Tổng hợp 200+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính mới nhất

Tổng hợp 200+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính cơ bản

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính luôn là chủ đề được quan tâm trong nhiều năm qua. Sau đây, Heenglish sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng liên quan để bạn không còn thiếu tự tin trong giao tiếp khi làm trong lĩnh vực tài chính.

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính cơ bản

Sau đây là các từ vựng tiếng Anh cơ bản đã được phân chia theo chủ đề để bạn có cái nhìn khái quát về lĩnh vực tài chính.

1.1.Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính công

Tài chính được phân chia thành hai chuyên ngành chính là tài chính công và tài chính doanh nghiệp. Tài chính công là tổng hợp tất cả các hoạt động thu chi được sử dụng bằng tiền do nhà nước tiến hành. Dưới đây là tổng hợp các từ vựng liên quan nhất đến chuyên ngành này.

 

Tiếng Anh

Tiếng Việt

the financial

bộ tài chính

financial spending

chi tiêu tài chính

economic policy

chính sách kinh tế

commercial policies

chính sách thương mại

monetary policy

chính sách tiền tệ

monetary system

hệ thống tiền tệ

monetary operations

hoạt động tiền tệ

government spending

khoản chi của chính phủ

financial economics

kinh tế tài chính

bad debt

nợ xấu

fund, treasury

quỹ, ngân quỹ

public finance

tài chính công

capital market

thị trường vốn

government income

thu nhập của chính phủ

income from the sale of state property

thu nhập từ bán tài sản của nhà nước

tax income

thu nhập từ thuế

income from fines

thu nhập từ tiền phạt

government bonds

trái phiếu chính phủ

state capital

vốn của nhà nước

investment

vốn đầu tư

 

1.2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp

Tài chính doanh nghiệp là hoạt động liên quan đến việc huy động vốn và sử dụng nguồn vồn đó để đầu tư vào tài sản trong doanh nghiệp nhằm tạo ra lợi nhuận cho chủ sở hữu doanh nghiệp. Việc nắm vững các từ vựng về chủ đề này giúp bạn không còn bỡ ngỡ khi giao tiếp.

 

Tiếng Anh

Tiếng Việt

lowest cost

chi phí thấp nhất

management structure

cơ cấu quản lý

capital structure

cơ cấu vốn

invest

đầu tư

business investment

đầu tư doanh nghiệp

financial estimates

dự toán tài vụ

cost, cost

giá thành, chi phí

Market value

giá trị thị trường

financial plan

kế hoạch tài vụ

financial and monetary stage

khâu tài chính tiền tệ

business Finance

ngành tài chính doanh nghiệp

monetary funding

nguồn tài trợ tiền tệ

funds

nguồn tiền

bankrupt

phá sản

profit distribution

phân phối lợi nhuận

profit distribution

phân phối lợi tức

financial analysis

phân tích tài vụ

financial operations management

quản lý vận hành tài chính

monetary policy

quyết sách tiền tệ

bankruptcy risk

rủi ro phá sản

business Finance

tài chính doanh nghiệp

Sales account, sales report

Tài khoản bán hàng, báo cáo bán hàng

company accounts

tài vụ của công ty

1.3. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính cá nhân

Yếu tố tài chính cá nhân cũng là một vấn đề được nhiều người quan tâm. Việc nắm được từ vựng giúp bạn làm chủ được nguồn tài chính của bản thân cũng như hiểu thêm về các kiến thức mới.

Tiếng Anh

Tiếng Việt

insurrance

bảo hiểm

store, collect

cất giữ, cóp nhặt

stock

chứng khoán

financial management advisor

cố vấn quản lý tài chính

housing investment

đầu tư nhà ở

financial management plan

kế hoạch quản lý tài chính

turnover, amount

kim ngạch, số tiền

financial management goals

mục tiêu quản lý tài chính

Forex

ngoại hối

agent relationship

quan hệ đại diện

fiduciary relationship

quan hệ ủy thác

manage personal finance

quản lý tài chính cá nhân

Asset Management

quản lý tài sản

Personal Finance

tài chính cá nhân

asset

tài sản

future property

tài sản sau này

money left over

tiền dư

salary

tiền lương

saving money

tiền tiết kiệm

Personal account

Tài khoản cá nhân

financial situation

tình hình tài chính

1.4. Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính khác

Bên cạnh việc hiểu biết về tài chính công và tài chính doanh nghiệp, còn một số từ vựng khác về ngành tài chính thường xuyên được sử dụng mà bạn cần biết.

 

Tiếng Anh

Tiếng Việt

complementary

bổ sung

annual spending

chi tiêu hàng năm

spending beyond the norm

chi tiêu ngoài định mức

discount

chiết khấu

wealth, resources

của cải, tài nguyên

Regulatory

điều tiết

money change

đổi tiền

common currency

đồng tiền chung

plan

dự chi

state budget

dự toán nhà nước

provisional estimate

dự toán tạm thời

increase

gia tăng

to handle

giải quyết

economic recovery

hồi phục kinh tế

Investment plan

kế hoạch đầu tư

balance of previous period

khoản dư của kỳ trước

financial crisis

khủng hoảng tài chính

economy

kinh tế

economic depression

suy thoái kinh tế

stock market

thị trường chứng khoán

cash receipts and payments

thu chi tiền mặt

annual income

thu nhập năm

income from sales

thu nhập từ bán hàng

commission income

thu nhập từ tiền hoa hồng

interest income

thu nhập từ tiền lãi

carry out, execute

thực hiện, chấp hành

national currency

đồng tiền tệ quốc gia

save

tiết kiệm

monetary credit

tín dụng tiền tệ

economic outlook

triển vọng kinh tế

2. Mẫu câu cơ bản sử dụng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính

Từ vốn từ vựng ở trên ban có thể vận dụng chúng để tạo ra những câu giao tiếp cơ bản phục vụ cho nhu cầu giao tiếp.

 

Tiếng AnhTiếng ViệtMy major is finance, so I have a good understanding of personal financial management knowledge.

Chuyên ngành của tôi là ngành tài chính nên tương đối
hiểu biết về kiến thức quản lý tài chính cá nhân.

My current financial situation is not very good.

Tình hình tài chính hiện giờ của tôi không được tốt
cho lắm.

The balance from the previous period has already been spent.

Khoản dư của kỳ trước anh ấy đã tiêu hết rồi.

During this period, they can only work in lower-paying jobs and are the first to suffer when the recession and unemployment hit.

Trong thời kỳ này, họ chỉ có thể làm công việc lương thấp
hơn nữa lại là người đầu tiêu chịu thiệt hại khi suy thoái
kinh tế và thất nghiệp ập đến.

Mom said now that the financial crisis is coming, you have to consider everything you buy, if you can save, then save.

Mẹ bảo bây giờ khủng hoảng tài chính sắp đến, mua cái
gì cũng phải cân nhắc, có thể tiết kiệm được thì tiết kiệm.

A financial management plan helps you understand the principles of investing.

Kế hoạch quản lý tài chính giúp cậu hiểu nguyên tắc
của đầu tư.

Investing in this stock can be highly profitable.

Đầu tư cổ phiếu này có thể giành được lợi nhuận cao.

 

3. Mẹo học tiếng Anh chuyên ngành Tài chính hiệu quả

Ngoài việc tổng hợp các từ vựng chuyên ngành Tài chính, Heenglish đề xuất với bạn một số phương pháp học từ vựng hiệu quả. Bạn có thể áp dụng để việc học tiếng Anh không còn là nỗi lo hay sự khó khăn nữa.

3.1. Sử dụng thường xuyên từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính dưới giao tiếp hàng ngày

Việc sử dụng từ vựng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày sẽ giúp bạn ghi nhớ chúng một cách nhanh hơn và lâu hơn. Bên cạnh đó, việc sử dụng từ vựng nhuần nhuyễn cũng như phản xạ nhanh sẽ giúp bạn cải thiện kỹ càng năng giao tiếp dưới công việc.

Vì vậy, trong quá trình học tập và làm việc, bạn cần không ngừng trau dồi, cập nhật các thuật ngữ dưới ngành để vận dụng tốt hơn.

3.2. Học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính thông qua phát âm

Phương pháp này không giúp các bạn học từ vựng tốc độ hơn. Thông qua phát âm chuẩn mỗi từ vựng, bạn có thể nhanh chóng có thể nhớ kỹ càng từ vựng, có thể luyện tập phát âm như người bản ngữ. Điều này cũng sẽ giúp ích cho bạn dưới quá trình giao lưu, ký kết hợp đồng với đối tác mà không khiến họ cảm thấy khó khăn để hiểu được cách phát âm của bạn, khiến các vấn đề không được giải quyết.

3.3. Nghe và đọc về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính càng nhiều càng tốt

Việc đọc thêm các sách tiếng Anh về xuất nhập khẩu không chỉ giúp bạn nâng cao kiến thức mà còn giúp bạn có thêm vốn từ vựng tiếng Anh. Bên cạnh đó, bạn cần tích cực nghe các đoạn hội thoại để trau dồi thêm cách ứng xử, diễn đạt với tình huống tiếng Anh xuất nhập khẩu thực tế. Bạn hãy đọc nhiều sách chuyên ngành để rèn luyện kỹ năng đọc hiểu và thu thập thêm nhiều từ vựng, cách diễn đạt hay ho.

 

Trên đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính. Để việc học tiếng Anh không còn là vấn đề hãy ghi chép, học từ vựng và mẫu câu cơ bản trên nhé.

Chúc vốn từ của bạn ngày càng nâng cao.

 

KHÓA HỌC TIẾNG ANH TẠI FAST ENGLISH

Trung tâm Heenglish tổ chức giảng dạy các khóa học tiếng Anh giao tiếp dành cho những bạn mất gốc, chưa biết gì, chưa nắm vững ngữ pháp tiếng Anh, muốn học lại từ đầu, những bạn muốn học tiếng Anh để phục vụ cho công việc.