Tổng hợp bài tập và ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 học kỳ II đầy đủ và chi tiết nhất (có đáp án)
Chủ đề
Mẫu câu
Dịch
Làm gì lúc mấy giờ
What time do you have dinner?
Bạn ăn tối lúc mấy giờ?
I have dinner at a quarter past six.
Tôi ăn tối lúc 6:15.
Hỏi đáp về thời gian
What time is it?/ What’s the time?
Mấy giờ rồi?
It’s seven o’clock a.m.
It’s seven thirty/ It’s half past seven.
It’s a quarter past seven.
Bây giờ là 7 giờ sáng.
Bây giờ là 7:30.
Bây giờ là 7:15.
Hỏi về nghề nghiệp
What does your mother do?
Mẹ bạn làm nghề gì?
She is a clerk.
Bà ấy là nhân viên văn phòng.
Where does she work?
Bà ấy làm việc ở đâu?
She works in an office.
Ở trong một văn phòng.
Hỏi đáp về đồ ăn thức uống
What’s your favorite drink, Nam?
Đồ uống yêu thích của bạn là gì, Nam?
My favorite drink is milk tea.
It’s milk tea.
Đồ uống yêu thích của tôi là trà sữa.
Đó là trà sữa.
Mời ai đó ăn, uống
Would you like some cheese?
Bạn có muốn vài lát phô mai không?
Would you like to drink a glass of water?
Bạn có muốn uống một ly nước không?
Yes, I’d love to.
No, I wouldn’t. Thanks.
Vâng, tôi rất muốn.
Không, cảm ơn nhiều.
Hỏi đáp về ngoại hình
What does she look like?
She is slim and tall.
Cô ấy trông như thế nào?
Cô ấy gầy và cao.
Who is younger? Me or Peter?
Peter is younger than you.
Ai trẻ hơn? Tôi hay là Peter?
Peter trẻ hơn cậu.
Hỏi đáp về ngày lễ
When is Valentine’s Day?
Khi nào là lễ tình nhân?
It’s on the 14th of February.
Đó là ngày 14 tháng 2.
What do you do on New Year’s Eve?
Bạn làm gì vào Lễ giao thừa?
We watch fireworks.
Chúng tôi xem pháo hoa.
Rủ ai đó đi đâu, làm gì
Let’s go to the beach.
Hãy đi biển đi.
Great idea! Let’s go!
Sorry. I’m busy.
Ý hay đấy. Đi thôi!
Xin lỗi nhé. Tôi bận rồi.
Would you like to go for a walk?
Bạn có muốn đi dạo không?
Lý do đến một địa điểm
Why does Jack want to go to a party?
Vì sao Jack muốn đến bữa tiệc?
Because he wants to talk to his friends.
Vì cậu ấy muốn nói chuyện với bạn bè.
Hỏi giá tiền
How much is this scarf?
It’s two hundred thousand dong.
Chiếc khăn này bao nhiêu tiền?
200 nghìn đồng.
How much does that cup cost?
It’s twenty dollars.
Chiếc cốc đó bao nhiêu tiền?
20 đô la.
Hỏi số điện thoại
What’s your phone number?
Số điện thoại của bạn là gì?
Hỏi về động vật bạn muốn thấy
What animal do you want to see?
I want to see the crocodiles.
Bạn muốn thấy loài vật nào?
Tớ muốn thấy con cá sấu.
Nói thích/ không thích cái gì
I like bears because they are so big.
Tớ thích gấu vì chúng rất to lớn.
I don’t like tigers because they are scary.
Tớ không thích hổ vì chúng thật đáng sợ.
Nói về kế hoạch trong tương lai
Where are you going for a holiday?
Bạn sẽ đi đâu vào kỳ nghỉ?
I’m going to visit my hometown.
Tớ sẽ về thăm quê.