tiền đồng
.u470b9c40ff09a10313262314fd0ed15f { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u470b9c40ff09a10313262314fd0ed15f:active, .u470b9c40ff09a10313262314fd0ed15f:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u470b9c40ff09a10313262314fd0ed15f { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u470b9c40ff09a10313262314fd0ed15f .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u470b9c40ff09a10313262314fd0ed15f .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u470b9c40ff09a10313262314fd0ed15f:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Giáo án môn Ngữ Văn lớp 6 theo Công văn 5512* So sánh hoạt động với hoạt động.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
Hoạt động 1
Từ so sánh
Hoạt động 2
Lá cọ xòe
như
tay vẫy
Chân đi
như
đập đất
………..
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
5/5 – (729 bình chọn)
Related posts:71 câu ôn luyện từ và câu lớp 3 – Ôn tập môn tiếng Việt lớp 3
Luyện từ và câu: Nhân hóa trang 126 – Tiếng Việt Lớp 3 tập 2 – Tuần 33
Luyện từ và câu: So sánh trang 43 – Tiếng Việt Lớp 3 tập 1 – Tuần 5
Bài tập về từ ghép và từ láy lớp 4 – Tài liệu ôn tập lớp 4 môn tiếng Việt
#Tổng #hợp #kiến #thức #Luyện #từ #và #câu #lớp #Tài #liệu #ôn #tập #môn #tiếng #Việt #lớp
[rule_2_plain]
[rule_2_plain]
#Tổng #hợp #kiến #thức #Luyện #từ #và #câu #lớp #Tài #liệu #ôn #tập #môn #tiếng #Việt #lớp
[rule_2_plain]
[rule_2_plain]
#Tổng #hợp #kiến #thức #Luyện #từ #và #câu #lớp #Tài #liệu #ôn #tập #môn #tiếng #Việt #lớp
[rule_3_plain]
[rule_3_plain]
#Tổng #hợp #kiến #thức #Luyện #từ #và #câu #lớp #Tài #liệu #ôn #tập #môn #tiếng #Việt #lớp
Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết
4 ngày ago
Bật mí công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp
4 ngày ago
Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà
5 ngày ago
Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả
5 ngày ago
Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp
5 ngày ago
Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn
5 ngày ago
Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2022
1 tuần ago
Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất
1 tuần ago
Tổng hợp 50 background hình nền màu hồng pastel 2022
1 tuần ago
Tác dụng của nhung hươu ngâm mật ong và cách dùng
1 tuần ago
Trà gừng mật ong vừa khỏe mạnh vừa giảm cân nhanh chóng
1 tuần ago
Mặt nạ nghệ và mật ong giúp đánh bay mụn dưỡng da trắng hồng
1 tuần ago
Danh mục bài viết
Tổng hợp kiến thức Luyện từ và câu lớp 3I. TỪII. CÁC DẤU CÂUIII. CÁC KIỂU CÂUIV. BIỆN PHÁP SO SÁNH VÀ NHÂN HÓARelated posts:
Với mong muốn đem đến cho quý thầy cô cùng các em học sinh có thêm nhiều tài liệu học tập môn Tiếng Việt lớp 3, chiase24.com xin giới thiệu tài liệu Tổng hợp kiến thức Luyện từ và câu lớp 3. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Tổng hợp kiến thức Luyện từ và câu lớp 3
I. TỪ
1. TỪ CHỈ SỰ VẬT
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
Từ chỉ sự vật là từ chỉ tên của:
– Con người, bộ phận của con người: ông, bà, bác sĩ, giáo viên, lớp trưởng, giáo sư,…, chân, tay, mắt, mũi…
– Con vật, bộ phận của con vật: trâu, bò, gà, chim,….., sừng, cánh, mỏ, vuốt, ….
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
– Cây cối, bộ phận của cây cối: táo, mít, su hào, bắp cải, hoa hồng, thược dược, …, lá, hoa, nụ,…
– Đồ vật: quạt, bàn, ghế, bút, xe đạp,…..
– Các từ ngữ về thời gian, thời tiết: ngày, đêm, xuân, hạ, thu, đông, mưa, gió, bão, sấm , chớp, động đất, sóng thần,…….
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
– Các từ ngữ về thiên nhiên: đất, nước, ao , biển, hồ , núi , thác, bầu trời, mặt đất, mây,…..
2. TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM
Từ chỉ đặc điểm là từ chỉ:
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
– Màu sắc: xanh , đỏ , tím , vàng, xanh biếc, xanh xao, đo đỏ, đỏ thắm, tim tím, ….
– Hình dáng, kích thước: to tướng, nhỏ bé, dài , rộng, bao la, bát ngát, cao vút, thấp tè , ngắn củn, quanh co, ngoằn ngoèo, nông, sâu, dày, mỏng……
– Chỉ mùi , vị : thơm phức, thơm ngát , cay, chua, ngọt lịm,……
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
– Các đặc điểm khác: nhấp nhô, mỏng manh, già, non, trẻ trung, xinh đẹp,….
.ue9719f58e5ce1d3d9d6f266b6472a418 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ue9719f58e5ce1d3d9d6f266b6472a418:active, .ue9719f58e5ce1d3d9d6f266b6472a418:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ue9719f58e5ce1d3d9d6f266b6472a418 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ue9719f58e5ce1d3d9d6f266b6472a418 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ue9719f58e5ce1d3d9d6f266b6472a418 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ue9719f58e5ce1d3d9d6f266b6472a418:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Soạn bài Những con sao biển (trang 61) – Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức Tập 2 – Tuần 263. TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI
Là những từ chỉ:
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
-Hoạt động của con người, con vật: đi, đứng, học, viết , nghe, quét( nhà ) , nấu (cơm), tập luyện,…..
– Trạng thái trong một khoảng thời gian: ngủ, thức, buồn, vui, yêu , ghét, thích thú, vui sướng,……..
II. CÁC DẤU CÂU
1. DẤU CHẤM
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
Dùng để kết thúc câu kể
Ví dụ : Em là học sinh lớp 3A.
2. DẤU HAI CHẤM
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
– Dùng trước lời nói của một nhân vật ( thường đi với dấu ngoặc kép hoặc dấu gạch ngang)
Ví dụ: Dế Mèn bảo :
– Em đừng sợ, đã có tôi đây.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
– Dùng để lệt kê
Ví dụ : Nhà em có rất nhiều loài hoa: hoa huệ, hoa cúc, hoa lan, hoa đồng tiền,…
3. DẤU PHẨY
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
– Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu ( hoặc có thể nói: Ngăn cách các từ cùng chỉ đặc điểm, từ cùng chỉ hoạt động – trạng thái, cùng chỉ sự vật trong câu)
Ví dụ: Mèo, chó, gà cùng sống trong một xóm vườn.
– Ngăn cách thành phần phụ với thành phần chính( Khi thành phần này đứng ở đầu câu)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
( Ở lớp 3 các bộ phận trả lời cho câu hỏi ở đâu, vì sao ? bằng gì, khi nào? Để làm gì?… tạm gọi là bộ phận phụ)
Ví dụ : trong lớp , chúng em đang nghe giảng.
4. DẤU HỎI CHẤM (dấu chấm hỏi): Đặt sau câu hỏi.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
Ví dụ: Hôm nay, ở lớp con có vui không?
5. DẤU CHẤM THAN: Ở lớp 3 dùng ở cuối những câu bộc lộ cảm xúc.
Ví dụ :A, mẹ đã về!
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
III. CÁC KIỂU CÂU
Kiểu câu
Ai- là gì?
Ai- làm gì?
Ai thế nào?
Chức năng giao tiếp
Dùng để nhận định, giới thiệu về một người, một vật nào đó.
Dùng để kể về hoạt động của người, động vật hoặc vật được nhân hóa.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
Dùng để miêu tả đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của người, vật.
Bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai?
– Chỉ người, vật
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
– Trả lời cho câu hỏi Ai? Cái gì? Con gì?
-Chỉ người, động vật hoặc vật được nhân hóa.
– Trả lời câu hỏi Ai? Con gì? Ít khi trả lời câu hỏi cái gì?( trừ trường hợp sự vật ở bộ phận đứng trước được nhân hóa.)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
-Chỉ người, vật.
– Trả lời câu hỏi Ai? Cái gì? Con gì?
Bộ phận trả lời cho câu hỏi là gì? (làm gì?/ thế nào? )
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
– Là tổ hợp của từ “là” với các từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, tính chất.
– Trả lời cho câu hỏi là gì? là ai? là con gì?
– Là từ hoặc các từ ngữ chỉ hoạt động.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
– Trả lời cho câu hỏi làm gì?
– Là từ hoặc các từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái.
– Trả lời cho câu hỏi thế nào?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
Ví dụ
Bạn Nam là lớp trưởng lớp tôi.
Chim công là nghệ sĩ múa của rừng xanh.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
Ai?: Bạn Nam
Là gì?: Là lớp trưởng lớp tôi.
– Đàn trâu đang gặm cỏ trên cánh đồng.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
Ai?: Đàn trâu
Làm gì?: đang gặm cỏ.
– Bông hoa hồng rất đẹp
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
– Đàn voi đi đủng đỉnh trong rừng.
Ai?: Đàn voi
Thế nào?: đi đủng đỉnh trong rừng.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
.u00b6a6564095c23cc79d22b206d40730 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u00b6a6564095c23cc79d22b206d40730:active, .u00b6a6564095c23cc79d22b206d40730:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u00b6a6564095c23cc79d22b206d40730 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u00b6a6564095c23cc79d22b206d40730 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u00b6a6564095c23cc79d22b206d40730 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u00b6a6564095c23cc79d22b206d40730:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Kể chuyện về một gia đình hạnh phúc (Dàn ý + 3 mẫu)IV. BIỆN PHÁP SO SÁNH VÀ NHÂN HÓA
1. SO SÁNH
a) Cấu tạo: Gồm có 4 yếu tố:
Vế 1 + Từ so sánh + Vế 2
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
VD: Mái ngói trường em đỏ thắm như nụ hoa lấp ló trong những tá lá cây xanh mát.
– Vế 1: sự vật được so sánh (mái ngói trường em)
– Vế 2: sự vật dùng để so sánh (nụ hoa)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
– Từ so sánh: như
– Phương diện so sánh: đỏ thắm.
b) Tác dụng.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
Biện pháp so sánh nhằm làm nổi bật khía cạnh nào đó của sự vật, sự việc. (Ở ví dụ trên biện pháp so sánh nhằm làm nổi bật màu đỏ đầy sức sống của mái ngói trường em.)
c) Dấu hiệu.
– Qua từ so sánh : là, như , giống, như là.. ,
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
– Qua nội dung : 2 đối tượng có nét tương đồng được so sánh với nhau.
d) Các phép so sánh
* So sánh sự vật với sự vật.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
Sự vật 1( Sự vật được so sánh)
Từ so sánh
Sự vật 2( Sự vật để so sánh)
Hai bàn tay em
như
hoa đầu cành.
Cánh diều
như
dấu “á”.
Hai tai mèo
như
hai cái nấm.
* So sánh sự vật với con người.
Đối tượng 1
Từ so sánh
Đối tượng 2
Trẻ em (con người)
như
búp trên cành. (sự vật)
Ngôi nhà (sự vật)
như
trẻ nhỏ. (sự vật)
Bà (con người)
như
quả ngọt. (sự vật)
* So sánh âm thanh với âm thanh.
Âm thanh 1
Từ so sánh
Âm thanh 2
Tiếng suối trong
như
tiếng hát xa.
Tiếng chim
như
tiếng đàn.
Bà (con người)
như
tiếng xóc những rổ tiền đồng
.u470b9c40ff09a10313262314fd0ed15f { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u470b9c40ff09a10313262314fd0ed15f:active, .u470b9c40ff09a10313262314fd0ed15f:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u470b9c40ff09a10313262314fd0ed15f { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u470b9c40ff09a10313262314fd0ed15f .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u470b9c40ff09a10313262314fd0ed15f .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u470b9c40ff09a10313262314fd0ed15f:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Giáo án môn Ngữ Văn lớp 6 theo Công văn 5512* So sánh hoạt động với hoạt động.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
Hoạt động 1
Từ so sánh
Hoạt động 2
Lá cọ xòe
như
tay vẫy
Chân đi
như
đập đất
………..
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
5/5 – (729 bình chọn)
Related posts:71 câu ôn luyện từ và câu lớp 3 – Ôn tập môn tiếng Việt lớp 3
Luyện từ và câu: Nhân hóa trang 126 – Tiếng Việt Lớp 3 tập 2 – Tuần 33
Luyện từ và câu: So sánh trang 43 – Tiếng Việt Lớp 3 tập 1 – Tuần 5
Bài tập về từ ghép và từ láy lớp 4 – Tài liệu ôn tập lớp 4 môn tiếng Việt