Tin Tuyển Sinh Đại Học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM

Tuyển sinh Đại học Công nghiệp Thực phẩm TpHCM. Trong năm 2022 trường Đại học Công nghiệp Thực Phẩm TpHCM đã đưa ra với mức tuyển sinh 3.500 chỉ tiêu cho 34 ngành đào tạo khác nhau.

Đây là một trong những ngôi trường đang được các bạn trẻ theo đuổi với đa dạng ngành nghề khác nhau. Bạn cùng tìm hiểu chi tiết về thông tin tuyển sinh của trường Đại học Công nghiệp Thực Phẩm TpHCM trong năm nay ở dưới đây.

Giới thiệu trường đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh với tên tiếng Anh là Ho Chi Minh University of Food Industry, viết tắt là HUFI, là trường đại học đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục với chương trình đào tạo đa hệ, đa ngành.

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh được xây dựng và phát triển trên cơ sở Trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm được thành lập từ năm 1982.

Với 37 năm hình thành và phát triển, với vị thế là một trường đại học công nghiệp từ khi thành lập, Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh luôn hoạt động tự giác và phải có trách nhiệm theo đúng nội dung quy định trước đây.

Hiện nay trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, HUFI có 7 cơ sở giáo dục, đào tạo và dịch vụ với tổng diện tích hơn 6Ha, cơ sở vật chất được đầu tư khang trang, hiện đại, đáp ứng đủ điều kiện của một cơ sở giáo dục đại học.

  • Cơ sở số 1: Trụ sở chính ( Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, P.Tây Thạnh, Q.Tân Phú, TP.Hồ Chí Minh)
  • Cơ sở 2: Trung tâm Thí nghiệm Thực hành (Địa chỉ: 93 Tân Kỳ Tân Quý, P.Tân Sơn Nhì, Q.Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh)
  • Cơ sở 3: Khoa Giáo dục thể chất và Quốc phòng an ninh (Địa chỉ: 73/1 Nguyễn Đỗ Cung, P.Tây Thạnh, Q.Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh)
  • Cơ sở 4: Trung tâm Giáo dục phổ thông (địa chỉ: 247 Tân Kỳ Tân Quý, P.Tân Sơn Nhì, Q.Tân Phú, TP. HCM) và xưởng thực hành bia (địa chỉ: 337 Tân Kỳ Tân Quý, P.Tân Quý, Q.Tân Phú, TP. HCM)
  • Cơ sở 5: Cơ sở thực hành cơ khí, điện – điện tử, dinh dưỡng và ẩm thực (Địa chỉ: 31 Chế Lan Viên, P.15, Q.Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh)
  • Cơ sở 6: Cơ sở đào tạo chương trình cao đẳng và Trung học phổ thông (Địa chỉ: 15 Lương Minh Nguyệt, P.Tân Thới Hòa, Q.Tân Phú, TP. HCM).
  • Cơ sở 7: Trung tâm Ký túc xá (Địa chỉ: 102-104-106 Nguyễn Quý Anh, P.Tân Sơn Nhì, Q.Tân Phú, TP. HCM

Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TpHCM tuyển sinh

Tin tuyển sinh đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM năm 2022

Các ngành và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022 của ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM

Chương trình chính quy

STT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển

1
Công nghệ thực phẩm
7540101
A00, A01, D07, B00

2
Đảm bảo chất lượng & ATTP
7540110

3
Công nghệ chế biến thủy sản
7540105

4
Kế toán
7340301
A00, A01, D01, D10

5
Tài chính ngân hàng
7340201

6
Marketing
7340115

7
Quản trị kinh doanh thực phẩm
7340129

8
Quản trị kinh doanh
7340101

9
Kinh doanh quốc tế
7340120

10
Luật kinh tế
7380107

11
Công nghệ dệt, may
7540204
A00, A01, D01, D07

12
Kỹ thuật Nhiệt
7520115

(Điện lạnh)

13
Kinh doanh thời trang và Dệt may
7340123
A00, A01, D01, D10

14
Quản lý năng lượng
7510602
A00, A01, D01, D07

15
Công nghệ kỹ thuật hóa học
7510401
A00, A01, D07, B00

16
Công nghệ vật liệu
7510402

(Thương mại – sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men)

17
Công nghệ kỹ thuật môi trường
7510406

18
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101

19
Công nghệ sinh học
7420201

(CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược)

20
Công nghệthông tin
7480201
A00, A01, D01, D07

21
An toànthông tin
7480202

22
Công nghệ chế tạo máy
7510202

23
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
7510301

24
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203

25
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7510303

26
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực
7819009
A00, A01, D07, B00

27
Khoa học chế biến món ăn
7819010

28
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
A00, A01, D01, D10

29
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810202

30
Quản trị khách sạn
7810201

31
Ngôn ngữ Anh
7220201
A01, D01, D09, D10

32
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204

>> Xem thêm thông tin về trường đại học Công Nghiệp Thực Phẩm:

Xem thêm Học Phí đại học HUFI các năm

Phương thức xét tuyển năm 2022 của ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM

Đối với phương thức xét tuyển trong năm 2022 của tuyển sinh Đại học Công nghiệp Thực phẩm TpHCM, áp dụng với 4 hình thức khác nhau. Bạn có thể tham khảo chi tiết trong phần sau:

Phương thức 1: xét tuyển học bạ trung học phổ thông.

Điểm trung bình chung của tổ hợp các môn thi tương ứng với từng ngành thi trong 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên. Phương án này sẽ xét tuyển từ ngày 1 tháng 1 năm 2022 đến ngày 1 tháng 5 năm 2022 (gia hạn nhận hồ sơ đến ngày 30 tháng 5 năm 2022). Thông báo kết quả đăng ký vào ngày 24 tháng 6 năm 2022 (tạm thời)

Một trong hai (đối với thí sinh xét tuyển sau Đợt 1) tổng điểm lớp 12 theo tổ hợp môn thi đối với từng môn thi đạt từ 18 điểm trở lên. Kế hoạch này sẽ nhận hồ sơ đến ngày 5/7/2022.

Một vài lưu ý:

  • Đối với chuyên ngành Tiếng Anh: Nếu thí sinh có điểm TOEIC 600 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên thì điểm bài thi Tiếng Anh là 10.0 điểm.
  • Đối với chuyên ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: Nếu thí sinh đạt HSK 4 (> 240 điểm) hoặc TOEIC 500 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS 4.5 trở lên, điểm thi tiếng Anh là 10.0 điểm.
  • Đối với các chuyên ngành còn lại: Nếu thí sinh đạt điểm TOEIC 500 trở lên, IELTS 4.5 trở lên thì điểm thi tiếng Anh là 10,0 điểm.

Phương thức 2: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.

Theo quy định của Sở GD & ĐT.

Cần lưu ý:

Đối với chuyên ngành Tiếng Anh: Nếu thí sinh có điểm TOEIC 600 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên thì điểm bài thi Tiếng Anh là 10.0 điểm.

Đối với chuyên ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: Nếu thí sinh đạt HSK 4 (> 240 điểm) hoặc TOEIC 500 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS 4.5 trở lên thì điểm thi tiếng Anh là 10.0 điểm.

Đối với các chuyên ngành còn lại: Nếu thí sinh có điểm thi TOEIC 500 trở lên, IELTS 4.5 trở lên thì điểm kiểm tra tiếng Anh là 10,0 điểm.

Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2022.

Điều kiện xét tuyển: điểm kỳ thi đánh giá kỹ năng của ĐHQG TP.HCM từ 650 điểm đối với các ngành Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh và Marketing; 600 điểm cho các ngành còn lại. Thời hạn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

Đợt 1 từ ngày 06/4 đến ngày 20/4/2022, công bố kết quả xét tuyển vào ngày 25/4.

Đợt 2 từ ngày 01/6 – 01/7/2022, công bố kết quả xét tuyển vào ngày 05/7.

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

Điều kiện xét tuyển: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và học sinh đạt loại giỏi lớp 10, lớp 11 và học kì 1 lớp 12.

Thời gian áp dụng: 01/05/2022 đến 15/06/2022.

Thông tin tuyển sinh 2021 của trường đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM

Trong năm 2021 trường đại học Công nghiệp Thực phẩm TpHCM đưa ra chi tiểu tuyển sinh cho các ngành khác nhau. Bạn có thể tham khảo chi tiết trong phần sau:

Các ngành và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021 của Công nghiệp Thực phẩm TPHCM

STT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển

1
Công nghệ thực phẩm
7540101
A00, A01, D07, B00

2
Đảm bảo chất lượng & ATTP
7540110

3
Công nghệ chế biến thủy sản
7540105

4
Khoa học thủy sản
7620303

(Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản)

5
Kế toán
7340301
A00, A01, D01, D10

6
Tài chính ngân hàng
7340201

7
Marketing *
7340115

8
Quản trị kinh doanh thực phẩm *
7340129

9
Quản trị kinh doanh
7340101

10
Kinh doanh quốc tế
7340120

11
Luật kinh tế
7380107

12
Công nghệ dệt, may
7540204
A00, A01, D01, D07

13
Kỹ thuật Nhiệt *
7520115

(Điện lạnh)

14
Kinh doanh thời trang và Dệt may *
7340123
A00, A01, D01, D10

15
Quản lý năng lượng *
7510602
A00, A01, D07, B00

16
Công nghệ kỹ thuật hóa học
7510401

17
Kỹ thuật hóa phân tích *
7520311

18
Công nghệ vật liệu
7510402

(Thương mại – sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men)

19
Công nghệ kỹ thuật môi trường
7510406

20
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101

21
Công nghệ sinh học
7420201

(CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược)

22
Công nghệ thông tin
7480201
A00, A01, D01, D07

23
An toàn thông tin
7480202

24
Công nghệ chế tạo máy
7510202

25
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
7510301

26
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203

27
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7510303

28
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực
7720499
A00, A01, D07, B00

29
Khoa học chế biến món ăn
7720498

30
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
A00, A01, D01, D10

31
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810202

32
Quản trị khách sạn
7810201

33
Ngôn ngữ Anh
7220201
A01, D01, D09, D10

34
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204

>> Tham khảo thông tin tuyển sinh các trường

Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Giao Thông Vận Tải 2022

Tin Tuyển Sinh Đại Học FPT Tại Tất Cả Cơ Sở 2022

Phương thức xét tuyển năm 2021

Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THCS.

  • Điểm trung bình cộng của tổ hợp các môn thi tương ứng với từng khu vực thi của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt 18 điểm trở lên.
  • Hoặc tổng điểm cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên đối với từng ngành xét tuyển.

Phương thức 2: xét tuyển thí sinh dựa trên kết quả kỳ thi tuyển sinh THCS năm 2021 theo tổ hợp môn thi đối với từng ngành học.

Theo quy định của Sở GD & ĐT.

Phương thức 3: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá kỹ năng nghề nghiệp ĐHQG-HCM năm 2021.

Điều kiện xét tuyển: Điểm thi năng lực Đại học Quốc gia – HCM từ 650 điểm trở lên.

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GD & ĐT và xét tuyển học bạ lớp 10, 11, 12.

Điều kiện xét tuyển: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và học sinh đạt loại giỏi lớp 10, lớp 11 và học kì 1 lớp 12.

Chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi THPT 2021

STT
Tên ngành
Mã ngành
Chỉ tiêu
Tổ hợp môn xét tuyển 1
Tổ hợp môn xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT
Theo phương thức khác

1
Công nghệ thực phẩm
7540101
224
96
A00
A01
B00
D07

2
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
7540110
63
27
A00
A01
B00
D07

3
Công nghệ chế biến thuỷ sản
7540105
42
18
A00
A01
B00
D07

4
Khoa học thủy sản
7620303
35
15
A00
A01
B00
D07

5
Kế toán
7340301
112
48
A00
A01
D01
D10

6
Tài chính Ngân hàng
7340201
84
36
A00
A01
D01
D10

7
Marketing
7340115
35
15
A00
A01
D01
D10

8
Quản trị kinh doanh thực phẩm
7340129
35
15
A00
A01
D01
D10

9
Quản trị kinh doanh
7340101
154
66
A00
A01
D01
D10

10
Kinh doanh quốc tế
7340120
63
27
A00
A01
D01
D10

11
Luật kinh tế
7380107
84
36
A00
A01
D01
D10

12
Công nghệ dệt, may
7540204
56
24
A00
A01
D01
D07

13
Kỹ thuật Nhiệt
7520115
35
15
A00
A01
D01
D07

14
Kinh doanh thời trang và Dệt may
7340123
35
15
A00
A01
D01
D10

15
Quản lý năng lượng
7510602
35
15
A00
A01
B00
D07

16
Công nghệ kỹ thuật hoá học
7510401
126
54
A00
A01
B00
D07

17
Kỹ thuật hóa phân tích
7520311
35
15
A00
A01
B00
D07

18
Công nghệ vật liệu
7510402
35
15
A00
A01
B00
D07

19
Công nghệ kỹ thuật môi trường
7510406
35
15
A00
A01
B00
D07

20
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
42
18
A00
A01
B00
D07

21
Công nghệ sinh học
7420201
126
54
A00
A01
B00
D07

22
Công nghệ thông tin
7480201
259
111
A00
A01
D01
D07

23
An toàn thông tin
7480202
56
24
A00
A01
D01
D07

24
Công nghệ chế tạo máy
7510202
56
24
A00
A01
D01
D07

25
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301
56
24
A00
A01
D01
D07

26
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203
56
24
A00
A01
D01
D07

27
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7510303
63
27
A00
A01
D01
D07

28
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực
7720499
49
21
A00
A01
B00
D07

29
Khoa học chế biến món ăn
7720498
49
21
A00
A01
B00
D07

30
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
64
28
A00
A01
D01
D10

31
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810202
59
25
A00
A01
D01
D10

32
Quản trị khách sạn
7810201
66
28
A00
A01
D01
D10

33
Ngôn ngữ Anh
7220201
63
27
A01
D01
D09
D10

34
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
63
27
A01
D01
D09
D10

Qua những thông tin trên đây, bạn hoàn toàn nắm rõ về thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Thực Phẩm TpHCM đưa ra. Ngoài những điều này, bạn còn điểm gì đang vướng mắc khác, hãy liên hệ ngay đến chúng tôi để được giải đáp.