Thông tin chi tiết New Mitsubishi Triton 4×2 AT Mivec Premium 2020

Thông tin chi tiết New Mitsubishi Triton 4×2 AT Mivec Premium 2020

Triton 4×2 AT MIVEC Premium là mẫu xe bán tải nhận được sự đón nhận không hề thua kém các đối thủ trên thị trường hiện nay. Mẫu xe này nhận được rất nhiều cải tiến theo hướng đi xe bán tải thân thiện với đô thị, nhưng vẫn không kém chất mạnh mẽ và hầm hố của một mẫu xe bán tải thật thụ.

Bảng giá New Mitsubishi Triton 4×2 AT Mivec Premium 2020 (Máy dầu) tháng 5-2023

New Mitsubishi Triton 4x2 AT Mivec Premium 2020 (Máy dầu)

GIÁ NIÊM YẾT
GIÁ ƯU ĐÃI

0
Liên hệ trực tiếp

CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THÁNG 5-2023

  1. Giá trên là giá công bố của Hãng. Để được mua xe

    New Mitsubishi Triton 4×2 AT Mivec Premium 2020 (Máy dầu) giá tốt nhất + Khuyến mãi nhiều nhất

    hãy gọi cho ngay cho chúng tôi

  2. Bảo hành chính hãng trên toàn quốc

DỊCH VỤ HẬU CẦN

  1. Hỗ trợ đưa đón khách hàng tới Showroom xem xe và trải nghiệm lái thử xe.
  2. Hỗ trợ vay Ngân Hàng lãi suất thấp nhất
  3. Hỗ trợ trả góp lên đến 80-90% giá trị xe New Mitsubishi Triton 4×2 AT Mivec Premium 2020 (Máy dầu)
  4. Không cần chứng minh thu nhập, không cần thế chấp
  5. Làm toàn bộ thủ tục đăng ký xe, bấm số, đăng kiểm, hồ sơ vay mua xe trả góp,.. chuyên nghiệp và nhanh Chóng.
  6. Giao xe tận nhà trên Toàn Quốc
  7. Hỗ trợ trọn đời các vấn đề về xe
  8. Luôn cam kết bán xe New Mitsubishi Triton 4×2 AT Mivec Premium 2020 (Máy dầu) với giá ưu đãi tốt nhất thị trường
  9. Luôn luôn đặt lợi ích và quyền lợi của khách hàng lên hàng đầu

[Ads]-New Mitsubishi Triton

Mitsubishi Triton là mẫu xe bán tải vận hành mạnh mẽ
Mitsubishi Triton là mẫu xe bán tải vận hành mạnh mẽ

Ngoại thất

New Triton 4×2 AT MIVEC Premium có kích thước tổng thể 5.305 x 1.815 x 1.795 nhỉnh hơn so với thế hệ trước. Thông số chiều dài cơ sở và bán kính quay vòng không đổi lần lượt là 3.000 mm và 5,9 mét giúp mang tới sự linh hoạt khi xe di chuyển trong đa dạng điều kiện địa hình.

Ngoại thất thiết kế mạnh mẽ
Ngoại thất thiết kế mạnh mẽ

Triton 2021 sở hữu diện mạo bên ngoài với rất nhiều thay đổi mạnh mẽ khiến người dùng ấn tượng ngay từ ánh nhìn đầu tiên. Xe sử dụng ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield thế hệ thứ hai, đồng thời tuân theo triết lý “Engineered Beyond Tough – Uy mãnh vượt trội” giúp ngoại hình xe trở nên cứng cáp và khỏe khoắn hơn. Phần đầu xe trở nên hầm hố với chi tiết mạ chrome hình chữ X to bản kết hợp cùng hốc hút gió thiết kế lớn hơn.

Đầu xe thiết kế hầm hố với chi tiết mạ chrome
Đầu xe thiết kế hầm hố với chi tiết mạ chrome

Lưới tản nhiệt được mạ chrome đã được tiết giảm kích thước với một nan ngang sơn bạc nối liền cùng hai cụm đèn pha với họa tiết lôi cuốn. Cụm đèn pha tích hợp bóng chiếu projector với hiệu ứng gom sáng tốt hơn nhưng không tốn quá nhiều diện tích. Tùy phiên bản, Mitsubishi Triton 2021 sẽ dùng tùy chọn đèn pha LED.

Cụm đèn pha LED
Cụm đèn pha LED

Ngoài ra xe còn tích hợp đèn LED chiếu sáng ban ngày với tính năng tự động bật/tắt hiện đại. Nhờ vậy, bạn sẽ không cần bận tâm đèn sáng chưa khi chay qua hầm đường bộ hay khi trời tối. Trang bị đèn pha LED trên hai phiên bản cao cấp nhất được trang bị thêm tính năng đèn pha/cos tự động. Đèn sương mù là trang bị tiêu chuẩn trên tất cả phiên bản Triton 2021.

Di chuyển sang bên hông thân xe, Triton 2021 vẫn toát lên phong cách mạnh mẽ và cứng cáp với vè bánh trước gân guốc. Đồng thời các đường gân dập nổi trên cửa và vè bánh sau không thay đổi so với thế hệ trước đó.

Thân xe thiết kế mạnh mẽ
Thân xe thiết kế mạnh mẽ

Xe sử dụng la-zăng hợp kim 18 inch 6 chấu kép 2 tông màu trên các phiên bản cao cấp với lốp xe có thông số 265/60R18. 

Xe sử dụng la-zăng hợp kim 18 inch
Xe sử dụng la-zăng hợp kim 18 inch

Thiết kế cụm gương chiếu hậu ngoài xe sang trọng hơn với tùy chọn chỉnh/gập điện, mạ crom, tích hợp đèn báo rẽ và sấy gương. 

Gương chiếu hậu ngoài xe sang trọng
Gương chiếu hậu ngoài xe sang trọng

Trang bị bệ bước lên xuống bản lớn cũng được xem là trang bị tiêu chuẩn trên tất cả phiên bản kết hợp cùng tay nắm hỗ trợ giúp người lái lên xuống xe dễ dàng. Ngoài ra, hai đầu của bệ bước cũng được chăm chút với hai chi tiết sơn mạ bạc sang trọng.

Tiến tới đuôi xe Mitsubishi Triton 2021 với thiết kế hiện đại và cá tính hơn với cụm đèn hậu LED mang đồ họa “Dynamic Shield” bắt mắt. Cùng với đó là đèn phanh thứ ba lắp trên cao cũng có mặt trên tất cả phiên bản của Triton 2021.

Cụm đèn hậu LED
Cụm đèn hậu LED

Thiết kế đuôi xe mang phong cách thể thao, cá tính nhờ vào chi tiết tay nắm thùng sau mạ chrome kết hợp cùng bệ bước cản sau dạng thể thao.

Thiết kế đuôi xe mang phong cách thể thao
Thiết kế đuôi xe mang phong cách thể thao

Trang bị chắn bùn trước/sau cũng có mặt trên tất cả các bản Triton 2021 giúp hạn chế đất cát văng lên thân xe cũng như tránh làm văng lên các phương tiện cùng tham gia giao thông.

Thùng xe Mitsubishi Triton 2021 sở hữu kích thước lớn 1.520 x 1.470 x 475 mm với phong cách thiết kế J-Line được áp dụng trên phiên bản nâng cấp như một cách tối ưu vị trí đặt hốc bánh xe, mang tới sàn khoang chở hàng lớn đồng thời hạn chế góc chết giữa hốc bánh và khoang cabin.

Thùng xe sở hữu kích thước lớn
Thùng xe sở hữu kích thước lớn

[Ads]-New Mitsubishi Triton

Nội thất

Mitsubishi Triton 2021 vận dụng thiết kế J-Line giúp không gian nội thất xe thêm phần rộng rãi. Chất liệu nội thất vẫn tương đối phổ thông với chất liệu nhựa giả da. Tuy nhiên điểm cộng cho Triton đó là “Dynamic Shield” thể hiện khá nhiều từ vị trí bảng táp lô cho đến cụm vô lăng 4 chấu.

Không gian nội thất rộng rãi
Không gian nội thất rộng rãi

Mitsubishi Triton 2021 sử dụng tay lái thể thao với các điểm gù tựa tay tiện dụng, cho phép điều chỉnh 4 hướng, tích hợp điều chỉnh âm thanh tiêu chuẩn, vô lăng bọc da, tích hợp lẫy chuyển số và kiểm soát hành trình Cruise Control.

Tay lái tích hợp nút bấm
Tay lái tích hợp nút bấm

Mitsubishi Triton mang tới bảng đồng hồ có thiết kế thể thao với viền xám, đỏ tương phản trên nền đen và đèn trắng. Hai bên là sự xuất hiện của cụm đồng hồ tốc độ và vòng tua máy, chính giữa là màn hình hiển thị đa thông tin LCD trực quan và bắt mắt.

Đèn nền của đồng hồ lái cho phép điều chỉnh tùy theo mong muốn của người lái, giúp bạn không bị tình trạng chói mắt hay mất tập trung khi lái xe.

Bảng đồng hồ có thiết kế thể thao
Bảng đồng hồ có thiết kế thể thao

Mitsubishi Triton 2021 mang tới ghế chất liệu da. Hàng ghế trước mang phong cách thể thao với các khu vực hỗ trợ giữ vững thân người, hỗ trợ bên hông và hỗ trợ để chân, đồng thời nâng đỡ và ôm lấy cơ thể người lái.

Ghế ngồi chất liệu bọc da
Ghế ngồi chất liệu bọc da

Triton 2021 có ghế lái cho phép chỉnh điện từ 8 hướng, còn ghế hành khách phía trước hỗ trơ chỉnh tay 4 hướng cơ bản.

Ghế chỉnh điện 8 hướng
Ghế chỉnh điện 8 hướng

Nhờ thiết kế J-Line nên Triton 2021 có hàng ghế thứ hai thoải mái hàng đầu phân khúc với độ nghiêng lưng của hàng ghế này lên đến 25 độ được đánh giá là lớn nhất trong phân khúc. Đồng thời, chiều dài trục cơ sở của xe khá dài nên khoảng để chân của về cơ bản vẫn đảm bảo độ thoải mái. Điểm đáng đồng tiền trên nội thất của Triton 2021 còn phải kể tới việc hành khách khi ngồi xe trên những chuyến đi dài sẽ luôn cảm thấy thoải mái khi có thể thư giãn với các thức uống bằng tựa tay hàng ghế sau với giá để ly tiện dụng.

Hàng ghế thứ hai thoải mái rộng rãi
Hàng ghế thứ hai thoải mái rộng rãi

Mitsubishi Triton 2021 sở hữu các trang bị giải trí tiêu chuẩn gồm đầu đĩa CD/Radio tích hợp USB, Bluetooth, đi kèm là hệ thống âm thanh 6 loa cao cấp, màn hình cảm ứng giải trí kích thước 6,75 inch, tích hợp Apple CarPlay và Android Auto, bên cạnh các kết nối USB và Bluetooth truyền thống.

Hệ thống giải trí
Hệ thống giải trí

Triton 2021 còn được tăng cường khả năng cách âm đem đến không gian nội thất xe yên tĩnh, đồng thời mang tới trải nghiệm giải trí vượt trội so với phiên bản tiền nhiệm.

Về trang bị điều hòa, Triton 4×2 AT MIVEC Premium dùng điều hòa tự động 2 vùng độc lập, tích hợp thêm cửa gió phía sau cho hành khách trên trần. Tất cả các phiên bản đều trang bị lọc gió điều hòa, giúp không khí bên trong xe sạch bụi, đồng thời giúp ngăn chặn mùi hôi từ bên trong cũng như bên ngoài.

Hệ thống điều hòa
Hệ thống điều hòa

Các trang bị tiện ích khác trên Mitsubishi Triton 2021 còn có kính cửa sổ điều khiển điện một chạm chống kẹt phía người lái, trang bị cảm biến gạt mưa tự động, gương chiếu hậu của xe chống chói tự động, thiết kế chìa khóa thông minh tích hợp khởi động bằng nút bám, khóa cửa từ xa.

[Ads]-New Mitsubishi Triton

Vận hành

Mitsubishi Triton 2021 sử dụng động cơ Diesel MIVEC 2.4L mới nhất của Mitsubishi. Đặc điểm của động cơ này được cấu tạo từ nhôm, có tác dụng giảm trọng lượng đáng kể đồng thời giúp tăng công suất cũng như mô-men xoắn cho động cơ.

[Ads]-New Mitsubishi Triton

Động cơ này có khả năng sản sinh công suất tối đa lên tới 181 mã lực tại 3.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 430Nm tại 2.500 vòng/phút. Động cơ này còn tích hợp công nghệ điều khiển van bằng điện tử duy nhất trong phân khúc xe bán tải. Triton sử dụng hộp số tự động 6 cấp, cùng với hệ thống truyền động cầu sau.

Triton sử dụng hộp số tự động 6 cấp
Triton sử dụng hộp số tự động 6 cấp

Tất cả phiên bản Mitsubishi Triton 2021 đều sử dụng hệ thống trợ lực lái thủy lực, hệ thống treo trước độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng, hệ thống treo sau nhíp là.

Mitsubishi Triton 2021 có thiết kế thích ứng điều kiện vượt địa hình với góc tới 31 độ, góc thoát 23 độ, góc vượt đỉnh dốc 25 độ, góc nghiêng tối đa có thể di chuyển lên tới 45 độ.

An toàn

Các tiện nghi an toàn được trang bị trên Mitsubishi Triton 4×2 AT MIVEC Premium bao gồm:

  • Túi khí phía trước cho người lái và hành khách.
  • Cơ cấu căng đai tự động cho hàng ghế trước.
  • Dây đai an toàn tất cả các ghế.
  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS).
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD).
  • Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA).
  • Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo.
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA).
  • Chìa khóa thông minh (KOS).
  • Khởi động bằng nút bấm (OSS).
  • Khoá cửa từ xa.
  • Hệ thống khóa cửa trung tâm & Khó

[Ads]-New Mitsubishi Triton

Giá xe New Mitsubishi Triton 4×2 AT Mivec Premium 2020 (Máy dầu) lăn bánh tại các Tỉnh Thành

Mục đích sử dụng

Nơi đăng ký

Giá đàm phán (VND)

  • Phí trước bạ (

    10

    %)

  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm)

  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm)

  • Phí đăng ký biển số

  • Phí đăng kiểm

  • Tổng cộng (VND)

* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

Thông số kỹ thuật New Mitsubishi Triton 4×2 AT Mivec Premium 2020 (Máy dầu)

Kích thước dài x rộng x cao (mm)5.305 x 1.815 x 1.795

Chiều dài cơ sở (mm)

Khoảng sáng gầm xe (mm)220

Bán kính vòng quay (mm)5,900

Thể tích khoang hành lý (lít)

Dung tích bình nhiên liệu (lít)75

Trọng lượng không tải (kg)1810

Trọng lượng toàn tải (kg)

Lốp xe265/60R18

Mâm xe18″

Số chỗ5

Công nghệ động cơDiesel MIVEC

Loại động cơ2.4L Diesel MIVEC

Dung tích xi lanh (cc)

Loại nhiên liệuDiesel

Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)75

Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)

Hộp số6AT – Sport Mode

Hệ thống dẫn độngCầu sau

Tiêu chuẩn khí thải

Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km)

Kiểm soát hành trình (Cruise Control)

Trợ lực vô-lăng

Hệ thống treo trướcĐộc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng

Hệ thống treo sauNhíp lá

Phanh trướcĐĩa thông gió 17″

Phanh sauTang trống

Giữ phanh tự động

Đèn chiếu xaLED + Projector

Đèn chiếu gầnLED + Projector

Đèn ban ngàyCó

Đèn pha tự động bật/tắtCó

Đèn pha tự động xa/gần

Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu

Gạt mưa tự độngCó

Gương chiếu hậuChỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, sưởi gương

Ống xả kép

Chất liệu bọc ghếDa

Ghế lái chỉnh điệnChỉnh điện 8 hướng

Nhớ vị trí ghế lái

Ghế phụ chỉnh điện

Tựa tay hàng ghế sauCó + giá để ly

Chất liệu bọc vô-lăngDa

Chìa khoá thông minhCó

Khởi động nút bấmCó

Điều hoàTự động 2 vùng độc lập

Cửa gió hàng ghế sauCó

Cửa kính một chạmKính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt

Màn hình trung tâmMàn hình cảm ứng 6,75″ LCD

Cửa sổ trời

Hệ thống loa6 loa

Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động

Kết nối Apple CarPlayCó

Kết nối Android AutoCó

Kết nối AUX

Kết nối USB

Kết nối Bluetooth

Radio AM/FM

Số túi khí2

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)Có

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)Có

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)Có

Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)

Hệ thống cân bằng điện tử (DSC)

Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA)Có

Cảnh báo điểm mùKhông

Cảm biến lùiKhông

Camera lùi

Camera 360 độ

Cảnh báo chệch làn (LDW)

Hỗ trợ giữ làn (LAS)

Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)Không

4.9


469 lượt bình chọn

Bạn có thích bài viết này không?