Times là gì? Ngĩa và cách dùng từ Times

Times là gì? là thắc mắc chung của hầu hết mọi người khi bắt đầu làm quen với tiếng anh. Vậy từ times hay được dùng trong các trường hợp nào? Câu trúc dùng từ times gồm những gì? Cùng Gamehot24h khám phá ở bài viết dưới đây nhé.

Times là gì? Times nghĩa là gì? Cấu trúc dùng từ Times 

Times có nghĩa là thời gian, thì giờ. Times được sử dụng theo các cấu trúc dưới dây.

Danh từ 

thời gian, thì giờ

to lose time
mất thì giờ
to waste time
lãng phí thì giờ

Thời

past time
thời quá khứ
present time
thời hiện tại

Sự qua đi của thời gian

times has not been kind to her looks
thời gian đã không nhân hậu với bà ta (tức là bà ấy đã không còn đẹp (như) xưa nữa)

Thời kỳ không xác định trong tương lai

time heals all wounds
thời gian sẽ chữa lành mọi vết thương

phần của thời gian, hạn độ của thời gian

that will take time
cái này sẽ mất thời giờ đấy (không thể làm nhanh được)
we have no time to lose
chúng ta không được để mất thời gian (phải nhanh lên)

Times là gì? Nghĩa của từ Times được dùng trong trường hợp nào 2

Giờ

what time is it?/what is the time?
mấy giờ rồi? bây giờ là mấy giờ?
do you have the time (on you)?
anh có giờ đấy không? (tức là có đồng hồ để cho biết giờ không)
Hanoi time
giờ Hà nội
local time
giờ địa phương

Thời gian được đo bằng các đơn vị (năm, tháng, ngày, giờ..)

the winner’s time was 11.6 seconds
thời gian của người thắng giải là 11. 6 giây

Thời gian đã tính toán bỏ vào công việc..

to be on short time
làm việc không đủ ngày
a half time
được trả công gấp rưỡi
a double time
được trả công gấp đôi

Dịp, cơ hội, thời cơ

to bide one’s time
đợi thời cơ

thời kỳ, thời đại, đời

in olden times
thời xưa, ngày xưa
in our time
thời này
in times to come
trong tương lai, đời sau
time immemorial; time out of mind
thời xa xưa (ký ức con người không còn nhớ được)

( số nhiều) thời (thời gian gắn với một số sự kiện, con người.. nào đó)

Mr Bean was the manager in my time
thời tôi làm ở đó, ông Bean là giám đốc

( số nhiều) thời; thời buổi (thời gian gắn liền với một số hoàn cảnh, kinh nghiệm.. nào dó)

university was a good time for me
thời học đại học là một thời kỳ tốt đẹp của tôi
those are hard times
thời buổi ấy thật khó khăn

Thời hạn, kỳ hạn

to do time
chịu hạn tù (kẻ có tội)
she is near her time
bà ta sắp đến kỳ sinh nở

Lời Kết 

Hi vọng với bài viết chia sẻ này các bạn đã hiểu Times là gì? Cũng như cấu trúc và các trường hợp sử dụng Times. Trong thời gian tới Gamehot24h sẽ gửi tới các bạn nhiều bài viết chia sẻ kiến thức hay mời các bạn cùng đón đọc. Bên cạnh đó, nếu các bạn có bất kì thắc mắc gì hãy comment phía dưới để được giải đáp nhé!