Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận Tải năm 2020
Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (tên tiếng Anh: University Of Transport Technology, tên viết tắt: UTT) là trường Đại học công lập được nâng cấp năm 2011 từ Trường Cao đẳng giao thông vận tải- trực thuộc Bộ Giao thông Vận tải.. Tiền thân là trường Cao đẳng Công chính, được thành lập ngày 15/11/1945. Trường đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực về công nghệ kỹ thuật giao thông, công nghệ kỹ thuật cơ khí, ô tô, kinh tế, vận tải, logistics, CNTT, điện tử viễn thông, môi trường… theo định hướng ứng dụng phục vụ ngành GTVT và các ngành kinh tế quốc dân. Năm 2016, Trường được Thủ tướng Chính phủ quy hoạch phát triển thành trường đại học trọng điểm Quốc gia; năm 2017 trường là 1 trong 15 trường đại học đầu tiên của Việt Nam được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục đại học.
Tên trường: ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI (CƠ SỞ HÀ NỘI)
Tên tiếng Anh: University of Transport Technology (UTT)
· Mã trường: GTA
· Loại trường: Công lập
· Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Tại chức
· Địa chỉ: 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội
· SĐT: 043.854.4264
· Email: [email protected]
· Website: http://utt.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/utt.vn
· Đợt 1: tháng 6/2020;
· Đợt 2: theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng 1 trong 4 hình thức sau:
· Nộp Phiếu ĐKXT và phí dự tuyển trực tiếp tại các cơ sở đào tạo của Trường.
· Nộp Phiếu ĐKXT và phí dự tuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên (tính ngày theo dấu bưu điện) theo địa chỉ các cơ sở đào tạo của Trường.
· Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại địa chỉ trang thông tin điện tử của Bộ GD&ĐT.
· Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại địa chỉ trang thông tin điện tử của Trường: http://tuyensinh.utt.edu.vn
· Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
· Tuyển sinh trong cả nước.
5.1. Phương thức xét tuyển
· Phương thức 1: Xét tuyển thẳng kết hợp.
· Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
· Phương thức 3: Xét tuyển học bạ THPT.
5.2. Điều kiện xét tuyển
· Phương thức 1: Tổng chỉ tiêu: 310. Trong đó:
o 10 chỉ tiêu học bổng toàn phần: đối với thí sinh đạt Huy chương các môn dự thi Quốc tế, đạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật Quốc gia, đạt các giải thi Olympic quốc gia, đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).
o 30 chỉ tiêu: Dự bị du học Pháp (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).
o 270 chỉ tiêu: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên; học sinh giỏi từ 01 năm học THPT trở lên hoặc tổng điểm Tổ hợp môn lớp 12 >=24 (Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Toán, Văn, Anh).
· Phương thức 2:
o Tổng chỉ tiêu: 1.550 chỉ tiêu.
o Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi THPT của một trong các tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.
· Phương thức 3:
o Tổng chỉ tiêu: 540.
o Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm Tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12 của tổ hợp xét tuyển hoặc điểm Trung bình chung lớp 12 đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.
Mức học phí của trường ĐH công nghệ giao thông vận tải
Mức học phí của Nhà trường được thu theo quy định của Chính phủ đối với cơ sở giáo dục công lập (Theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP). Cụ thể như sau:
Khối ngành kỹ thuật ( Công trình, Cơ khí, Công nghệ thông tin )
Mức học phí: 9,0 triệu đồng/năm (900.000 đồng/tháng) tương đương khoảng 263.000 VNĐ/01 tín chỉ
Khối ngành kinh tế ( Kế toán, Quản trị kinh doanh, Vận tải… )
Mức học phí: 8,0 triệu đồng/năm (740.000 đồng/tháng) tương đương khoảng 211.000 VNĐ/01 tín chỉ
1. Xét tuyển thẳng kết hợp: 310 chỉ tiêu
2. Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT: 1.550 chỉ tiêu
3. Xét tuyển học bạ: 540 chỉ tiêu
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
Các ngành đào tạo đại học
—
2
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07
16.5
3
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00; A01; D01; D07
16.5
4
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D07
17
5
7340301TN
Kế toán
A00; A01; D01; D07
—
6
7340301VP
Kế toán
A00; A01; D01; D07
15.5
7
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00; A01; D01; D07
17
8
7480104
Hệ thống thông tin
A00; A01; D01; D07
17
9
7480104TN
Hệ thống thông tin
A00; A01; D01; D07
—
10
7480104VP
Hệ thống thông tin
A00; A01; D01; D07
15.5
11
7510102
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
A00; A01; D01; D07
16
12
7510102TN
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
A00; A01; D01; D07
—
13
7510102VP
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
A00; A01; D01; D07
15.5
14
7510104
Công nghệ kỹ thuật giao thông
A00; A01; D01; D07
16
15
7510104TN
Công nghệ kỹ thuật giao thông
A00; A01; D01; D07
—
16
7510104VP
Công nghệ kỹ thuật giao thông
A00; A01; D01; D07
15.5
17
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; D01; D07
16
18
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; D01; D07
17.5
19
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; D01; D07
19
20
7510205TN
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; D01; D07
—
21
7510205VP
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; D01; D07
15.5
22
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00; A01; D01; D07
17
23
7510302VP
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00; A01; D01; D07
15.5
24
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00; A01; D01; D07
16
25
7580301
Kinh tế xây dựng
A00; A01; D01; D07
17
26
7580301TN
Kinh tế xây dựng
A00; A01; D01; D07
—
27
7580301VP
Kinh tế xây dựng
A00; A01; D01; D07
15.5
28
7840101
Khai thác vận tải
A00; A01; D01; D07
—