Tổng hợp 10+ mẫu ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit

Ngữ pháp tiếng anh lớp 4 về cơ bản không khó hay quá nhiều thông tin. Toàn bộ chủ điểm, từ vựng, cấu trúc trong chương trình học được chia thành hai phần chính là ôn tập kiến thức cũ và mở rộng thêm một số kiến thức mới. Nhằm giúp các bậc phụ huynh dễ dàng theo sát tiến trình học của trẻ, bài viết dưới đây đã tổng hợp đầy đủ các chủ điểm ngữ pháp theo từng unit.

1. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 học kì 1

Trong suốt học kỳ 1, chương trình học sẽ chủ yếu tập trung cho trẻ vừa ôn tập kiến thức cũ, vừa đan xen một số chủ điểm mới.

1.1 Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 1

Mẫu câu tiếng Anh lớp 4 – Chào hỏi

  • Good afternoon: xin chào (vào buổi chiều)

  • Good evening: xin chào (vào buổi tối)

  • Good morning: xin chào (vào buổi sáng)

  • Nice to see you again: rất vui được gặp lại bạn.

mẫu câu tiếng Anh lớp 4 – Tạm biệt

  • See you tomorrow: gặp lại bạn vào ngày mai

  • See you later: hẹn gặp lại

  • Goodbye: chào tạm biệt

  • Good night: chúc ngủ ngon

Hỏi đáp về sức khỏe

Cấu trúc: 

  • Hỏi: How + to be + S? 

  • Đáp: S + to be + well/fine/bad, thanks.

Hỏi đáp về sức khỏe

Ví dụ:

  • How are you today?

  • I’m fine, thanks

Hỏi đáp ai đó từ đâu tới

Cấu trúc:

  • Hỏi: Where + to be + S + from?

  • Đáp: S+ to be +from + tên địa danh/quốc gia

Ví dụ:

  • Where are you from?

  • I am from Vietnam

1.2 Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 2

Hỏi đáp quốc tịch

Cấu trúc:

  • Hỏi: What nationality + to be + S?

  • Đáp: S + to be + quốc tịch

Hỏi đáp quốc tịch

Ví dụ: 

  • What nationality are you?

  • I am Vietnamese

1.3 Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 3

Hỏi hôm nay là thứ mấy

Cấu trúc:

  • Hỏi: What is the date today?

  • Đáp: It is + the + ngày (số thứ tự) + of + tháng

Ví dụ:

  • What is the date today?

  • It is the 20th of June

Hỏi đáp có môn học nào vào thứ nào?

Cấu trúc:

  • Hỏi: What do we/you/they have on + danh từ chỉ thứ trong tuần?

  • Đáp: We/ I have + môn học.

Ví dụ:

  • What do we have on Mondays?

  • We have maths

Hỏi ai đó có môn nào đó tiếp theo là khi nào?

Cấu trúc:

  • Hỏi: When is the next + tên môn học + class?

  • Đáp: It is on + ngày trong tuần

Ví dụ:

  • When is the next English class?

  • It is on Friday.

Hỏi ai đó làm gì vào các ngày trong tuần

Cấu trúc:

  • Hỏi: What do/does + chủ ngữ+ do on + ngày trong tuần?

  • Đáp: Chủ ngữ + động từ chia theo ngôi

Ví dụ:

  • What do you do on Saturday?

  • I play soccer with my cousin

  • What does your mother do on Monday?

  • She goes to work early

1.4 Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 4

Hỏi về ngày hôm nay là ngày bao nhiêu trong tháng?

Cấu trúc: What day of the month is today?

  • Hỏi: What day of the month is today?

  • Đáp: It is + the + date + of + month/ It’s+ số ngày theo thứ tự + of month

Ví dụ:

  • What day of the month is today?

  • Today is the second of October

Hỏi về ngày sinh nhật?

Cấu trúc:

  • Hỏi: When’s your/her/his birthday?

  • Đáp: It’s + in + tháng (vào tháng …) hoặc It’s + on + the + ngày (dùng số thứ tự) + of + tháng (vào ngày… tháng…)

Ví dụ:

  • When is your birthday?

  • It’s on the 2nd of May

1.5 Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 5

Hỏi khả năng làm được việc gì của ai đó?

Cấu trúc:

  • Hỏi: What can you (she/he/they…) do?

  • Đáp: Chủ ngữ + + can + động từ nguyên thể

Ví dụ:

  • What can you do?

  • I can swim

Hỏi về khả năng

Hỏi về khả năng ai đó có thể làm được không?

Cấu trúc:

  • Hỏi: Can + chủ ngữ + động từ nguyên thể

  • Đáp: Yes, chủ ngữ can/ No, chủ ngữ can not.

Ví dụ:

  • Can you play piano

  • No, i can’t

Câu hỏi What about you?

Cấu trúc: What about you? 

Ví dụ:

  • I love coffee so much, what about you?

  • No, i prefer tea

Câu hỏi What about you? How about you?

Lưu ý:

  • Dùng “What about you” khi muốn hỏi ý kiến đối phương về một đối tượng cụ thể, xuất phát từ bên ngoài và không phụ thuộc vào người được hỏi?

  • “How about you” thường được sử dụng để hỏi về cảm giác, cảm xúc hoặc suy nghĩ của đối phương.

1.6 Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 6

Hỏi trường bạn ở đâu?

Cấu trúc:

  • Hỏi: Where is + your (his/her) + school?

  • Đáp: It’s in + (tên đường) Street.

Ví dụ:

  • Where is your school?

  • It’s in Bui Thi Xuan Street

Ngữ pháp tiếng anh lớp 4 - Hỏi về trường học

Hỏi tên trường bạn là gì?

Cấu trúc:

  • Hỏi: What’s the name of your (his/her) school?

  • Đáp: My (his/her) school is + tên trường + Primary/ Secondary/ High school

Ví dụ:

  • What’s the name of your school?

  • My school is Chu Van An high school

Hỏi bạn học lớp mấy?

Cấu trúc:

  • Hỏi: What class are you in?

  • Đáp: I’m in class + danh từ

Ví dụ:

  • What class are you in?

  • I’m in class 10a2

1.7 Ngữ pháp tiếng Anh 4 Unit 7

Hỏi về việc thích làm gì?

Cấu trúc:

  • Hỏi: What do you like doing?/What does he/she like doing?

  • Đáp: Chủ ngữ like (s) + V-ing

Ví dụ:

  • What do you like doing?

  • I like listening to music

Hỏi về sở thích

Cấu trúc:

  • Hỏi: What is your hobby?

  • Đáp: I + like + động từ đuôi -ing/My hobby is + động từ đuôi -ing

Ví dụ:

  • What is your hobby, Jacob?

  • I like watching TV

1.8 Ngữ pháp tiếng Anh 4 Unit 8

Hỏi đáp về môn học yêu thích?

Cấu trúc:

  • Hỏi: What subjects do/does S + like?/Do + S+ like + môn học?

  • Đáp: S + like + môn học/Yes, S + do/does/ No, S + doesn’t

Ví dụ:

  • What subjects does Jane like?

  • She likes Math and English

  • Do you like Geography?

  • No, i don’t

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 - Hỏi về môn học

Hỏi đáp khi nào có môn học nào?

Cấu trúc: 

  • Hỏi:  When do/does + S + have/has + tên môn học?

  • Đáp: S + have/has + on + thứ trong tuần

Ví dụ:

  • When do we have Math?

  • We have math on Monday and Friday

1.9 Ngữ pháp tiếng Anh 4 Unit 9

Hỏi ai đó đang làm gì?

Cấu trúc:

  • Hỏi: What + to be + S + doing

  • Đáp: S + to be + V–ing

Ví dụ:

  • What are you doing?

  • I’m doing exercise

Thì hiện tại tiếp diễn

Cấu trúc:

  • Khẳng định: S + am/is/are + V-ing

  • Phủ định: S + am/is/are + not + V-ing

  • Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V-ing?

Ví dụ:

  • I am listening to music

  • Tom is not going to school now

  • Is he watching TV?=> Yes, he is

1.10 Ngữ pháp tiếng Anh 4 Unit 10

Thì quá khứ đơn

Cấu trúc:

  • Khẳng định: S +  V(regular/ irregular) + O

  • Phủ định: S+ did not + V + O

  • Nghi vấn: (Từ để hỏi)/Did+S+ Verb  ?

Ví dụ:

  • We studied English last week

  • Jane didn’t traveled to Paris last summer

  • Were you in your house yesterday?

Hỏi xem ai đó đã làm gì?

Hỏi xem ai đó đã làm gì ở đâu trong quá khứ?

Cấu trúc:

  • Hỏi: What did +  S + do + thời gian ở quá khứ?

  • Đáp: S+ V-ed/V2

Ví dụ:

  • What did you do last night?

  • I did my homework and listened to music

2. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 học kì 2

Trong học kỳ 2, các trẻ sẽ được tiếp nhận một số kiến thức mới thông qua một số cấu trúc hỏi dưới đây:

2.1 Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 11

Hỏi giờ

Hỏi:

  • What time is it?

  • What’s the time?

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 - Hỏi giờ

Đáp: 

  • It’s + số giờ + o’clock (giờ chẵn)

  • It’s + số giờ + số phút (giờ lẻ)

  • It’s + số phút + past (after) + số giờ (giờ quá)

  • It’s + số phút + to + số giờ (giờ kém)

Ví dụ:

  • What time is it? 

  • It’s seven o’clock

Giới từ “at” và “from..to”

Giới từ “at”

  • Trong chương trình lớp 4, giới từ “at” được dùng để chỉ thời gian và địa điểm cụ thể, giờ giấc hoặc các kỳ nghỉ lễ.

  • Ví dụ:  She lives at 11 Tran Phu street

Giới từ “from..to”

  • Được dùng để chỉ thời điểm bắt đầu hoặc kết thúc của một hành động, sự việc hoặc một khoảng cách địa lý xác định.

  • Ví dụ: I go to school from Monday to Friday.

2.2 Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 12

Hỏi nghề nghiệp

Cấu trúc:

  • Hỏi: What + do/does + S + do? hoặc What is + tính từ sở hữu + (danh từ chỉ người) + job?

  • Đáp: S + am/is/are + nghề nghiệp

Ví dụ:

  • What does your mother do?

  • She is a dentist

Hỏi về nghê nghiệp

Hỏi ai đó làm việc ở đâu?

Cấu trúc: 

  • Hỏi: Where + do/does + chủ ngữ + work?

  • Đáp: Chủ ngữ + work + in + địa điểm làm việc

Ví dụ:

  • Where does your father work?

  • He works in hospital

2.3 Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 13

Hỏi ai đó thích ăn hoặc uống gì?

Cấu trúc:

  • Hỏi: What’s your (her/his/their) + favorite + food/drink?

  • Đáp: My (Her/His/Their) + favourite + food/drink + is + đồ ăn/thức uống hoặc It’s + đồ ăn/thức uống

Ví dụ:

  • What’s your favorite food?

  • My favorite food is Pizza

Mời ai đó ăn/uống gì đó

Cấu trúc:

  • Hỏi: Would you like some + đồ ăn/thức uống?

  • Đáp: Yes, please/ No, thanks/ No, thank you.

Ví dụ:

  • Would you like some coffee?

  • No, thanks

2.4 Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 14

Hỏi về ai đó trông như thế nào?

Cấu trúc: 

  • Hỏi: What does he/ she/ look like?

  • Đáp: He/ She + is + tính từ mô tả

Ví dụ:

  • What does Peter look like?

  • He is tall and handsome

Hỏi về ai đó trông như thế nào?

Hỏi về ai hơn về cái gì?

Cấu trúc:

  • Hỏi: Who is + tính từ so sánh hơn + between + hai chủ thể cần so sánh

  • Đáp: It’s + một trong hai chủ thể hoặc S + tobe + tính từ so sánh hơn + than + tân ngữ

Ví dụ:

  • Who is taller between you and Michael?

  • It’s Michael/ Michael is taller than me

2.5 Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 15

Hỏi khi nào có các ngày lễ hội?

Cấu trúc:

  • Hỏi: When is + tên ngày lễ ?

  • Đáp: It’s on the + ngày + of + tháng

Ví dụ:

  • When’s Christmas?

  • It’s on the twenty-fifth of December.

Hỏi về ngày lễ

Hỏi bạn làm gì vào dịp lễ hội?

Cấu trúc:

  • Hỏi: What do you do at/ on + ngày lễ?

  • Đáp: I/ We + động từ

Ví dụ:

  • What do you do on Tet holiday?

  • We visite our grandmother

2.6 Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 16

Lời đề nghị ai đó đi đâu?

Cấu trúc:

  • Hỏi: Let’s + động từ nguyên thể

  • Đáp: That’s a good idea/ I love it/Thanks, but…

Ví dụ:

  • Let’s go to the cinema?

  • That’s a good idea

Hỏi về địa điểm, đi đâu?

Hỏi lý do đi đến một số địa điểm?

Cấu trúc:

  • Hỏi: Why do/ does + S + want to go to + địa điểm

  • Đáp: Because + S + want/ wants to + động từ

Ví dụ:

  • Why do you want to go to the beach ?

  • Because i want to swim. It’s so hot today.

2.7 Ngữ pháp tiếng Anh 4 Unit 17

Hỏi giá tiền?

Cấu trúc:

  • Hỏi: How much is this + danh từ? hoặc How much does it cost?

  • Đáp: It’s/They’re + (giá tiền) hoặc It costs/ They cost + (giá tiền)

Ví dụ:

  • How much is this shirt?

  • It’s 400.000 dong

Hỏi về giá tiền

Hỏi xem một món hàng nào đó?

Cấu trúc:

  • Hỏi: Excuse me! Can I have a look?/ Can I have a look at + that/this + món đồ?

  • Đáp: Sure. Here you are.

Ví dụ:

  • Excuse me! Can I have a look at this skirt ?

  • Sure. Here you are.

2.8 Ngữ pháp tiếng Anh 4 Unit 18

Hỏi số điện thoại

Cấu trúc:

  • Hỏi: What’s your/ his/ her/+ phone number?

  • Đáp: It’s + (phone number)

Ví dụ:

  • What’s your phone number?

  • It’s 123 456 789

Hỏi về số điện thoại

Xin phép nói chuyện với ai đó?

Cấu trúc:

  • Hỏi: May/Can i talk to you?

  • Đáp: Ok/Sure, go ahead/Sorry, i’m busy

Ví dụ:

  • May i talk to you please?

  • Sure

2.9 Ngữ pháp tiếng Anh 4 Unit 19

Hỏi ai đó muốn xem động vật nào?

Cấu trúc:

  • Hỏi: What animal do/does + chủ ngữ + want to see?

  • Đáp: Chủ ngữ + want to see + tên động vật

Ví dụ:

  • What animal do you want to see?

  • I want to see zebras.

Hỏi về động vật

Hỏi ai đó thích động vật nào?

Cấu trúc:

  • Hỏi: What pets/animal + do/does + you/she/he/ like?

  • Đáp: Chủ ngữ +like (s) + động vật

Ví dụ:

  • What animal do you like?

  • I like monkeys

Hỏi ai đó tại sao lại thích một loại động vật

Cấu trúc:

  • Hỏi: Why + do/ does + (Subject) + like + tên động vật số ít hoặc số nhiều?

  • Đáp: S+ like/ likes +  tên động vật số ít hoặc số nhiều + because + they are + tính từ

Ví dụ:

  • Why does she like dogs?

  • She likes dogs because they are so cute.

2.10 Ngữ pháp tiếng Anh 4 Unit 20

Hỏi ai đó có dự định làm gì?

Cấu trúc:

  • Hỏi: What + to be + S going to do?

  • Đáp: S + am/is/are + going to + V

Ví dụ:

  • What are you going to do on this summer vacation?

  • I am going to the beach

Hỏi về dự định

Hỏi ai đó có dự định đi đâu?

Cấu trúc:

  • Hỏi: Where + to be + S going to do/go?

  • Đáp:  S + am/is/are + going to + V

Ví dụ:

  • Where are you going to go this weekend?

  • I’m going to visit my cousin

Gợi ý thêm cho bạn:

3. Bài tập ôn tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 4

Làm bài tập áp dụng là cách tốt nhất để học tốt chương trình ngữ pháp tiếng Anh lớp 4. Dưới đây là một số dạng cơ bản để cho các bạn nhỏ rèn luyện thêm tại nhà:

Bài tập 1: Hoàn thành các câu sau

  1. Where …………………you from?

I’m ………………Vietnam.

  1. What are you ………………….…….

………………….……doing my homeworks

  1. What ………………….……is today?

………………….……Monday.

  1. What’s the ………………….……today?

It ………………….……October 10th 2009.

  1. Where ………………….……work?

She ………………….……in bakery

Làm bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 để nhớ kiến thức lâu hơn

Bài tập 2: Sắp xếp các từ sau để được câu có nghĩa

  1. Where / from/ are/ you?

……………………………………………………

  1. is/ today/ the/ What/ date?

……………………………………………………

  1. I/ 20th/ on/ September/ born/ 1996

……………………………………………………

  1. She/ an/ engineer/ to/ be/wants .

……………………………………………………

  1. some/ milk Would/ like/ you?

……………………………………………………

  1. mother’s / What/ is/ your name/?

……………………………………………………

Chương trình ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 có bổ sung một số cấu trúc mới, đan xen với những chủ điểm cũ ở lớp 3, 2, 1. Mong rằng qua bài viết trên của chúng tôi, các vị phụ huynh có thể nắm được chi tiết về ngữ pháp 4 và có phương pháp ôn luyện phù hợp với các con.

5/5 – (1 bình chọn)