Tiếng Anh lớp 5 tập 2 Unit 11: What’s the matter with you?

Nội Dung Chính

1. Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 – Lesson 1

1.1. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 – Lesson 1 (Trang 6-7 Tiếng Anh 5 Tập 2)

Để học tốt Lesson 1 Unit 11 – Tiếng Anh lớp 5 Tập 2, các bạn cần nắm được các từ vựng sau đây: 

   STT   
TỪ VỰNG
  TỪ LOẠI  
DỊCH NGHĨA

1
    Matter
(n)
     vấn đề

2
    Headache 
(n)
     đau đầu 

3
    Fever
(n)
     sốt 

4
    Doctor
(n)
     bác sĩ 

5
    Toothache
(n)
     đau răng

6
    Earache
(n)
     đau tai 

7
    Sore throat 
(n)
     đau họng

8
    Stomachache 
(n)
     đau bụng

9
    Voice
(n)
     giọng nói 

10
    Healthy
(adj)
     tốt cho sức khỏe

1.2. Ngữ pháp

Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 – Lesson 1

 (Trang 6-7 Tiếng Anh 5 Tập 2)

Có một nội dung ngữ pháp mới các bạn cần nắm bắt được trong nội dung học Lesson 1 Unit 11: “What’s the matter with you?” – Tiếng Anh lớp 5 Tập 2 sau đây: 

Cấu trúc hỏi đáp về sức khỏe của ai đó: 

                    

CẤU TRÚC
DỊCH NGHĨA

Câu hỏi
What + is + the matter + with + You/her/him/them?
Có chuyện gì với bạn/ cô ấy/ anh ấy/ họ vậy ?

Câu trả lời
S ( I/ she/ he/ they) + has/ have + a/an + ….
Tôi/ cô ấy/ anh ấy/ họ bị ….

Ví dụ 

What’s the matter with you? 

I have a headache. 

Có chuyện gì xảy ra với bạn vậy?

Tôi bị đau đầu. 

1.3. Giải bài tập SGK

Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 – Lesson 1 

(Trang 6-7 Tiếng Anh 5 Tập 2)

1. Look, listen and repeat (Nghe, nhìn và nhắc lại) 

 

Các bạn nhìn vào tranh dưới đây, lắng nghe thật kỹ đoạn hội thoại và đọc lại chính xác theo file nghe nhé. 

Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 lesson 1 lesson 2 lesson 3 ms hoa junior 1

             

PHỤ ĐỀ
DỊCH NGHĨA

a

Tony, get up! Breakfast’s ready.

 Sorry, I can’t have breakfast, Mum.

Tony, dậy đi con! Bữa sáng sẵn sàng rồi. 

Xin lỗi mẹ, con không thể dậy ăn sáng được. 

b

Why not? What’s the matter with you?

 I don’t feel well. I have a headache.

Tại sao không? Con có vấn đề gì à?

Con cảm thấy không khỏe. Con bị đau đầu.

c

Oh, you have a fever, too.

Yes, Mum. I feel very hot.

Ôi, con cũng bị sốt nữa.

Vâng mẹ, con thấy nóng lắm

d

What’s the matter with Tony?

He has a fever. I’ll take him to the doctor after breakfast. 

Có chuyện gì với Tony vậy em?

Con bị sốt. Em sẽ dẫn con đi bác sĩ sau bữa ăn sáng.

 

2. Point and say (Chỉ vào tranh và nói) 

 

Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 lesson 1 lesson 2 lesson 3 ms hoa junior 2

Câu hỏi: What’s the matter with you? 

Câu trả lời: 

          

ĐÁP ÁN
      DỊCH NGHĨA      

a
I have a toothache.
Tôi bị đau răng

b
I have an earache.
Tôi bị đau tai.

c
I have a sore throat.
Tôi bị viêm họng.

d
I have a stomach ache.
Tôi bị đau bụng.

 

3. Let’s talk (Luyện nói) 

Luyện nói theo cấu trúc sau: 

Câu hỏi

What’s the matter with you/ him/her/them?

Câu trả lời 

She/he/they/I  + has/have + a/an + …..

 

Ví dụ: 

What’s the matter with her? She has a sore throat.

4. Listen and tick (Nghe và đánh dấu vào đáp án đúng) 

 

Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 lesson 1 lesson 2 lesson 3 ms hoa junior 3

                   

PHỤ ĐỀ
ĐÁP ÁN

1

Mai: What’s the matter with you, Nam?

Nam: I have a bad toothache.

Mai: Oh, poor you!

toothache 

2

Quan: Where’s Peter, Linda?

Linda: He can’t come to school today. He’s seeing the doctor.

Quan: What’s the matter with him?

Linda: He has a stomach ache.

stomachache 

3

Mai: I can’t see Linda. Where is she?

Quan: She’s at home today.

Mai: What’s the matter with her?

Quan: She has a bad headache.

Mai: Oh, really? Let’s go and see her after school.

headache

4

Mai: Hello?

Tony: Hi, Mai. It’s Tony.

Mai: Sorry. I can’t hear you.

Tony: lt’s Tony. It’s Tony!

Mai: Oh, Tony! What’s the matter with your voice?

Tony: I have a bad sore throat. Sorry, I can’t meet you today.

sore throat 

 

5. Read and complete (Đọc và hoàn thành ) 

Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 lesson 1 lesson 2 lesson 3 ms hoa junior 4

Đáp án:      

1
2
3
4
5

Toothache
Fever
Earache
Stomachache
Sore throat

 

6. Let’s sing (Luyện hát) 

 

Dịch nghĩa bài hát: 

Con bị sao thế?

Thôi nào, dậy đi, ra khỏi giường.

Đến giờ đi học rồi.

Con xin lỗi mẹ, con cảm thấy không khỏe.

Con đau đầu và bị sốt nữa.

chuyện gì thế? chuyện gì thế?

Chuyện gì xảy ra với con?

Xin lỗi mẹ, con cảm thấy không khỏe.

Con đau đầu và ốm nữa.

2. Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 – Lesson 2

2.1. Từ vựng

 Unit 11 – Lesson 2

 (Trang 8-9 Tiếng Anh 5 Tập 2)

Để học tốt Lesson 2 Unit 11 – Tiếng Anh lớp 5 Tập 2, ngoài những từ ở Lesson 1, các bạn cần nắm được thêm các từ vựng sau đây: 

   STT   
  TỪ VỰNG  
   TỪ LOẠI   
 DỊCH NGHĨA 

1
    Corner
(n)
góc 

2
    Backache 
(n)
đau lưng 

3
    Rest
(n)
nghỉ ngơi 

4
    Karate
(n)
môn võ karate 

5
    Heavy 
(adj)
nặng 

6
   Dentist 
(n)
nha sĩ 

2.2. Ngữ pháp

Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 – Lesson 2

(Trang 8-9 Tiếng Anh 5 Tập 2)

Trong Lesson 2 Unit 11 – Tiếng Anh lớp 5 Tập 2,  ngoài ôn tập lại nội dung ngữ pháp ở Lesson 1, các bạn sẽ được biết thêm về các nội dung ngữ pháp dưới đây: 

1. Nội dung ngữ pháp về Should và Shouldn’t:  

a)  Cách dùng Should/ Shouldn’t: 

– Dùng để khuyên ai nên hay không nên làm gì.

– Dùng trong câu hỏi để diễn tả sự nghi ngờ, thiếu chắc chắn.

– Dùng với các đại từ nghi vấn như what/ where/ who để diễn tả sự ngạc nhiên. 

 b) Cấu trúc: 

                         

MẪU CÂU
VÍ DỤ

  Khẳng định 
   S + should + V_nguyên thể + ….
   You should go to the dentist. 

  Phủ định 
   S + should + not  + V_nguyên thể +….. 
   You shouldn’t drink cold water. 

  Nghi vấn 
   Should + S + V_nguyên thể + ….
   Should we go to the hospital?

 

2. Khuyên ai nên/ không nên làm gì (về sức khỏe)

                               

LỜI KHUYÊN
CÁCH ĐÁP LẠI
Nên 

  You (He/ She/ They) + should + V_nguyên thể

  Bạn (Cậu/ Cô ấy) nên.

   Yes, I (He/ She) + will. Thanks.

   Vâng: tôi (cậu/ cô ấy) sẽ … cám ơn bạn.

Không nên 

  You (He/ She/ They) + shouldn’t + V_nguyên thể 

  Bạn (Cậu/ Cô ấy) không nên.

   OK, I (He/ She) + won’t. Thanks.

   Được, tôi (cậu/ cô ấy) sẽ không.. cảm ơn bạn.

2.3. Giải bài tập

SGK

Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 – Lesson 2 

(Trang 8-9 Tiếng Anh 5 Tập 2)

1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại) 

 

Các bạn nhìn vào tranh trong sách, lắng nghe thật kỹ đoạn hội thoại và đọc lại chính xác theo file nghe nhé. 

               

PHỤ ĐỀ 
DỊCH NGHĨA

a

Where’s Nam? I can’t see him here.

He’s sitting over there, in the corner of the gym.

Nam ở đâu? Mình không thể nhìn thấy cậu ấy ở đây.

Cậu ấy đang ngồi ở kia, trong góc phòng tập thể dục.

b

Hi, Nam. Why aren’t you practising karate?

Sorry to hear that. I don’t feel well. I have a backache.

Chào Nam. Tại sao bạn không luyện tập karate thế?

Mình buồn quá. Mình không khỏe. Mình bị đau lưng.

c

You should go to the doctor, Nam.

OK, I will. Thanks, Mai.

Bạn nên đi bác sĩ đi, Nam.

Ừ. Minh sẽ làm thế. Cám ơn bạn, Mai.

d

You should take a rest and shouldn’t play sports for a few days.

Thank you, doctor.

Cháu nên nghỉ ngơi và ngừng chơi thể thao vài ngày.

Cháu cảm ơn. bác sĩ.

 

2. Point and say (Chỉ vào tranh và nói) 

 

               

PHỤ ĐỀ
DỊCH NGHĨA

a

You should go to the doctor.

Yes, I will. Thanks.

Bạn nên đi bác sĩ.

Được, mình sẽ làm thế. Cảm ơn bạn.

b

You should go to the dentist.

Yes, I will. Thanks.

Bạn nên đi nha sĩ.

Được, mình sẽ làm thế. Cảm ơn bạn.

c

You should take a rest.

Yes, I will. Thanks.

Bạn nên nghỉ ngơi.

Được, mình sẽ làm thế. Cảm ơn bạn.

d

You should eat a lot of fruit.

Yes, l will. Thanks.

Bạn nên ăn nhiều hoa quả.

Được, mình sẽ làm thế. Cảm ơm bạn.

e

You shouldn’t carry heavy things.

OK, I won’t. Thanks.

Bạn không nên mang vác nặng.

Được, mình sẽ không làm thế. Cảm ơn bạn.

f

You shouldn’t eat a lot of sweets.

OK, I won’t. Thanks.

Bạn không nên ăn nhiều kẹo.

Được, mình sẽ không làm thế. Cám ơn bạn.

 

3. Let’s talk. (Luyện nói)

Your friend is not well. Tell him/ her what he/ she should/ shouldn’t do. (Bạn của bạn không khỏe. Nói với cô ấy/ cậu ấy nên/ không nên làm điều gì)

Ví dụ: 

I have a headache.

You shouldn’t stay up late.

Yes, I will. Thank you. 

 

4. Listen and complete (Nghe và hoàn thành ) 

 

Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 lesson 1 lesson 2 lesson 3 ms hoa junior 5

            
PHỤ ĐỀ
DỊCH NGHĨA

1

Quan: I don’t feel very well.

Mai: What’s the matter with you?

Quan: I have a stomach ache.

Mai: Sorry to hear that. You should go to the doctor now, Quan.

Quan: OK, I will. Thanks.

Quan: Mình cảm thấy không khỏe lắm.

Mai: Có vấn đề gì với bạn thế

Quan: Mình bị đau bụng.

Mai: Mình buồn khi biết điều này. Bạn nên đi bác sĩ ngay đi Quân à.

Quan: Ừ, mình sẽ làm thế. Cảm ơn bạn.

2

Tony’s mother: You don’t look very Well What’s the matter with you?

Tony: I have a fever.

Tony’s mother.: Let me see. Oh, Tony’s you’re very hot. You shouldn’t go to school today.

Tony’s mother: Trông con không khỏe lắm. Có vấn đề gì với con thế?

Tony: Con bị sốt.

Tony’s mother: Để mẹ xem nào. Ồ, người con rất nóng. Con không nên đi học hôm nay.

3

Mai: Let’s have ice cream.

Nam: Great idea!

Phong: Sorry, I can’t.

Mai: What’s the matter with you, Phong?

Phong: I have a bad toothache.

Mai: Oh, then you shouldn’t eat ice cream. How about milk?

Phong: Good idea. Thanks, Mai.

Mai: Cùng ăn kem đi.

Nam: Ý hay đó.

Phong: Xin lỗi, mình không ăn được.

Mai: Có vấn đề gì với bạn thế, Phong?

Phong: Mình bị đau răng.

Mai: Ổ, vậy bạn không nên ăn kem. Thế còn sữa thì sao?

Phong: Ý hay đó. Cám ơn bạn, Mai.

4

Nam: Hi, Mrs Green. What’s the matter with you?

Mrs Green: I have a backache.

Nam: Sorry to hear that. Oh, you shouldn’t carry heavy things. Let me help you.

Mrs Green: Thanks, Nam. That’s very kind of you.

Nam: Xin chào Bác Green. Có chuyện gì với bác thế?

Mrs Green: Bác bị đau lưng.

Nam: Cháu rất tiếc khi biết điều này. Ồ, bác không nên mang vác nặng. Để cháu giúp bác.

Mrs Green: Cảm ơn cháu, Nam. Cháu thật tốt bụng.

 

Đáp án: 

                            1                           
                        2                        
                        3                        
                            4                            

Should go to the doctor
Shouldn’t go to school
Shouldn’t eat ice cream
Shouldn’t carry heavy things

 

5. Read and complete. Then say aloud. (Đọc và hoàn thành. Sau đó đọc to thành tiếng) 

Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 lesson 1 lesson 2 lesson 3 ms hoa junior 6

Đáp án: 

            1            
            2             
            3            
            4            
            5            

matter 
has
doctor
stomach 
rest

 

6. Let’s play. (Chơi trò chơi) 

Các bạn cùng chơi trò chơi để luyện tập mẫu câu vừa học “ What’s the matter with you?” trong bài nhé!

Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 lesson 1 lesson 2 lesson 3 ms hoa junior 7

 

3. Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 Tập 2 – Lesson 3

3.1. Từ vựng

Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 – Lesson 3

(Trang 10-11 Tiếng Anh 5 Tập 2)

Để học tốt Lesson 3 Unit 11 – Tiếng Anh lớp 5 Tập 2, ngoài ôn tập các từ vựng ở Lesson 1 và Lesson 2, các bạn nên học thêm các từ sau đây để mở rộng vốn từ vựng của mình: 

   STT   
TỪ VỰNG
   TỪ LOẠI   
DỊCH NGHĨA 

1
     Regular
(adv)
   một cách đều đặn 

2
     Nails
(n)
   móng tay 

3
    Cough 
(v)
   ho 

4
    Temperature 
(n)
   nhiệt độ 

5
    Carry
(v)
   mang, vác 

6
    Problem
(n)
   vấn đề 

7
   Advice
(n)
   lời khuyên 

8
   Sick
(n)
   ốm

9
   Go to the doctor 
(v)
   đi đến bác sĩ

10
   Go to the dentist 
(v)
   đi đến nha sĩ 

11
   Go to the hospital 
(v)
   đi đến bệnh viện 

3.2. Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 – Lesson 3 (Trang 10-11)

1. Listen and repeat (Nghe và nhắc lại) 

 

Các bạn nghe và nhắc lại các câu theo đúng ngữ điệu, phát âm chính xác các từ nhé!

            

PHỤ ĐỀ 
DỊCH NGHĨA

1

 What’s the matter with you? 

 – I have a headache.

Bạn bị làm sao? 

– Tôi bị đau đầu

2

What’s the matter with you?  

– I have a toothache. 

Bạn bị làm sao? 

– Tôi bị đau răng

3

What’s the matter with you?  

– I have a stomachache.

Bạn bị làm sao? 

– Tôi bị đau bụng

 

2. Listen and circle a or b. Then ask and answer. (Nghe và khoanh tròn vào đáp án a hoặc b. Sau đó hỏi và trả lời)

 

Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 lesson 1 lesson 2 lesson 3 ms hoa junior 7

            

PHỤ ĐỀ
     ĐÁP ÁN      

1
What’s the matter with you? – I have a headache. 
b

2
What’s the matter with you? – I have a backache.
b

3
What’s the matter with you? – I have a stomachache.
a

4
What’s the matter with you? – I have  pain in my stomach.
a

 

3. Let’s chant (Hát theo nhịp) 

 

Các bạn mở file nghe, nhìn vào lời bài hát trong sách và cùng nhau hát nhé!

LỜI BÀI HÁT
DỊCH NGHĨA

What’s the matter with you?

What’s the matter with you?

I have a toothache.

You should go to the dentist.

You shouldn’t eat lots of sweets.

What’s the matter with you?

I have a headache.

You should go to the doctor.

You shouldn’t watch too much TV

Có chuyện gì với bạn thế?

Có chuyện gì với bạn thế?

Mình bị đau răng.

Bạn nên đi khám nha sĩ.

Bạn không nên ăn nhiều kẹo.

Có chuyện gì với bạn thế?

Mình bị đau đầu.

Bạn nên đi khám bác sĩ.

Bạn không nên xem ti vi quá nhiều

 

4. Read and match. Then say (Đọc bài và nối. Sau đó luyện nói) 

Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 lesson 1 lesson 2 lesson 3 ms hoa junior 8

Đáp án: 

        1        
        2        
        3        
        4        
       5        
       6        

f
d
e
a
c
b

 

5. Write your advice (Viết lời khuyên của em.)

 Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 lesson 1 lesson 2 lesson 3 ms hoa junior 8

Ví dụ: 

            

He/she should
He/She shouldn’t

1
brush the teeth twice a day 
drink cold water 

2
keep warm
go out.

3
eat healthy food
eat too much candy 

4
keep warm
ice cream

 

6. Project (Dự án)

Talk about two health problems and give advice. (Nói về hai vấn đề sức khỏe và đưa ra lời khuyên.)

Ví dụ:

1. Toothache

– Should: brush your teeth twice a day, go to the dentist regularly.

– Shouldn’t: eat too much candy or drink cold water. 

2. Headache

– Should: rest, go to bed early, go to the doctor.

– Shouldn’t: spend too much time watching TV 

7. Colour the stars ( Tô màu vào các ngôi sao) 

Ở Exercise 7 Lesson 3 Unit 4 – Tiếng Anh lớp 5 Tập 1 này, các bạn được tự đánh giá khả năng của bản thân bằng cách tô màu vào các ngôi sao. 

Tô màu vào ngôi sao thứ nhất nếu bạn còn chưa làm tốt.

Tô màu vào hai ngôi sao nếu bạn đã làm khá tốt.

Tô màu vào ba ngôi sao nếu bạn hoàn thành xuất sắc. 

Dịch nghĩa nội dung bài: 

– hỏi và trả lời những câu hỏi về những vấn đề phổ biến về sức khỏe và đưa ra lời khuyên.

– nghe và gạch dưới những đoạn văn về những vấn đề phổ biến về sức khỏe và đưa ra lời khuyên.

– đọc và gạch dưới những đoạn văn về những vấn đề phổ biến về sức khỏe và đưa ra lời khuyên

– viết lời khuyên cho những vấn đề phổ biến về sức khỏe.

 

Bài học tiếp theo: