Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Khoa Học Tự Nhiên- ĐHQG TP. HCM 2023
Ngành Sinh học
Mã ngành: 7420101
Chỉ tiêu tuyển sinh: 260
Tổ hợp xét tuyển: A02; B00; B08
Ngành Sinh học
Mã ngành: 7420101_CLC
Chỉ tiêu tuyển sinh: 40
Tổ hợp xét tuyển: A02; B00; B08
Ngành Công nghệ sinh học
Mã ngành: 7420201
Chỉ tiêu tuyển sinh: 180
Tổ hợp xét tuyển: A02; B00; B08; D90
Ngành Công nghệ sinh học
Mã ngành: 7420201_CLC
Chỉ tiêu tuyển sinh: 100
Tổ hợp xét tuyển: A02; B00; B08; D90
Ngành Vật lý học
Mã ngành: 7440102
Chỉ tiêu tuyển sinh: 200
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; A02; D90
Ngành Hóa học
Mã ngành: 7440112
Chỉ tiêu tuyển sinh: 240
Tổ hợp xét tuyển: A00; B00; D07; D90
Ngành Hóa học
Mã ngành: 7440112_CLC
Chỉ tiêu tuyển sinh: 40
Tổ hợp xét tuyển: A00; B00; D07; D90
Ngành Hóa học
Mã ngành: 7440112_VP
Chỉ tiêu tuyển sinh: 30
Tổ hợp xét tuyển: A00; B00; D07; D90
Ngành Khoa học Vật liệu
Mã ngành: 7440122
Chỉ tiêu tuyển sinh: 150
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
Ngành Địa chất học
Mã ngành: 7440201
Chỉ tiêu tuyển sinh: 100
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
Ngành Hải dương học
Mã ngành: 7440208
Chỉ tiêu tuyển sinh: 50
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
Ngành Khoa học môi trường
Mã ngành: 7440301
Chỉ tiêu tuyển sinh: 140
Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D08, D07
Ngành Khoa học môi trường
Mã ngành: 7440301_CLC
Chỉ tiêu tuyển sinh: 40
Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D08, D07
Ngành Toán học
Mã ngành: 7460101
Chỉ tiêu tuyển sinh: 210
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
Ngành Máy tính và Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201_NN
Chỉ tiêu tuyển sinh: 400
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, D07
Ngành Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201_CLC
Chỉ tiêu tuyển sinh: 440
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, D07
Ngành Khoa học máy tính
Mã ngành: 7480101_TT
Chỉ tiêu tuyển sinh: 80
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, D07
Ngành Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201_VP
Chỉ tiêu tuyển sinh: 40
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D29
Ngành Công nghệ kỹ thuật Hóa học
Mã ngành: 7510401_CLC
Chỉ tiêu tuyển sinh: 100
Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
Ngành Công nghệ vật liệu
Mã ngành: 7510402
Chỉ tiêu tuyển sinh: 50
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
Ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường
Mã ngành: 7510406
Chỉ tiêu tuyển sinh: 120
Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông
Mã ngành: 7520207
Chỉ tiêu tuyển sinh: 160
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90
Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông
Mã ngành: 7520207_CLC
Chỉ tiêu tuyển sinh: 80
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90
Ngành Kỹ thuật hạt nhân
Mã ngành: 7520402
Chỉ tiêu tuyển sinh: 50
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D90
Ngành Kỹ thuật địa chất
Mã ngành: 7520501
Chỉ tiêu tuyển sinh: 50
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
Ngành Vật lý y khoa
Mã ngành: 7520403
Chỉ tiêu tuyển sinh: 40
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D90
Ngành Khoa học dữ liệu
Mã ngành: 7480109
Chỉ tiêu tuyển sinh: 90
Tổ hợp xét tuyển:
Ngành Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201_ZLD
Chỉ tiêu tuyển sinh: 100
Tổ hợp xét tuyển: