Thông tin cần nắm rõ về ngành Ngôn ngữ Nhật
I
Khối kiến thức chung (Không tính các môn học từ số 9 đến số 11)
1
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1
2
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2
3
Tư tưởng Hồ Chí Minh
4
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
5
Tin học cơ sở 2
6
Ngoại ngữ cơ sở 1
7
Ngoại ngữ cơ sở 2
8
Ngoại ngữ cơ sở 3
9
Giáo dục thể chất
10
Giáo dục quốc phòng-an ninh
11
Kỹ năng bổ trợ
II
Khối kiến thức chung theo lĩnh vực
12
Địa lý đại cương
13
Môi trường và phát triển
14
Thống kê cho khoa học xã hội
15
Toán cao cấp
16
Xác suất thống kê
III
Khối kiến thức chung của khối ngành
III.1
Bắt buộc
17
Cơ sở văn hoá Việt Nam
18
Nhập môn Việt ngữ học
III.2
Tự chọn
19
Tiếng Việt thực hành
20
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
21
Logic học đại cương
22
Tư duy phê phán
23
Cảm thụ nghệ thuật
24
Lịch sử văn minh thế giới
25
Văn hóa các nước ASEAN
IV
Khối kiến thức chung của nhóm ngành
IV.1
Khối kiến thức Ngôn ngữ – Văn hóa
IV.1.1
Bắt buộc
26
Ngôn ngữ học tiếng Nhật1
27
Ngôn ngữ học tiếng Nhật2
28
Đất nước học Nhật Bản 1
29
Giao tiếp liên văn hóa
IV.1.2
Tự chọn
30
Hán tự học tiếng Nhật
31
Ngữ dụng học tiếng Nhật
32
Ngôn ngữ học đối chiếu
33
Phân tích diễn ngôn
34
Ngữ pháp chức năng
35
Văn học Nhật Bản 1
36
Đất nước học Nhật Bản 2
37
Văn học Nhật Bản 2
38
Nhập môn văn hóa các nước Châu Á
IV.2
Khối kiến thức tiếng
39
Tiếng Nhật 1A
40
Tiếng Nhật 1B
41
Tiếng Nhật 2A
42
Tiếng Nhật 2B
43
Tiếng Nhật 3A
44
Tiếng Nhật 3B
45
Tiếng Nhật 4A
46
Tiếng Nhật 4B
47
Tiếng Nhật 3C
48
Tiếng Nhật 4C
V
Khối kiến thức ngành và bổ trợ
V.1
Định hướng chuyên ngành Tiếng Nhật phiên dịch
V.1.1
Bắt buộc
49
Phiên dịch
50
Biên dịch
51
Lý thuyết dịch
52
Phiên dịch nâng cao
53
Biên dịch nâng cao
54
Kỹ năng nghiệp vụ biên phiên dịch
V.1.2
Tự chọn
V.1.2.1
Các môn học chuyên sâu
55
Phiên dịch chuyên ngành
56
Biên dịch chuyên ngành
57
Công nghệ trong dịch thuật
58
Phân tích đánh giá bản dịch
59
Kỹ năng viết văn bản
60
Kỹ năng thuyết trình
61
Kỹ năng phân tích và xử lý thông tin
62
Kỹ năng giao tiếp
V.1.2.2
Các môn học bổ trợ
63
Nhập môn tiếng Nhật chuyên ngành
64
Tiếng Nhật tài chính – ngân hàng
65
Tiếng Nhật quản trị – kinh doanh
66
Tiếng Nhật y học
67
Tiếng Nhật luật pháp
68
Tiếng Nhật hành chính – văn phòng
69
Tiếng Nhật văn hóa – nghệ thuật
70
Tiếng Nhật kiến trúc – xây dựng
71
Tiếng Nhật công nghệ thông tin
V.2
Định hướng chuyên ngành Nhật Bản học
V.2.1
Bắt buộc
72
Phiên dịch
73
Biên dịch
74
Lịch sử Nhật Bản
75
Dẫn luận kinh tế Nhật Bản
76
Xã hội Nhật Bản đương đại
77
Nhập môn Nhật Bản học
V.2.2
Tự chọn
V.2.2.1
Các môn học chuyên sâu
78
Văn hóa truyền thống Nhật Bản
79
Nghệ thuật Nhật Bản
80
Lịch sử tiếng Nhật
81
Hệ thống giáo dục Nhật Bản
82
Nhập môn luật Nhật Bản
V.2.2.2
Các môn học bổ trợ
83
Văn học Nhật Bản đương đại
84
Văn hóa kinh doanh Nhật Bản
85
Kỹ năng thuyết trình
86
Kỹ năng phân tích và xử lý thông tin
87
Nhập môn tiếng Nhật chuyên ngành
V.3
Định hướng chuyên ngành Tiếng Nhật-Kinh tế
V.3.1
Bắt buộc
88
Phiên dịch
89
Biên dịch
90
Tiếng Nhật kinh tế
91
Kinh tế vi mô
92
Kinh tế vĩ mô
93
Tiền tệ ngân hàng
V.3.2
Tự chọn
V.3.2.1
Các môn học chuyên sâu
94
Tiếng Nhật kinh tế nâng cao
95
Tiếng Nhật tài chính – ngân hàng
96
Tiếng Nhật quản trị – kinh doanh
97
Dẫn luận kinh tế Châu Á
98
Dẫn luận kinh tế Đông Nam Á
99
Dẫn luận kinh tế Nhật Bản
100
Luật kinh tế quốc tế
V.3.2.2
Các môn học bổ trợ
101
Quản trị học
102
Kinh tế quốc tế
103
Nhập môn Marketing
104
Nguyên lý kế toán
105
Kinh tế phát triển
V. 4
Định hướng chuyên ngành Tiếng Nhật-Du lịch
V.4.1
Bắt buộc
106
Phiên dịch
107
Biên dịch
108
Tiếng Nhật du lịch
109
Nhập môn khoa học du lịch
110
Kinh tế du lịch
111
Giao tiếp và lễ tân ngoại giao
V.4.2
Tự chọn
V.4.2.1
Các môn học chuyên sâu
112
Tiếng Nhật du lịch nâng cao
113
Kinh tế du lịch Nhật Bản
114
Nghiệp vụ du lịch – khách sạn
115
Kỹ năng thuyết trình
116
Kỹ năng giao tiếp
V.4.2.2
Các môn học bổ trợ
117
Đất nước học Việt Nam
118
Lịch sử – văn hóa Việt Nam
V.5
Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp
119
Thực tập
120
Khoá luận tốt nghiệp hoặc 2 trong số các học phần tự chọn của IV hoặc V