Tổng Hợp Các Từ Viết Tắt Trong Tiếng Anh Thông Dụng Nhất
Từ viết tắt
Ý nghĩa
1
2u = to you
Đến bạn
2
2u2 = to you too
Cũng đến bạn
3
2moro = tomorrow
Ngày mai
4
4evr = forever
Mãi mãi
5
Abt = about
Về
6
idk = i don’t know
Tôi không biết
7
kinda = kind of
Đại loại là
8
Wanna = want to
muốn
9
init = isn’t it
có phải không
10
n = and
và
11
l8 = late: muộn
muộn
12
rofl = roll on floor laughing
cười lăn ra sàn
13
Pls ( hoặc “plz”) = please
làm ơn
14
gf = girlfriend
bạn gái
15
ty = thank you
cảm ơn bạn
16
nvr = never
không bao giờ
17
huh = what
cài gì hả
18
lol = laugh out loud
cười vỡ bụng
19
U2 = you too
bạn cũng vậy
20
msg = message
tin nhắn
21
Tks (hoặc Tnx, hay Thx) = thanks
cảm ơn
22
Ofcoz = of course
dĩ nhiên
23
Ur = your
của bạn
24
Sup = What’s up
Vẫn khỏe chứ?
25
soz = sorry
xin lỗi
26
ilu4e or ily4e
anh/em mãi yêu em/anh
27
Ths = this
cái này
28
r = are: (nguyên thể là “to be”)
thì, là
29
l8r = later
lần sau
30
lemme = let me
để tôi
31
cya = see ya = see you again
gặp lại bạn sau
32
GRRRRR = growling (tiếng)
gầm gừ
33
dw = Don’t worry
không sao, đừng lo lắng
34
Gimmi = give me
đưa cho tôi
35
GAL = get a life
hãy để cho tôi/cô ấy/anh ấy/họ yên
36
G2g ( hoặc “gtg”) = got to go
phải đi bây giờ
37
F2F = face to face
gặp trực tiếp ( thay vì qua điện thoại hay online)
38
def = definitely
dứt khoát
39
ilu2 or ily2
tôi cũng yêu bạn
40
ilu or ily = i love you
tôi yêu bạn
41
gd =good
tốt, tuyệt
42
Gr8 = great
tuyệt
43
fyi = for your information
để bạn biết rằng
44
HAK (hoặc “H&K”) = hugs and kisses
ôm hôn thắm thiết
45
cul8r = see you later
gặp lại bạn sau
46
Cld = could
có thể (thời quá khứ của “can”)
47
C = see
nhìn
48
btw = by the way
tiện thể
49
bff = best friend forever
Mãi mãi là bạn tốt
50
brb = be right back
sẽ trở lại ngay
51
bf = boyfriend
bạn trai
52
bcuz = because
bởi vì
53
B4n = bye for now
Bây giờ phải chào (tạm biệt)
54
B4 = before
trước
55
awsm = awesome
tuyệt vời
56
Asap = as soon as possible
càng sớm càng tốt
57
atm = at the moment
vào lúc này.