Tips trả lời phỏng vấn tiếng anh kế toán “siêu chất”

Tips phỏng vấn tiếng Anh kế toán khá quan trọng nhưng dường như lại ít được khai thác. Hiện nay, rất nhiều các công ty nước ngoài đến Việt Nam, và họ đều cần một nhân viên kế toán, không chỉ giỏi chuyên môn mà còn phải thông thạo tiếng Anh. Chính vì vậy, việc nắm chắc các kỹ năng phỏng vấn tiếng Anh kế toán sẽ mang lại cho bạn một vị trí với mức thu nhập xứng đáng và cơ hội thăng tiến rộng mở. 

 

Vậy hãy để Ms Hoa Giao Tiếp chia sẻ cho bạn những kiến thức dành riêng cho chuyên ngành kế toán để các bạn làm hành trang trong con đường sự nghiệp của mình nhé!

 

I. CÁCH TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI PHỎNG VẤN TIẾNG ANH KẾ TOÁN

Chúng ta hãy cùng tìm hiểu cách trả lời phỏng vấn tiếng Anh kế toán những câu hỏi cơ bản nhất như giới thiệu bản thân, kinh nghiệm làm việc đã tích lũy được… Những câu hỏi này tưởng chừng rất quen thuộc nhưng không phải ai cũng biết cách trả lời sao cho khéo và ghi điểm tuyệt đối với nhà tuyển dụng. 

Trước tiên, hãy cùng theo dõi bài giảng trực quan TẠI ĐÂY nhé:

1. Could you please introduce yourself a little bit?

Trả lời:

I am Nguyen Hoang Minh. I graduated from Finance Academy last year, and my major is accounting. Since I was a little kid, I fell in love with numbers and counting already. Since then, I wanted to be an accountant and that’s why you see me here today. I’m a person who’s always meticulous in calculating because I know that an accountant should be precise at work. In my free time, I often read news on the internet, especially news about economy and finance.

VOCABULARY

Meticulous (adj)

Tỉ mỉ, cẩn thận

Calculate(v)

Tính toán

Precise (adj)

Chính xác

2. Tell us about your previous work experience?

Trả lời:

As I mentioned before, I graduated from Finance Academy, and I majored in accounting. After graduation, I have worked for a company as an accountant for more than 2 years. I was able to use some accounting applications to manage routine transactions and the balance sheet efficiently. I also learnt a lot and worked with my co-workers about some aspects such as capital, income tax, assets and liabilities. Working for the previous company, I knew how to manage my work logically which helped me know to classify the documents, update the daily information to analyze, make plans and make reports to the managers.

VOCABULARY

Accounting application (n)

Phần mềm kế toán

Transaction (n)

Giao dịch

Capital (n)

Vốn

Income tax (n)

Thuế thu nhập

Asset (n)

Tài sản

Liability (n)

Công nợ

3. For example, I am your manager. As an accountant, explain ratios analysis to me?

(Giả sử tôi là quản lý của bạn. Là một kế toán, hãy giải thích thêm về phân tích tỉ lệ?)

Trả lời:

Definitely, I will go over some ratios I usually use in my reports. Firstly, it is working capital which is the current assets divided by the current liabilities. It mainly tells us if we have enough short-term assets to cover our short-term debt. Secondly, it is return on assets which is net income plus interest expense divided by total assets. It tells us about the way we use assets by comparing the return expected against the normal borrowing costs, then helps us decide if we should start a new project. Finally, I would like to mention the debt ratio which determines the funding leverage of the enterprise. If this ratio is high in the market, the creditors will get worried.

VOCABULARY

Working capital (n) 

Vốn lưu động

Net income (n)

Thu nhập ròng

Interest expense (n)

Chi phí lãi vay

Borrowing cost (n)

Chi phí đi vay

Debt (n)

Nợ

  

4. What are your expectations if you are officially employed in our company?

(Bạn kỳ vọng những gì nếu bạn là nhân viên chính thức của công ty chúng tôi?)

Trả lời:

I expect to have great opportunities of moving up, particularly I hope to become a chef accountant in the next 5 years. I am going to prepare myself to understand carefully what all is required to become a chief accountant. This position carries a lot of responsibilities and I cannot afford any mistakes in my work such as handle the complete accounting departments and the employees, update all the latest accounting laws and procedures, the heads of other departments, and come up with strategies on facing coordinate with financial crunches.
and many others.

VOCABULARY

Chef accountant (n)

Kế toán trưởng

Laws and procedure (n)

Luật và quy trình

Financial crunch (n)

Khủng hoảng tài chính

 

II. CÁC TÌNH HUỐNG CỤ THỂ TRONG CÔNG VIỆC (REAL-LIFE CONVERSATIONS)

1. 

Với cấp trên

➥ Tình huống: A meeting of the company (Cuộc họp tại công ty)

Minh: Accountant (Kế toán)
John: Director (Giám đốc)

—————————————————————————

John: Ideas and investment don’t mean cash in a bank.

Minh: Yes, consumers do not have the confidence to spend their money on fancy new products.

John: Right. As for expansion, I think the good old days are long gone, we should be cutting back. 

How do you feel about all this?

Minh: We are talking about hard times budgets for upcoming year. Everybody’s forecasts seem to indicate hard times ahead. And we do not even have the money to spend. 

John: I agree with you, Minh. How are we going to service more debt or raise more cash in the capital markets?

Minh: So, in my opinion, despite our great ideas and investment plans, it seems the reality is that our budgets for this year will have to be tight.

VOCABULARY

Investment (n)

Đầu tư

Cut back (v)

Cắt giảm

Budget (n)

Ngân sách

Indicate (v)

Chỉ ra, cho biết, biểu thị

Tight (adj)

Thắt chặt lại

Consumer (n)

Khách hàng, người tiêu dùng

2. Với đồng nghiệp

➥​​​​​​ Tình huống: Hai bạn kế toán viên Minh and Nam trao đổi công việc. Nam cần giúp đỡ.

Minh: What’s up?

Nam: How’s it going, Minh? I have lots of work for today.

Minh: Stay focused, buddy.

Nam: Could you please help me clarify a couple of things?

Minh: Certainly. What can I help you?

Nam: Can you explain more about lease and gearing. I am a little confused about them?

Minh: Point taken. It’s quite simple. Lease is an agreement where the owner of something allows someone else to use it for a specific time for a sum of money. And gearing is the proportion of own capital to borrowed funds when buying an assets or financing a company.

Nam: Great help! Thanks. I’m looking at the assets and liabilities on the balance sheet.

Minh: Yeah, look at them if you want to know how the company’s doing.

Nam: I notice there’re some transactions were wrongly booked. I think we need to report to the boss and come up with a solution.

Minh: That’s right. I do not want problems later.

Nam: I will go to see him now.

Minh: See you!

VOCABULARY

Lease (n)

Hợp đồng cho vay

 

Gearing (n)

Tỉ số vốn vay

 

Borrowed fund (n)

Vốn vay

 

Balance sheet (n)

Bảng cân đối kế toán

 

3. Với khách hàng

➥ Tình huống: Cuộc trò chuyện giữa một kế toán viên và một khách hàng trên điện thoại.

Minh: Accountant (Kế toán)

Mrs. Mai: Client from a company limited (Khách hàng)

____________________________________________

Minh: Hello Mrs. Mai, I’m calling from Accounting Department of IMA group.

Mrs. Mai: Hello. Mai’s speaking.

Minh: I’ve sent you the financial goal setting to long-term tax planning yesterday afternoon. Have you checked it yet?

Mrs. Mai: I am so sorry. I went on a business trip yesterday so I haven’t checked it yet.

Minh: Yes. As you sent me full of receipts last week, I have filled in the right paperwork and sent you back.

Mrs. Mai: Ok, tax returns have been filled in an efficient and timely manner. The entire process is very smoothYou are in a great position to give your client the reassurance  they need. I highly appreciate your work, Minh.

Minh: Thank you very much.

Mrs. Mai: You are welcome.

VOCABULARY

Long term (adj)

Dài hạn

Tax return (n)

Hoàn thuế

Smooth (adj)

Suôn sẻ, mượt mà

Reassurance (n)

Sự bảo đảm

3. BÀI TẬP LUYỆN THÊM

Fill in the missing letters to make a meaningful word.

1. I_d_ca_e

 

2. Tig_t

 

3. Bal_nc_   S_e_t

 

4.Co_s_m_r

 

5. Sm__th

 

6. _u_   b_ck

 

7. L_ase

 

8.  F__an_i_l   Cr_nc_

 

9. De_t

 

10._aws   a_d   pr_ce_u_e

 

11.B_dg_t

 

12. G_ar_ng

 

13. In_es__ent

 

14. l_n_   _e_m

 

15. B_rro_ing  c_st

 

16. Ch_f Acc_u_ta_t

 

17. Ta_ _et_rn

 

18. Int_r_st exp_n_e

 

19. In_ome   _ax

 

20. Me_icul__s

 

21. R_as_u_a_ce

 

22. Pr_ci_e

 

23. T_ansa_ti_n

 

24. C_lcul_te

 

25. A_s_t

 

26.C_pit_l

 

27. _or_o_ed   f_n_

 

28. Wo_k__g   _apit_l

 

29. N_t   i_come

 

30. Li_b_l_ty

 

31.Ac_o_nti_g   appl_c_tion

 

 4. TỔNG HỢP TỪ VỰNG PHỎNG VẤN TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN

Meticulous (adj)

Tỉ mỉ, cẩn thận

Calculate (v)

Tính toán

Precise (adj)

Chính xác

Accounting application (n)

Phần mềm kế toán

Transaction (n)

Giao dịch

Capital (n)

Vốn

Income tax (n)

Thuế thu nhập

Asset (n)

Tài sản

Liability (n)

Công nợ

Working capital (n)

Vốn lưu động

Net income (n)

Thu nhập ròng

Interest expense (n)

Chi phí lãi vay

Borrowing cost (n)

Chi phí đi vay

Debt (n)

Nợ

Chef accountant (n)

Kế toán trưởng

Laws and procedure (n)

Luật và quy trình

Financial crunch (n)

Khủng hoảng tài chính

Investment (n)

Đầu tư

Cut back

Cắt giảm

Budget (n)

Ngân sách

Indicate (v)

Chỉ ra, cho biết, biểu thị

Tight (adj)

Thắt chặt lại

Consumer (n)

Khách hàng, người tiêu dùng.

Lease (n)

Hợp đồng cho vay

Gearing (n)

Tỉ số vốn vay

Borrowed fund (n)

Vốn vay

Balance sheet (n)

Bảng cân đối kế toán

Long term (adj)

Dài hạn

Tax return (n)

Hoàn thuế

Smooth (adj)

Suôn sẻ, mượt mà

Reassurance (n)

Sự bảo đảm

 

➤ Xem thêm:Từ điển thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kế toán” TẠI ĐÂY

Những kiến thức phía trên tuy rất quan trọng, nhưng không phải là tất cả. Vì vậy, để có thể thông thạo giao tiếp, không để ngoại ngữ trở thành rào cản thăng tiến, đòi hỏi bạn phải thực sự quyết tâm và có ý thức tự giác tìm hiểu cao. Để đạt được mục tiêu nhanh chóng và có bài bản, lộ trình, bạn cũng có thể tham gia các lớp học như tại Ms Hoa Giao Tiếp. Đừng ngại thay đổi bản thân, vì sự nghiệp của bạn sẽ được rộng mở hơn rất nhiều đấy!