Thông tin về Tuyển sinh chính quy trình độ đại học năm 2021
1
7420101
Sinh học
220
77
143
A02
B00
B08
2
7420101_CLC
Sinh học (Chương trình Chất lượng cao)
40
14
26
A02
B00
B08
3
7420201
Công nghệ Sinh học
200
70
130
A02
B00
B08
D90
4
7420201_CLC
Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao)
120
18
102
A02
B00
B08
D90
5
7440102
Vật lý học
200
70
130
A00
A01
A02
D90
6
7440112
Hoá học
220
33
187
A00
B00
D07
D90
7
7440112_CLC
Hóa học (Chương trình Chất lượng cao)
80
12
68
A00
B00
D07
D90
8
7440112_VP
Hoá học (Chương trình liên kết Việt – Pháp)
40
14
26
A00
B00
D07
D24
9
7440122
Khoa học Vật liệu
150
53
97
A00
A01
B00
D07
10
7440201
Địa chất học
100
55
45
A00
A01
B00
D07
11
7440228
Hải dương học
50
28
22
A00
A01
B00
D07
12
7440301
Khoa học Môi trường
140
49
91
A00
B00
B08
D07
13
7440301_CLC
Khoa học Môi trường (Chương trình Chất lượng cao)
40
14
26
A00
B00
B08
D07
14
7460101_NN
Nhóm ngành Toán học, Toán Ứng dụng, Toán tin
210
74
136
A00
A01
B00
D01
15
7480101_TT
Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)
80
12
68
A00
A01
B08
D07
16
7480109
Khoa học dữ liệu
90
32
58
A00
A01
B08
D07
17
7480201_CLC
Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao)
420
147
273
A00
A01
B08
D07
18
7480201_NN
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin
420
147
273
A00
A01
B08
D07
19
7480201_VP
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt – Pháp)
40
14
26
A00
A01
D07
D29
20
7510401_CLC
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình Chất lượng cao)
120
18
102
A00
B00
D07
D90
21
7510402
Công nghệ Vật liệu
50
18
32
A00
A01
B00
D07
22
7510406
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
120
42
78
A00
B00
B08
D07
23
7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
160
56
104
A00
A01
D07
D90
24
7520207_CLC
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình Chất lượng cao)
80
28
52
A00
A01
D07
D90
25
7520402
Kỹ thuật hạt nhân
50
18
32
A00
A01
A02
D90
26
7520403
Vật lý y khoa
40
14
26
A00
A01
A02
D90
27
7520501
Kỹ thuật địa chất
50
28
22
A00
A01
B00
D07