Tóm tắt ngữ pháp tiếng anh lớp 6 học kì 1
Ngày đăng: 04/10/2016, 15:11
Họ tên: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ Lớp:_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ Trường THCS TRẦN VĂN ƠN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I (2013-2014) Môn: Anh I • • Teacher: Hồ Hoàng Thảo Đại từ nhân xưng: (Personal pronouns) Đại từ nhân xưng dùng để xưng hô giao tiếp Gồm (ngôi I, II, III) có đại từ: Ngôi Số Số nhiều Ngôi thứ I: (người nói) I (tôi/mình/ ta/ tớ/…) we (chúng tôi/ chúng ta/…) Ngôi thứ II: (người nghe) you (bạn/ anh/ chị/ em/…) you (các bạn/ anh/ chị/ em/…) Ngôi thứ III: he (anh/ ông/ ấy…) they (họ/ chúng nó/ vật đó) (người nói đến) she (chị/ bà/ cô ấy/…) it (nó/ thứ đó/ vật đó/…) II Thì Hiện Đơn động từ TO BE: (The Present Simple tense of TO BE) b) Thể phủ định: (–) Thêm NOT sau động từ to be a) Thể khẳng định: (+) Động từ to be (am, is, are) chia theo đại từ nhân xưng: I am I’m I am not I’m not You are You’re He is not He isn’t He is He’s She is not She isn’t She is She’s It is not It isn’t It is It’s We are not We aren’t We are We’re You are not You aren’t You are You’re They are not They aren’t They are They’re c) Thể nghi vấn: (?) Muốn đặt câu hỏi, đưa to be lên trước đại từ nhân xưng: Am I … ? Trả lời: Yes, you are /No, you are not Are you … ? Yes, I am /No, I am not Are we … ? Yes, we are /No, we are not Yes, you are /No, you are not Are they … ? Yes, they are /No, they are not Is he … ? Yes, he is /No, he is not Is she … ? Yes, she is /No, she is not Is it … ? Yes, it is /No, it is not (He’s not) (She’s not) (It’s not) (We’re not) (You’re not) (They’re not) III Thì Hiện Đơn động từ thường: (Simple Present Tense of ordinary verbs) I/ You/ We/ They (+) S + Vbare + O (-) S + don’t + Vbare + O (?) Do + S + Vbare + O? – Yes, S + – No, S + don’t He/ She/ It S + V_s/es + O S + doesn’t + Vbare + O Does + S + Vbare + O? – Yes, S + does – No, S + doesn’t NOTE: Chủ ngữ thứ số ít: go goes • does Chủ ngữ thứ số (He/She/It/Danh từ số ít) Verb phải thêm S/ES (thêm ES cho động từ tận âm gió) have has Dấu hiệu nhận biết Hiện Đơn: every day/night, in the morning/afternoon/evening… IV Cách đổi câu từ số số nhiều: Đổi đại từ: I (tôi) We (chúng tôi) You (bạn) You (các bạn) • He/ She/ It (anh/chị/em/nó) They (họ/ chúng nó) • This/ That (cái này/kia) These/ Those (những này/kia) Đổi động từ to be: am/is are Đổi danh từ số danh từ số nhiều (nhớ bỏ a/an chuyển sang số nhiều) Ex1: He is a student • • Ex2: Ex3: Ex4: Ex5: Ex6: They are a students This is a ruler She’s an engineer It’s an apple That isn’t a bookshelf Are you a nurse? _ _ _ _ _ V Đại từ sở hữu (Possessive pronouns): – đứng trước danh từ, dùng để rõ danh từ thuộc Personal pronouns Possessive pronouns (Possessive adjectives) Đại từ nhân xưng I You He She It We They my your his her its our their Đại từ sở hữu (Tính từ sở hữu) (của tôi/ tớ …) (của bạn/ anh/ chị …) (của anh/ chú/ ông …) + NOUN (của chị/ cô/ bà …) (của nó) (của chúng tôi/ bọn tớ …) (của họ/ chúng nó) VI Câu hỏi Wh & Câu hỏi Yes/No: (Wh_ questions & Yes/No_questions) Question word Auxiliary Yes/No_ Do questions: Does Wh_ What/When/Where/ Do questions: Why/Who/How/… Does Question words (Từ để hỏi): – IV Subject I/you/we/they he/she/it I/you/we/they he/she/it + Vbare + Vbare + Vbare + Object + Object ? + Object ? từ dùng để hỏi thông tin người/ vật/ việc đặt đầu câu để hỏi: + WHO (ai): hỏi người + WHERE (ở đâu): hỏi địa điểm/ nơi chốn + WHEN (khi nào): hỏi thời điểm/ thời gian + WHOSE (của ai): hỏi chủ sở hữu + WHY (tại sao): hỏi lý + WHAT (gì/cái gì): hỏi vật/ việc + WHAT TIME (mấy giờ): hỏi giờ/ thời gian làm việc + WHICH School/ Grade/ Class/ Floor: hỏi trường/ khối/ lớp/ tầng + HOW MANY + plural noun (số lượng bao nhiêu): hỏi số lượng đếm + HOW (như nào/ cách nào): hỏi cách thức/ hoàn cảnh/ trạng thái * NOTE: ta dùng on foot (NOT by foot) TÍNH TỪ MÔ TẢ: dùng để diễn tả diện mạo/ tính cách người, tính chất vật/ việc: + diện mạo, bề ngoài: beautiful, pretty, – + tính cách: active, friendly, lazy, … + kích thước, hình dạng: big, small, … + trạng thái cảm xúc: happy, sad, … + tuổi: old, young, … + màu sắc: blue, red, … VỊ TRÍ CỦA TÍNH TỪ: Adj đứng sau be để bổ nghĩa cho S: S + be + adj Ex: My school is big Adj đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó: Ex: It is an old city S + be + (a/an/the) + adj + noun Dạng câu hỏi: Be + S + adj ? V Ex: Is your house big? – Yes, it is./ No, it isn’t NOTE: + động từ be phải phù hợp với S + adj bổ nghĩa cho danh từ số ít, thường có mạo từ a/ an the đứng trước Các mẫu câu hỏi & trả lời: a) Hỏi & trả lời với OR-Question: Câu hỏi với OR câu hỏi lựa chọn Người trả lời phải chọn ý mà người hỏi đưa ra, không trả lời Yes/ No Is A or B ? Ex: Are you an engineer or a teacher? – I’m a teacher b) Hỏi & trả lời trường học: Which(= What) school + do/does + S + go to? – S + go/ goes + tên (trường) + school Ex: Which school you go to? – I go to Tran Van On school c) Hỏi & trả lời khối lớp/ lớp: Which grade/class + be + S + in? – S + be + in + grade + số (lớp) – S + be + in + class + số (lớp)/ tên (lớp) Ex: Which class are they in? – They are in class 6A1 d) Hỏi & trả lời tầng lầu: Which floor + be + S + on? – S + be + on + the + số thứ tự + floor Ex: Which floor is your classroom on? – It’s on the second floor e) Hỏi & trả lời số lượng: How many + noun (số nhiều) + are there …? How many + noun (số nhiều) + do/does + S + Vbare ? Ex1: How many classrooms are there in your school? – There are 60 classrooms in my school Ex2: How many pencils you have? – I have one pencil f) Hỏi & trả lời hoạt động ngày: What + do/does + S + …? Các cụm từ thường dùng để nói hoạt động ngày: + every day/ every night + every morning/ every afternoon/ every evening, … Ex1: What you every morning? I go to school every morning Ex2: What does she at night? She watches TV at night g) Hỏi & trả lời giấc: Hỏi thăm giờ: What time is it? – số chẵn: It’s + số + o’clock số lẻ có cách: Cách nói theo đồng hồ điện tử: (nói trước phút sau) It’s + số + số phút Cách nói theo đồng hồ kim: (nói phút trước sau) từ phút thứ phút thứ 30 dùng PAST (qua/ hơn) • từ phút thứ 31 phút thứ 59 dùng TO (kém/ thiếu) với số + • • • – It’s + số phút + past/ to + số Dùng a quarter (1 phần tư) cho 15 phút Dùng half (1 phần 2/phân nửa) cho 30 phút Để phân biệt buổi sáng hay chiều: ta dùng AM (sáng) PM (chiều) Hỏi thời gian hoạt động: What time do/does + S + Vbare + …? – S + V(s/es) + at + thời gian Ex: What time we have Math? We have it at half past twelve III Thì Hiện Tiếp diễn: (Present Progressive Tense) Thì Hiện Tiếp diễn dùng để diễn tả hành động việc diễn (ngay nói) (+) S + be (am/is/are) + V_ing + (-) S + be (am/is/are) + NOT + V_ing + (?) Be (Am/Is/Are) + S + V_ing + ? – Yes, S + be (am/is/are) – No, S + be (am/is/are) + NOT Ex: We are playing soccer Ex: We are not playing soccer Ex: Are you playing soccer? – Yes, we are – No, we are not Dấu hiệu nhận biết Hiện Tiếp Diễn: – now, right now, at present, at this time, at the moment – Câu mệnh lệnh! (Look!/ Listen!/ Quiet!/ …) – Câu hỏi Where + be + S? (Where are you? – I am playing in the yard.)
– Xem thêm –
Xem thêm: Tóm tắt ngữ pháp tiếng anh lớp 6 học kì 1 , Tóm tắt ngữ pháp tiếng anh lớp 6 học kì 1 ,