Tổng hợp đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2 cho bé – Siêu Sao Tiếng Anh
Trẻ nhỏ ở độ tuổi lớp 2 thường thích chơi hơn thích học, nhưng khi đã học thì tiếp thu rất nhanh. Qua những đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2, bố mẹ và giáo viên sẽ nắm được điểm số và tình hình học tập của con. Để giúp con ôn thi tốt nhất thì ở nhà bố mẹ có thể tìm hiểu vừa chơi vừa học để các bé thực hành theo thói quen. Thông qua bài viết này Step Up sẽ tổng hợp những đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2 để phụ huynh nắm rõ được cấu trúc và những dạng đề thi. Hãy theo dõi cùng bé ôn luyện nhé !
Đề thi tiếng Anh lớp 2 bao gồm những phần khác nhau với tổng thang điểm là 10 điểm. Khác so với cấu trúc đề thi tiếng anh lớp 1, trong đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2 thông thường không có bài kiểm tra nghe. Các bài tập trong đề thi được đưa ra nhằm để kỹ năng đọc hiểu, kiểm tra kỹ năng viết và kỹ năng nói của trẻ.
Ví dụ trong đề thi hay có Phần 1 là nối tranh với từ vựng tiếng Anh tương ứng. Ở bài này, bé phải hiểu nghĩa của từ vựng cho sẵn để nối với hình ảnh mô tả từ tương ứng. Nếu các bé áp dụng phương pháp học tiếng Anh thông qua hình ảnh hay học tiếng Anh qua truyện tranh thì bé có thể dễ dàng hoàn thành phần thi này nhờ được phát triển bằng phương pháp tư duy trực diện bằng tiếng Anh.
Nhìn chung bố mẹ có thể thấy đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2 thường kiểm tra từ vựng tiếng Anh theo nhóm chủ đề quen thuộc bé đã được học trên lớp. Do vậy bố mẹ hoàn toàn có thể giúp con ôn tập ngay tại nhà với các dạng bài tập xoay quanh nhóm từ vựng tiếng Anh theo chủ đề con được học trên lớp.
1. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2 học kì 1
1.1. Đề kiểm tra tiếng anh giữa kì 1
Bài 1: Chọn đáp án đúng
1. What is your name?
A. I’m fine, thanks
B. My name’s John
C. Thank you
2. How are you?
A. I’m fine, thanks
B. No, please.
C. I’m seven years old
3. What color is this?
A. It’s blue
B. My name’s Anna
C. It’s ruler
4. What is this?
A. It’s my computer
B. I’m fine
C. No, it is not
5. What is this?
A. It’s a pen
B. It’s yellow
C. This is my friend
6. What color is this?
A. Thank you
B. It’s green
C. It’s a table.
Bài 2: Tìm và đặt các câu sau vào đúng vị trí.
1, This is a book.
2, This is a bag.
3, This is a bag .
4, This is a ball.
5, This is a ruler.
6. This is a pencil.
6, This is a pen.
7, This is a chair.
8, This is an egg.
Bài 3: Em hãy nhìn tranh đặt (X ) vào câu đúng và (/) vào câu sai.
Đáp án
Bài 1: Chọn đáp án đúng
-
What is your name? –
My name’s John
-
How are you? –
I’m fine, thanks
-
What color is this? –
It’s blue
-
What is this? –
It’s my computer
-
What is this? –
It’s a pen
-
What color is this?
–
It’s green
Bài 2: Tìm và đặt các câu sau vào đúng vị trí.
Thứ tự: 2 – 6 – 4 – 1 – 6 – 5 – 8 – 3 – 7
Bài 3: Em hãy nhìn tranh đặt (X ) vào câu đúng và (/) vào câu sai.
-
Đúng
-
Sai
-
Đúng
-
Đúng
-
Đúng
-
Sai
-
Sai
-
Sai
-
Sai
1.2. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2 học kì 1 (cuối kì)
Bài 1: Hoàn thành bài đôi thoại sau (5d)
-
Mai:
Hello, I.
……..
Mai. What
your
…………..
?
Nam: Hello, ………….. I………….. Nam.
………….. to………….. meet
Mai: Nice to………….. you,
-
Miss Hien:…………..
morning, My…………..
is Miss Hien.
Bao: Good………….. Hien. I………….. Bao Nice………….. you.
Miss Hien:………….. to………….. , too.
Bài 2: Dịch sang tiếng Anh (1.5d)
-
Con cá
-
Cục tẩy, gôm
-
Thứ Bảy
-
Đói bụng
-
Ném, vứt
-
Nhảy
Bài 3 : Sửa lỗi trong câu (3.5d)
-
How old is you?
-
We am fine. Thank you.
-
She are eleven years old.
-
I am Thanh and this are Phong.
-
I is five years old.
Đáp án
Bài 1: Điền từ vào chỗ trống
Đoạn 1:
Mai: Hello, I am Mai. What is your name?
Nam: Hello, Mai. I am Nam.
Mai: Nice to meet you!
Nam: Nice to meet you, too.
Đoạn 2:
Miss Hien: Good morning, my name is Hien.
Bao: Good morning miss Hien. I am Bao.
Miss Hien: Nice to meet you.
Bao: Nice to meet you, too.
Bài 2: Dịch nghĩa những từ tiếng Anh:
-
fish
-
eraser
-
Saturday
-
hungry
-
throw
-
jump
Bài 3: Sửa lỗi trong câu (3.5d)
-
How old are you?
-
I am fine. Thank you.
-
She is eleven years old.
-
I am Thanh and this is Phong.
-
I am five years old.
Trên đây là mẫu đề kiểm tiếng Anh lớp 2 được Step Up cập nhật cho bé và bố mẹ tham khảo luyện tập ôn thi học kì 1. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2 học kì 1 thường có nội dung xoay quanh các bài học về chủ đề giao tiếp tiếng Anh như chào hỏi và giới thiệu bản thân và các đồ vật gần gũi trong quá trình học tập và sinh hoạt của bé. Do đó các bậc phụ huynh sẽ dễ dàng hơn khi ôn luyện cho bé cả về phát âm tiếng Anh cũng như kỹ năng nghe tốt hơn qua những chủ đề giao tiếp tiếng Anh thông dụng này ngay tại nhà.
Ngoài ra, bố mẹ nên thường xuyên kiểm tra khả năng ghi nhớ và mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh để tạo cho bé nền tảng tiếng Anh vững chắc hơn, hỗ trợ bé cải thiện điểm số tiếng Anh cũng như giao tiếp tiếng Anh tốt nhất.
2. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2
Chuẩn bị kiến thức trước mỗi kỳ thi là điều cần thiết và quan trọng đối với các bé. Để rèn luyện cho bé nắm được kiến thức vững vàng hơn thì bố mẹ tham khảo thêm đề thi tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2 dưới đây:
2.1. Đề kiểm tra (giữa kì)
Bài 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.
Uncle Family Sister Eight Daughter Grandma
Father Table Nine Mother Eggs Map
Ruler Yellow Old Pink Aunt Grandpa
………………. gia đình ………………. bố
………………. anh, em trai ………………. cháu trai
………………. cháu gái ………………. mẹ
………………. cô, dì ………………. chú
………………. bà ………………. ông
………………. số 9
Bài 2: Hoàn thành các câu sau.
1.What is your name? My n….me is …………….
2.Who is this? This is ….y mo…her.
3. Who is he? This is my fath…r.
4.What is this? This is my p…n
Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột tương ứng A-B
A
B
1. My aunt
2. My father
3. My mother
4. My family
5. My brother
6. My Uncle
7. My Grandfather
8. My Grandmother
a. mẹ của em
b. bố của em
c. cô của em
d. chú của em
e. ông của em
f. bà của em
g. em trai của em
h. gia đình của em
Bài 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt
1.This/My Grandfather : This is my grandfather: đây là ông của em
-
This/My Grandmother : ………………………………………………………………….
-
This/ mother: ………………………………………………………………………………..
-
This/ father: …………………………………………………………………………………
-
This/ brother: ……………………………………………………………………………..
-
This/family ………………………………………………………………………………
Bài 5. Điền từ vào chỗ trống
Đáp án
Bài 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.
Family: gia đình Father: bố
Brother: anh, em trai cháu trai
Daughter: cháu gái Mother: mẹ
Aunt: cô, dì Uncle: chú
Grandma: bà Grandpa: ông
Bài 2: Hoàn thành các câu sau.
1.What is your name? My name is Huong
2.Who is this? This is my mother.
3. Who is he? This is my father.
4.What is this? This is my pen.
Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột tương ứng A-B
A
B
1. My aunt
2. My father
3. My mother
4. My family
5. My brother
6. My Uncle
7. My Grandfather
8. My Grandmother
c. cô của em
b. bố của em
a. mẹ của em
h. gia đình của em
g. em trai của em
d. chú của em
e. ông của em
f. bà của em
Bài 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt
1.This/My Grandfather : This is my grandfather: đây là ông của em
-
This/My Grandmother : This is my grandmother: đây là bà của em
-
This/ mother: This is my mother: đây là mẹ của em
-
This/ father This is my father: đây là bố em
-
This/ brother This is my brother: Đây là anh của em
-
This/family This is my family: đây là gia đình của em
Bài 5. Điền từ vào chỗ trống
-
bike
-
play
-
dolls
-
bird
Trên đây là mẫu đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2 thường gặp nhất. Đề tiếng Anh lớp 2 đã kết hợp các phần kĩ năng Nói, Viết và Đọc sẽ rèn luyện phản xạ tiếng Anh cho bé hoàn thiện hơn. Cùng với đó, các chủ đề giao tiếp tiếng Anh cũng được mở rộng hơn trước, kết hợp phần hình ảnh cùng với phần nghe, bố mẹ có thể luyện tập thêm đề tiếng Anh lớp 2 để bé có kết quả thi học kì tốt hơn.
2.2. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2 cuối năm
I. Hãy chọn “is or are”.
.
1, There …….. a lorry.
5. There …….. four cars.
.
2, There …….. a supermarket.
6. There …….. a park.
.
3, There …….. three lorries.
7. There …….. a holise.
.
4, There …….. a helicopter.
8. There …….. six children in the park.
II. Khoanh tròn vào đáp án đúng
-
A: Are there five children in the picture?
B: Is there five children in the picture?
-
A: Are there a snake?
B: Is there a snake?
-
A: Are there three frogs?
B: Is there three frogs?
-
A: Is there two dogs?
B: Are there two dogs?
-
A: Is there a cat?
B: Are there a cat?
-
A: Are there a dolphin?
B: Is there a dolphin?
III. Khoanh tròn các chữ phát âm a, e, ee, oo và nói to.
a. ball, call, small, tall, all, fall c. bee, sheep, see, feel, seed, meet
b. make, snake, cake, apple, kite d. book, cook, good, pool, moon, door, floor
IV. Nối (1-10) tương ứng với (a – j).
1. lorry
a. cá heo
2. supermarket
b.
bể bơi
3. helicopter
c.
bức tranh
4. pool
d.
xe tải
5. floor
e.
công viên
6. call
f.
trực thăng
7. dolphin
g.
con dao
8. picture
h.
siêu thị
9. park
i.
sàn nhà
10. knife
j.
gọi (điện thoại)
Đáp án đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2 cuối năm
I. Hãy chọn “is or are”.
.
1, There is a lorry.
5. There are four cars.
.
2, There is a supermarket.
6. There is a park.
.
3, There are three lorries.
7. There is a holise.
.
4, There is a helicopter.
8. There are six children in the park.
II. Khoanh tròn vào đáp án đúng
-
A
-
B
-
A
-
B
-
A
-
B
III. Khoanh tròn các chữ phát âm a, e, ee, oo và nói to.
a. ball, call, small, tall, all, fall c. bee, sheep, see, feel, seed, meet
b. make, snake, cake, apple, kite d. book, cook, good, pool, moon, door, floor
IV. Nối (1-10) tương ứng với (a – j).
1. lorry
d.
xe tải
2. supermarket
h.
siêu thị
3. helicopter
f.
trực thăng
4. pool
b.
bể bơi
5. floor
i.
sàn nhà
6. call
j.
gọi (điện thoại)
7. dolphin
-
cá heo
8. picture
c.
bức tranh
9. park
e.
công viên
10. knife
g. con dao
3. Một số đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2 khác
Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2 nâng cao có đến hơn 100 câu hỏi khác nhau, bao gồm: thêm chữ cái, tìm từ vựng tương ứng, nối từ, viết lại câu cho hoàn chỉnh… Với năng lực của các bé học sinh giỏi tiếng Anh lớp 2 thì chỉ nên kiểm tra trong khoảng 40-45 phút bởi đây là dạng đề thi học sinh giỏi đơn giản nhất, giúp bé ôn tập và củng cố những kiến thức đã học.
1. Read and match
2. Write the correct words with the picture
dress grapes boy cook flower
3. Read and choose the correct answer
4. Recorder the letters
Đáp án bộ đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2 nâng cao
Đáp án đề 1
1. Read and match
1. princess 2. monkey 3. bell 4.Swing
2. Write the correct words with the picture:
dress: 4 grapes: 1 boy: 5 cook: 2 flower: 3
3. Complete the sentences
-
I can see a planet.
-
I am a teacher.
-
They love to skate.
-
I like to swim.
-
My sister is cleaning the room.
4. Read and choose the correct answer.
-
A. fly
-
B. cowboy
-
C. flower
-
B. grass
-
A. book
-
C. star
5. Recorder the letters
-
o c h l t a c o e -> chocolate
-
theet -> teeth
-
e t f e -> feet
-
kspi -> skip
-
w o r c n -> crown
Trên đây là dạng đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2 mà bố mẹ và bé có thể tham khảo thêm. Dạng đề này thường tập trung củng cố cho bé nhiều nhất là sử dụng vốn từ tiếng Anh qua những câu giao tiếp căn bản thông dụng và rèn cho bé kĩ năng đọc dịch tốt hơn. Để hỗ trợ các bé luyện đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2, bố mẹ có thể kết hợp ôn luyện từ vựng tiếng Anh cho trẻ em cùng ngữ pháp tiếng Anh căn bản bám sát nội dung từ sách giáo khoa tiếng Anh.
Bên cạnh đó, ngoài việc luyện đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2, bố mẹ đừng quên thường xuyên mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh cho bé, giao tiếp tiếng Anh theo các chủ đề cũng như tìm thêm phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả phù hợp với bé hơn nữa. Chúc bố mẹ và bé học tập thành công!