Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh lớp 3-12 (hệ 10 năm) – TiengAnhK12 – Ôn luyện thông minh

Lớp 3

  • Từ loại
    • Từ hạn định: this/that/ these/those
    • Đại từ nhân xưng: I, you, he, she, it, we, theyTính từ sở hữu: my, your, his, her, its, our, their
    • Danh từ (số it, số nhiều): pen(s), book(s), chair(s),…
    • Động từ tình thái: may, can
    • Tính từ miêu tả: big, small, new, old,…
    • Từ chỉ số lượng: a lot, many, some,…
    • Liên từ: and
    • Mạo từ: a(n), the
    • Giới từ (chỉ địa điểm): in, at, on,…
  • Các cấu trúc câu
    • There is/there are
    • Câu đơn
    • Câu hỏi có từ để hỏi: what, where, who, how, how old,…
    • Câu hỏi nghi vấn (Yes/ No)
    • Câu mệnh lệnh: (e.g. Stand up, please./ Don’t talk, please.)
  • Các thì
    • Thì hiện tại thường,
    • Hiện tại tiếp diễn