Tiếng Anh về các phong tục ngày tết – Royal English Center – A door to the World
Tiếng Anh về các phong tục ngày tết
Vậy là chỉ còn vài ngày nữa Tết nguyên đán đã tới. Royal English xin giới thiệu đến bạn một số từ vựng tiếng Anh thông dụng cho ngày lễ này. Cùng học để vừa rèn luyện vốn từ, vừa biết cách giải thích về Tết cổ truyền dân tộc với bạn bè nước ngoài của mình nhé!
Các biểu tượng mùa tết
1. Lion dance: múa lân
E.g. There are three things you should do during Tet: watch lion dance, try fortune telling and visit flower markets.
(Có 3 thứ bạn nên thử trong dịp Tết: xem múa lân, đi coi bói và thăm chợ hoa.)
2. Red envelope: bao lì xì
E.g. It is a big surprise for me to receive that many red envelopes. Normally they are for children only.
(Thật bất ngờ là lớn rồi mà tôi vẫn được nhận lì xì. Thường thì tiền lì xì chỉ con nít mới có thôi.)
3.Neu pole: cây nêu ngày Tết
Cây nêu là một thân cây, phía ngọn có treo vòng tròn và nhiều vật dụng mang tính biểu tượng của từng địa phương. Theo truyền thống, mỗi gia đình sẽ dựng một cây nêu trước nhà để xua đuổi ma quỷ và đón một năm mới an lành.
E.g. Only during Tet could you see Neu poles planted to chase away evil spirits!
(Chỉ có dịp Tết thì bạn mới thấy nhà nhà trồng cây nêu để xua đuổi ma quỷ.)
4.Five-fruits tray: mâm ngũ quả
Mâm ngũ quả là yếu tố không thể thiếu trong ngày Tết cổ truyền của người Việt. Năm loại trái cây tượng trưng cho năm mơ ước: phúc – quý – thọ – khang – ninh. Tùy mỗi vùng miền mà các loại trái cây bày trên mâm ngũ quả cũng sẽ khác nhau.
E.g. Do you want to join us tomorrow and buy some fruits for the traditional five-fruit tray?
(Ngày mai bạn có muốn cùng đi mua trái cây về bày mâm ngũ quả không?)
5. Parallel sentences: câu đối
E.g. If you want to have perfect parallel sentences for Tet, you need to hire a specialist called Ong Do.
(Nếu muốn có câu đối đẹp treo dịp Tết thì bạn phải thuê Ông Đồ viết thôi.)
Món ăn đặc trưng trong ngày tết
6. Pickled vegetables: dưa cải muối
E.g. It is not Tet yet until you smell the pickled vegetables lingering in the wind.
(Mỗi khi nghe mùi dưa cải muối nồng trong gió là chúng ta biết Tết đã đến rồi.)
7. Candied fruit: mứt tết
E.g. When she was a child, she really loved Tet as she could have as much candied fruit as possible.
(Khi còn nhỏ, cô ấy rất thích Tết vì cô ấy có thể tha hồ ăn đủ loại mứt.)
8. Roasted watermelon seed: hạt dưa
E.g. Never in my life could I bite the roasted watermelon seed!
(Chưa bao giờ tôi cắn được hạt dưa!)
9. Pork paste: giò lụa
E.g. Be careful! The pork paste is so tasty that you just cannot stop.
(Coi chừng nha! Giò lụa này ngon đến mức khó cưỡng đó!)
10. Sticky rice: gạo nếp
E.g. Sticky rice is grown mainly in the Southeast Asia and used to make Chung cake.
(Gạo nếp được trồng chủ yếu ở khu vực Đông Nam Á và là nguyên liệu chính trong món bánh Chưng ngày Tết.)
Danh từ dùng trong lời chúc tết
11. Longevity : trường thọ
E.g. May you be blessed with longevity, grandma!
(Con chúc bà năm mới sống lâu trăm tuổi!)
12. Prosperity / wealth : an khang thịnh vượng
E.g. I wish you a new year filled with prosperity and wealth.
(Chúc anh chị năm mới an khang thịnh vượng!)
13. Reunion : sum vầy
E.g. Tet is the best time to come back home and appreciate family reunions.
(Tết là thời khắc bạn trở về sum vầy bên gia đình mình.)
14. Fortune : may mắn
E.g. There is a wide range of talismans you can buy to have good fortune.
(Bạn có thể mua nhiều loại bùa may mắn khác nhau trong dịp năm mới.)
15. Felicity : an lành
E.g. I love to see how he always grin, his face glowing with felicity.
(Tôi thích nhìn anh ta cười, khuôn mặt thì nhìn thật an lành.)
Học tiếng Anh cùng Royal English
0866858900 / 0868806246
360 – Nguyễn Lương Bằng – TP Hải Dương