Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6 – Môn Khoa học tự nhiên

Số TT

Chủ đề dạy học

Tên thiết bị

Mục đích sử dụng

Mô tả chi tiết thiết bị

Đối tượng

Đơn vị

Số lượng

Ghi chú

GV

HS

I.

TRANH ẢNH

1

Chủ đề 1. Chất và sự biến đổi chất

 

Các thể (trạng thái) của chất

Tranh/ảnh mô tả sự đa dạng của chất

Giới thiệu sự đa dạng của chất

Mô tả các chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thế nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh)

Tranh có kích thước (1020×720)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

x

x

Tờ

1 tờ/GV

 

Tranh/ảnh về sơ đồ biểu diễn sự chuyển thể của chất

Giúp học sinh mô tả được sự chuyển thể của chất theo cung nhiệt

Mô tả sự chuyển thể của chất theo cung nhiệt

Tranh có kích thước (1020×720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

x

x

Tờ

1 tờ/GV

 

2

Chủ đề 2. Vật sống

2.1

Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống

Tranh/ảnh về cấu trúc tế bào thực vật

Giúp học sinh khám phá cấu trúc tế bào thực vật

Mô tả các thành phần chính của tế bào thực vật (thành tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân tế bào, lục lạp);

Tranh có kích thước (1020×720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

x

x

Tờ

1 tờ/GV

 

 

 

Tranh/ảnh về cấu trúc tế bào động vật

Giúp học sinh khám phá cấu trúc tế bào động vật

Mô tả các thành phần chính của tế bào động vật (màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào);

Tranh có kích thước (1020×720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

x

x

Tờ

1 tờ/GV

 

 

 

Tranh/ảnh so sánh tế bào thực vật, động vật

Giúp học sinh so sánh tế bào thực vật và tế bào động vật

Vẽ song song 2 hình tế bào thực vật, động vật và chỉ ra nhũng đặc điểm giống nhau (màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào) và khác nhau (thành tế bào, lục lạp chỉ có ở tế bào thực vật);

Tranh có kích thước (1020×720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

x

x

Tờ

1 tờ/GV

 

 

 

Tranh/ảnh về cấu trúc tế bào nhân sơ

Giúp học sinh khám phá cấu trúc tế bào nhân sơ

Vẽ tế bào vi khuẩn với các thành phần chính (thành tế bào, màng sinh chất, vùng nhân, lông).

Tranh có kích thước (1020×720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định luợng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

x

x

Tờ

1 tờ/GV

 

Tranh/ảnh so sánh tế bào nhân thực và nhân sơ

Giúp học sinh so sánh tế bào nhân thực và nhân sơ

Vẽ song song 2 hình tế bào nhân sơ, nhân thực và chỉ ra những điểm giống (màng sinh chất, tế bào chất) và khác nhau (nhân hoặc vùng nhân).

Tranh có kích thước (1020×720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

x

x

Tờ

1 tờ/GV

 

 

 

Tranh/ảnh về một số loại tế bào điển hình

Giúp học sinh khám phá một số loại tế bào

Vẽ hình một số tế bào động vật: Tế bào cơ, tế bào thần kinh, tế bào hồng cầu;

Vẽ hình một số tế bào thực vật: tế bào biểu bì, tế bào lông hút, tế bào thịt lá;

Tranh có kích thước (1020×720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

x

x

Tờ

1 tờ/GV

 

 

 

Sơ đồ diễn tả từ tế bào – mô – cơ quan – hệ cơ quan – cơ thể ở thực vật

Giúp học sinh khám phá mối quan hệ từ tế bào – mô – cơ quan – cơ thê

Sơ đồ diễn tả mũi tên từ Tế bào – mô – cơ quan – hệ cơ quan – cơ thể thực vật (cây 2 lá mầm);

Tranh có kích thước (1020×720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

x

x

Tờ

1 tờ/GV

 

Sơ đồ diễn tả từ tế bào – mô, cơ quan – hệ cơ quan – cơ thể ở động vật

Giúp học sinh khám phá mối quan hệ từ tế bào- mô – cơ quan – cơ thể

Sơ đồ diễn tả mũi tên từ Tế bào – mô – cơ quan – hệ cơ quan – cơ thể động vật (cơ thể con người);

Tranh có kích thước (1020×720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

x

x

Tờ

1 tờ/GV

 

2.2

Đa dạng thế giới sống

2.2.1

Phân loại thế giới sống

Sơ đồ 5 giới sinh vật

Giúp học sinh khám phá các giới sinh vật

Hình vẽ sơ đồ 5 giới và ví dụ minh họa cho mỗi giới.

Tranh có kích thước (1020×720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ

x

x

Tờ

1 tờ/GV

 

 

 

Sơ đồ các nhóm phân loại sinh vật

Giúp học sinh khám phá các nhóm phân loại

Sơ đồ các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. Mỗi nhóm phân loại đều có ví dụ minh họa ở Thực vật và Động vật.

Tranh có kích thước (1020×720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ

x

x

Tờ

1 tờ/GV

 

2.2.2

Virus và vi khuẩn

Tranh/ảnh về Cấu tạo virus

Giúp học sinh khám phá cấu tạo của virus

Một hình cấu tạo đơn giản của virus (gồm vật chất di truyền và lớp vỏ protein). 3 hình với các dạng virus có hình thái khác nhau (hình cầu, hình khối đa diện, hình que).

Tranh có kích thước (1020×720)mm,dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ

x

x

Tờ

1 tờ/GV

 

Tranh/ảnh về đa dạng vi khuẩn

Giúp học sinh khám phá đa dạng của vi khuẩn

Hình ảnh một số loại vi khuẩn điển hình (chỉ thể hiện đa dạng hình thái: hình que, hình cầu, hình dấu phẩy, hình xoắn) Tranh có kích thước (1020×720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200 g/m2, cán láng OPP mờ.

x

x

Tờ

1 tờ/GV

 

2.2.3

Đa dạng nguyên sinh vật

Tranh/ảnh về một số đối tượng nguyên sinh vật

Giúp học sinh khám phá đa dạng nguyên sinh vật

Hình ảnh một số nguyên sinh vật: tảo lục đơn bào, tảo silic, trùng roi, trùng giày, trùng biến hình.

Tranh có kích thước (1020×720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ

x

x

Tờ

1 tờ/GV

 

2.2.4

Đa dạng nấm

Tranh/ảnh về một số dạng nấm

Giúp học sinh khám phá đa dạng nấm

Hình ảnh một số đại diện nấm thể hiện sự đa dạng nấm: nấm đảm, nấm túi, nấm tiếp hợp.

Tranh có kích thước (1020×720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ

x

x

Tờ

1 tờ/GV

 

2.2.5

Đa dạng thực vật

Sơ đồ các nhóm Thực vật

Giúp học sinh khám phá các nhóm Thực vật

Sơ đồ thể hiện sự phân loại các nhóm Thực vật (lựa chọn Thực vật phổ biến ở Việt Nam)

Tranh có kích thước (1020×720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ

x

x

Tờ

1 tờ/GV

 

Tranh/ảnh về Thực vật không có mạch (cây Rêu)

Giúp học sinh khám phá hình thái cây Rêu

Mô tả hình cây Rêu tường, chú thích những đặc điểm hình thái cơ bản: rễ giả, thân, lá, túi bào tử.

Tranh, có kích thước (1020×720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

x

x

Tờ

1 tờ/GV

 

Tranh/ảnh về Thực vật có mạch, không có hạt (cây Dương xỉ)

Giúp học sinh khám phá hình thái cây Dương xỉ

Mô tả hình cây Dương xỉ, chú thích những đặc điểm hình thái cơ bản: rễ, thân, lá, túi bào tử.

Kích thước (1020×720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

x

x

Tờ

1 tờ/GV

 

 

 

Tranh/ảnh về Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần)

Giúp học sinh khám phá hình thái cây hạt trần

Mô tả hình cây Hạt tran (cây thông) với những đặc điểm hình thái cơ bản (rễ, thân, lá, nón); bên cạnh vẽ một cành con mang hai lá với cụm nón đực, nón cái, hạt có cánh.

Tranh có kích thước (1020×720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

x

x

Tờ

1 tờ/GV

 

Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín)

Giúp học sinh khám phá hình thái cây có hoa

Mô tả hình cây Hạt kín với các chủ thích cơ bản: rễ, thân, lá, cánh hoa.

Cây hai lá mầm (cây dừa cạn)

Cây một lá mầm (cây rẻ quạt)

Tranh có kích thước (1020×720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ

x

x

Tờ

1 tờ/GV

 

2.2.6

Đa dạng động vật

Sơ đồ các nhóm động vật không xương sống và có xương sống

Giúp học sinh khám phá các nhóm động vật

Sơ đồ mô tả các nhóm động vật không xương sống và có xương sống, mỗi ngành có một đại diện.

Tranh có kích thước (1020×720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

x

x

Tờ

1 tờ/GV

 

Tranh/ảnh về đa dạng động vật không xương sống

Giúp học sinh khám phá đa dạng động vật không xương sống

Hình ảnh mô tả các nhóm động vật không xương sống (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp), mỗi ngành một đại diện với các chú thích về đặc điểm đặc trưng.

Tranh có kích thước (1020×720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ

x

x

Tờ

1 tờ/GV

 

 

 

Tranh/ảnh về đa dạng động vật có xương sống

Giúp học sinh khám phá đa dạng động vật có xương sống

Hình ảnh mô tả các nhóm động vật có xương sống (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú), mỗi lớp một đại diện với các chú thích về đặc điểm đặc trưng.

Tranh có kích thước (1020×720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

x

x

Tờ

1 tờ/GV

 

3

Chủ đề 3. Năng lượng và sự biến đổi

 

 

 

 

 

 

 

Lực

Tranh/ảnh mô tả sự tương tác của bề mặt hai vật

Giúp học sinh nhận thức được sơ bộ nguyên nhân tạo ma sát giữa hai vật tiếp xúc

Mô tả sự tương tác giữa bề mặt của hai vật tạo ra lực ma sát giữa chúng.

Tranh có kích thước (1020 x720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

x

x

Tờ

1 tờ/GV

 

4

Chủ đề 4. Trái Đất và bầu Trời

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời

Tranh/ảnh về sự mọc lặn của Mặt Trời

Giúp học sinh nhận thức được sự mọc lặn của Mặt Trời hàng ngày (do người ở bề mặt Trái Đất nhìn thấy)

Mô tả được sự mọc lặn của Mặt Trời hàng ngày (do người ở bề mặt Trái Đất nhìn thấy).

Tranh có kích thước (1020×720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

x

x

Tờ

1 tờ/GV

 

4.2

Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trăng

Tranh/ảnh về một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng

Giúp học sinh nhận thức được một số hình dạng nhìn thấy chủ yếu của Mặt Trăng trong Tuần trăng (8 hình dạng cơ bản)

Mô tả một số hình dạng nhìn thấy chủ yếu của Mặt Trăng trong Tuần trăng (8 hình dạng cơ bản).

Tranh có kích thước (1020×720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché cỏ định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

x

x

Tờ

1 tờ/GV

 

4.3

Hệ Mặt Trời

Tranh/ảnh về hệ Mặt Trời

Giúp học sinh nhận thức được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời

Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời (hình dạng mô phỏng đường chuyển động của 8 hành tinh xung quanh Mặt Trời).

Tranh có kích thước (1020×720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

x

x

Tờ

1 tờ/GV

 

4.4

Ngân Hà

Tranh/ảnh về Ngân Hà

Giúp học sinh nhận thức được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà

Mô tả được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà

Tranh có kích thước (1020×720) mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

x

x

Tờ

1 tờ/GV

 

II.

THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HÓA CHẤT (Cho một phòng học bộ môn)

1

Chủ đề 1. Chất và sự biến đổi chất

1.1

Các thể (trạng thái) của chất

Nhiệt kế lỏng hoặc cảm biến nhiệt độ.

Thí nghiệm sự nóng chảy và đông đặc

–  Nhiệt kế lỏng: Chia độ từ -10°C đến +110°C; độ chia nhỏ nhất 1°C, có vỏ đựng.

– Có thể thay thế Nhiệt kế lỏng bằng Cảm biến nhiệt độ (thông số kỹ thuật được mô tả ở phần dưới)

x

x

Cái

7 cái/PHBM

 

Cốc thuỷ tinh loại 250ml

Thí nghiệm sự nóng chảy và đông đặc

(Được mô tả ở Phan Thiết bị dùng chung)

x

x

 

 

Thiết bị dùng chung

Nến (Parafin) rắn

Thí nghiệm sự nóng chảy và đông đặc

Mẫu rắn đóng gói hộp 100 gram

x

x

Hộp

7 hộp/PHBM

 

1.2.

Oxi (oxygen) và không khí

Ống nghiệm

Điều chế oxi (oxygen) để HS quan sát trạng thái của oxygen

Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, ɸ16mm, chiều cao 160mm, bo miệng, đảm bảo độ bền cơ học.

x

x

Cái

20 cái/PHBM

GV dùng để điều chế

Ống dẫn thuỷ tinh chữ z

Điều chế oxi (oxygen) để học sinh quan sát trạng thái của oxygen

Ống dẫn bằng thuỷ tinh trung tính trong suốt, chịu nhiệt, có đường kính ngoài 6mm và đường kính trong 3mm, ống hình chữ Z, 1 đầu góc vuông và 1 đầu góc nhọn 60°, có kích thước các đoạn tương ứng (50 -140- 30) mm

x

x

Cái

7 cái/PHBM

GV dùng để điều chế

Lọ thủy tinh miệng rộng

Điều chế oxi (oxygen) để học sinh quan sát trạng thái của oxi (oxygen)

Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích tối thiểu 100ml. Miệng rộng có nút nhám đậy kín phần nút nhám đảm bảo không làm chất khí thoát ra.

x

x

Cái

7 cái/PHBM

GV dùng để điều chế

 

 

Chậu thủy tinh.

 

Thuỷ tinh thường, có kích thước ɸ200mm, độ dày 2,5mm, chiều cao 100mm

x

x

 

7 cái/PHBM

GV dùng để điều chế

Cốc loại 1 lít

Thí nghiệm xác định thành phần phần trăm thể tích của oxi (oxygen) trong không khí.

Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, hình trụ dung tích 1000 ml. Vạch chia 100ml

x

x

Cái

7 cái/PHBM

 

Thuốc tím (Potassium pemangannat e -KMnO4)

Điều chế oxi (oxygen) để học sinh quan sát trạng thái của oxi (oxygen)

Để trong lọ thủy tinh (hoặc nhựa) tối màu có nút kín; 150 gram / lọ

x

x

gram

7 lọ /PHBM

 

 

 

Nến

Thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxi (oxygen) trong không khí.

Neén cây loại nhỏ ɸ 1cm

x

x

Cái

7 cái/PHBM

 

1.3.

Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung dịch

Ống đong hình trụ 100ml

Thí nghiệm để phân biệt dung dịch, dung môi

Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, có để, độ chia nhỏ nhất 1ml. Dung tích 100 ml. Đảm bảo độ bền cơ học

x

x

Cái

7 cái/PHBM

 

Cốc thủy tinh loại 250 ml

Thí nghiệm để phân biệt dung dịch, dung môi

(Được mô tả ở phần Thiết bị dùng chung)

x

x

 

 

Thiết bị dùng chung

Thìa café nhỏ

Thí nghiệm để phân biệt dung dịch, dung môi

Thìa nhựa

x

x

Cái

7 cái/PHBM

 

 

 

Muối ăn

Thí nghiệm để phân biệt dung dịch, dung môi

Muối hạt để trong lọ nhựa; 100gram /1lọ

x

x

Lọ

1 lọ/PHBM

 

Đường

Thí nghiệm để phân biệt dung dịch, dung môi

Đường trắng hoặc đường đỏ đựng trong lọ nhựa; 100 gram/lọ

x

x

Lọ

1 lọ/PHBM

 

1.4.

Tách chất ra khỏi hỗn hợp

Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn

Thí nghiệm nghiên cứu phương pháp tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng phương pháp lọc; chiết; cô cạn

Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước ɸ80 mm, dài 90 mm (trong đó đường kính cuống ɸ10, chiều dài 20 mm).

x

x

Cái

7 cái/PHBM

 

 

 

Phễu chiết hình quả lê

Thí nghiệm nghiên cứu phương pháp tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng phương pháp lọc; chiết; cô cạn

Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích tối đa 125 ml, chiều dài của phễu 270 mm, đường kính lớn của phễu ɸ60 mm, đường kính cổ phễu ɸ19 mm dài 20mm (có khoá kín) và ống dẫn có đường kính ɸ6 mm dài 120 mm

x

x

Cái

7 cái/PHBM

 

Cốc thủy tinh loại 250 ml

Thí nghiệm nghiên cứu phương pháp tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng phương pháp lọc; chiết; cô cạn

(Được mô tả ở phần Thiết bị dùng chung)

x

x

 

 

Thiết bị dùng chung

Đũa thủy tinh

 

Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, hình trụ 06 mm dài 250 mm.

x

x

Cái

7 cái/PHBM

 

 

 

Giấy lọc

Thí nghiệm nghiên cứu phương pháp tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng phương pháp lọc; chiết; cô cạn

Kích thước ɸ120 mm độ thấm hút cao

x

x

Hộp

2 hộp/PHBM

 

Cát hoặc dầu ăn

 

Cát đựng trong lọ thủy tinh hoặc lọ nhựa; 300 gram/lọ

Dầu ăn đựng trong lọ thủy tinh (hoặc nhựa) 100ml/lọ

x

x

Lọ

1 lọ/ PHBM

 

2

Chủ đề 2. Vật sống

2.1

Tế bào

Kính hiển vi

Học sinh thực hành quan sát tế bào

Loại thông dụng, có tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu: độ phóng đại 40-1600 lần; Chỉ số phóng đại vật kính (4x, 10x, 40x, 100x); Chỉ số phóng đại thị kính (10x, 16x); Khoảng điều chỉnh thô và điều chỉnh tinh đồng trục; Có hệ thống điện và đèn đi kèm. Vùng điều chỉnh bàn di mẫu có độ chính xác 0,1 mm.

 

x

Cái

7 cái/PHBM

Có thể trang bị từ 1 đến 2 chiếc có cổng kết nối với các thiết bị ngoại vi

Tiêu bản tế bào thực vật

Học sinh thực hành quan sát tế bào

Tiêu bản tế bào rõ nét, nhìn thấy được các thành phần chính (màng, tế bào chất, nhân)

 

x

Cái

20 cái/PHBM

 

Tiêu bản tế bào động vật

Học sinh thực hành quan sát tế bào

Tiêu bản tế bào rõ nét, nhìn thấy được các thành phần chính (thành tế bào, màng, tế bào chất, nhân).

 

x

Cái

20

cái/PHBM

 

 

 

Kính lúp

Học sinh thực hành quan sát sinh vật nhỏ

Loại thông dụng (kính lúp cầm tay), độ phóng đại 6x

 

x

Cái

25

cái/PHBM

 

Lam kính

Học sinh thực hành

Loại thông dụng, bằng thủy tinh

 

x

Hộp

10 hộp/PHBM

La men

Học sinh thực hành

Loại thông dụng, bằng thủy tinh

 

x

Hộp

10 hộp/PHBM

 

 

Kim mũi mác

Học sinh thực hành

Loại thông dụng, bằng inox

 

x

Cái

10 cái/PHBM

Panh

Học sinh thực hành

Loại thông dụng, bằng inox

 

x

Cái

10 cái/PHBM

Dao cắt tiêu bản

Học sinh thực hành

Loại thông dụng

 

x

Cái

10 cái/PHBM

Pipet

Học sinh thực hành

Loại thông dụng, 10 ml

 

x

Cái

10 cái/PHBM

Đũa thủy tinh

Học sinh thực hành

(Sử dụng chung với thiết bị mục 1.4 chủ đề 1)

 

x

 

 

Cốc thuỷ tinh 250ml

Học sinh thực hành

(Được mô tả ở phần Thiết bị dùng chung)

 

x

 

 

Đĩa kính đồng hồ

Học sinh thực hành

Loại thông dụng, bằng thủy tinh

 

x

Cái

20 cái/PHBM

Đĩa lồng (Pêtri)

Học sinh thực hành

Loại thông dụng, bằng thủy tinh

 

x

Cái

20 cái/PHBM

Đèn cồn

Học sinh thực hành

(Được mô tả ở phần thiết bị dùng chung)

 

x

 

 

 

Cồn đốt

Học sinh thực hành

Loại thông dụng

 

x

lít

1000ml/PHBM

 

 

 

Acid acetic 45%

Học sinh thực hành

Loại thông dụng

 

x

ml

500 ml/PHBM

 

Dung dịch muối sinh lí (0,9% NaCl)

Học sinh thực hành

Loại thông dụng

 

x

lít

1000ml/PHBM

 

Carmin acetic 2%

Học sinh thực hành

Loại thông dụng

 

x

ml

100 ml/PHBM

 

 

 

Giemsa 2%

Học sinh thực hành

Loại thông dụng

 

x

ml

100 ml/PHBM

 

Methylen blue

Học sinh thực hành

Loại thông dụng

 

x

ml

100 ml/PLIBM

 

Glycerol

Học sinh thực hành

Loại thông dụng

 

x

ml

500 ml/PHBM

 

2.2

Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên

Chậu lồng (Bôcan)

Học sinh trải nghiệm thực tiễn

Bằng nhựa trong suốt, có kích thước ɸ140mm, cao khoảng 200mm, có để và nắp đậy, độ dày 2,5mm.

 

x

Cái

10 cái/PHBM

 

Lọ thuỷ tinh, có ống nhỏ giọt

Học sinh thực hành

Lọ thuỷ tinh trung tính chiều cao 100mm, có nút cao su vừa khít miệng có gắn ống thuỷ tinh đường kính 8mm, dài 120mm, vuốt nhọn đầu.

 

x

Cái

10 cái/PHBM

Phễu thuỷ tinh loại to

Học sinh thực hành

Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước ɸ80mm, dài 130mm (trong đó đường kính cuống ɸ10, chiều dài 70mm).

 

x

Cái

10 cái/PHBM

Kéo cắt cành

Học sinh thực hành

Loại thông dụng

 

x

Cái

10 cái/PHBM

Cặp ép thực vật

Học sinh thực hành

Loại thông dụng

 

x

Cái

10 cái/PHBM

 

 

Vợt bắt sâu bọ

Học sinh thực hành

Loại thông dụng

 

x

Cái

10 cái/PHBM

 

Vợt bắt động vật thuỷ sinh

Học sinh thực hành

Loại thông dụng (cán dài 2m)

 

x

Cái

10 cái/PHBM

Vợt bắt động vật nhỏ ở đáy ao, hồ

Học sinh thực hành

Loại thông dụng

 

x

Cái

10 cái/PHBM

 

 

Lọ nhựa

Học sinh thực hành

Loại thông dụng, có nút kín

 

x

Cái

10 cái/PHBM

Hộp nuôi sâu bọ

Học sinh thực hành

Loại thông dụng

 

x

Cái

10 cái/PHBM

Bể kính

Học sinh thực hành

Loại thông dụng

 

x

Cái

5 cái/PHBM

Túi đinh ghim

Học sinh thực hành

Loại thông dụng

 

x

Túi

5 túi/PHBM

Găng tay

Học sinh thực hành

Loại thông dụng chịu được hoá chất (một túi 50 cái)

 

x

Túi

10 túi/PHBM

Ống đong

Học sinh thực hành

Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, có để thủy tinh, độ chia nhò nhất 1 ml. Dung tích loại 20, 50 và 100ml. Đảm bảo độ bền cơ học. Mỗi cỡ 1 cái

 

x

Bộ

2 bộ/PHBM

Ống hút có quả bóp cao su

Học sinh thực hành

Quả bóp cao su được lưu hóa tốt, độ đàn hồi cao. Ống thủy tinh ɸ8mm, dài 120mm, vuốt nhọn đầu.

 

x

Cái

10 cái/PHBM

3

Chủ đề 3. Năng lượng và sự biến đổi

3.1

Các phép đo

Bộ dụng cụ đo chiều dài, thời gian, khối lượng, nhiệt độ

Dạy học đo chiều dài, đo thời gian, đo khối lượng, đo nhiệt độ

–  Thước cuộn: Dây không dãn, dài tối thiểu 1500 mm;

– Đồng hồ bấm giây: Loại điện tử hiện số, độ chính xác 1/100 giây;

– Cân lò xo: Độ phân giải 1g, giới hạn đo 100 g;

–  Cân đồng hồ: Loại 500g; độ chia nhỏ nhất 2g;

– Nhiệt kế (lỏng): Chia độ từ -10°C đến +110°C; độ chia nhỏ nhất 1°C, có vỏ đựng (hoặc cảm biến nhiệt độ);

– Nhiệt kế y khoa: Loại thông dụng, độ chia nhỏ nhất 0,1°C.

x

x

Bộ

7 bộ/PHBM

 

3.2

Lực

Thanh nam châm

Dạy học về lực không tiếp xúc

Bằng hợp kim, 2 cực có màu sơn khác nhau; kích thước (7x15x120) mm.

x

x

Cái

7 cái/PHBM

 

Bộ thiết bị chứng minh lực cản của nước

Chứng minh được vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển động trong nước

– 01 hộp đựng nước dài 500 mm, rộng 200 mm, cao 150 mm.

–  01 xe đo có cơ cấu để xe chuyển động ổn định, xe đo có kết hợp với cảm biến lực với độ phân giải tối thiểu 0,1N hoặc xe đo kết hợp với lực kế có độ phân giải tối thiểu 0,1N.

x

x

Bộ

2 bộ/PHBM

 

Bộ thiết bị chứng minh độ giãn lò xo

Chứng minh được độ giãn của lò xo treo thang đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo

– Lực kế lò xo có thân hình trụ ɸ20 mm làm bằng nhựa trong có vạch chia độ với độ chia nhỏ nhất 0,1 N, hai đầu có móc treo bằng kim loại không rỉ, một đầu lò xo cố định, giới hạn đo (0 – 5)N;

– Các quả nặng có móc treo bằng kim loại không rỉ, khối lượng: 10g, 20g, 30g, 100g và 200g;

– Giá treo (thiết bị dùng chung).

x

x

Bộ

7 bộ/PHBM

 

III.

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

1

 

Giá để ống nghiệm

Dùng để ống nghiệm

Bằng nhựa hoặc bằng gỗ hai tầng, chịu được hoá chất, có kích thước (180x110x56) mm, độ dày của vật liệu là 2,5 mm có gân cứng, khoan 5 lỗ, ɸ19mm và 5 cọc cắm hình côn từ ɸ7mm xuống ɸ10mm, có 4 lỗ ɸ12mm.

x

x

Cái

7 cái/PHBM

Dùng cho lớp 6, 7, 8,9

2

 

Đèn cồn

Dùng để đốt khi thí nghiệm

Thuỷ tinh không bọt, nắp thuỷ tinh kín, nút xỏ bấc bằng sứ. Thân (75mm, cao 84mm, cổ 22mm).

x

x

Cái

7 cái/PHBM

Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9

3

 

Cốc thuỷ tinh loại 250ml

Dùng để đựng hóa chất khi thí nghiệm

Thuỷ tình trung tính, chịu nhiệt, hình trụ ɸ72mm, chiều cao 95mm có vạch chia độ

x

x

Cái

10 cái/PHBM

Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9

4

 

Lưới thép

 

Bằng Inox, kích thuớc (100×100)mm có hàn ép các góc.

x

x

Cái

7

cái/PHBM

Dùng cho lớp 6, 7, 8,9

5

 

Găng tay cao su

 

Cao su chịu đàn hồi cao, chịu hoá chất.

x

x

Đôi

45 đôi/PHBM

Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9

6

 

Áo choàng

 

Bằng vải trắng.

x

x

Cái

45 cái/PHBM

Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9

7

 

Kính bảo vệ mắt không màu

 

Nhựa trong suốt, không màu, chịu hoá chất.

x

x

Cái

45 cái/PHBM

Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9

8

 

Chổi rửa ống nghiệm

 

Cán Inox, dài 30 cm, lông chổi dài rửa được các ống nghiệm đường kính từ 16mm – 24mm.

x

x

Cái

7 cái/PHBM

Dùng cho lớp 6, 7, 8,9

9

 

Khay mang dụng cụ và hóa chất

 

– Kích thước (420×330 x80) mm

– Vật liệu bằng gỗ tự nhiên dày 10mm

– Chia làm 5 ngăn, trong đó 4 ngăn xung quanh có kích thước (165×80) mm, ngăn ở giữa có kích thước (60×230)mm có khoét lỗ tròn để đựng lọ hoá chất

– Có quai xách bằng gỗ cao 160mm

x

x

Cái

7 cái/PHBM

Dùng cho lớp 6, 7, 8,9

10

 

Bộ giá đỡ cơ bản

Lắp dụng cụ trong các nội dung thực hành

–  Chân đế bằng kim loại, sơn tĩnh điện màu tối, khối lượng khoảng 2,5 kg, bền chắc, ổn định, đường kính lỗ 10mm và vít M6 thẳng góc với lỗ để giữ trục đường kính 10mm, có hệ vít chỉnh cân bằng

– Thanh trụ bằng inox, ɸ 10mm gồm 3 loại

+ Loại 1: dài 500mm và 1000mm.

+ Loại 2: dài 360mm, một đầu về tròn, đầu kia có ren M5 dài 15mm, có êcu hãm.

+ Loại 3: dài 200mm, 2 đầu về tròn

–  Khớp nối bằng nhôm đúc, (43x20x18) mm, có vít hãm, tay quay bằng thép.

x

x

Bộ

7 Bộ/PHBM

Dùng cho lớp 6, 7, 8,9

11

 

Bình chia độ

Đo thể tích trong các nội dung thực hành

Hình trụ ɸ30 mm; cao 180 mm; có để; giới hạn đo 250 ml; độ chia nhỏ nhất 2 ml; bằng thủy tinh trung tính hoặc nhựa an toàn, chịu nhiệt độ cao.

x

x

Cái

7 cái/PHBM

Dùng cho lớp 6, 7, 8,9

12

 

Biến thế nguồn

Tạo các điện áp để thực hành.

Điện áp vào xoay chiều 220V- 50Hz; Điện áp đầu ra: Một chiều và Xoay chiều, điện áp điều chỉnh được từ 3 đến 24 V.

Bộ nguồn điện phải có các thiết bị bảo vệ, đảm bảo an toàn cho HS trong quá trình làm thí nghiệm.

x

x

Cái

7 cái/PHBM

Dùng cho lớp 6, 7, 8,9

13

 

Cảm biến lực

Xác định lực

Thang đo: ±50 N.

Độ phân giải tối thiểu: ±0.1 N

x

x

Cái

7 cái/PHBM

Dùng cho lớp 6, 7, 8, 9

14

 

Cảm biến nhiệt độ

Xác định nhiệt độ

Thang đo tối thiểu từ -20°C đến 110°C độ phân giải tối thiểu 0,1°C

x

x

Cái

7 cái/PHBM

Dùng cho lớp 6, 7, 8,9

15

 

Bộ thu nhận số liệu

Sử dụng cho các cảm biến trong danh mục

Sử dụng để thu thập, hiển thị, xử lý và lưu trữ kết quả của các cảm biến tương thích trong danh mục. Có các cổng kết nối với các cảm biến và các cổng USB, SD để xuất dữ liệu. Được tích hợp màn hình màu, cảm ứng để trực tiếp hiển thị kết quả từ các cảm biến. Phần mềm tự động nhận dạng và hiển thị tên, loại cảm biến. Có thể kết nối với máy tính lưu trữ, phân tích và trình chiếu dữ liệu. Được tích hợp các công cụ để phân tích dữ liệu.

Thiết bị có thể sử dụng nguồn điện hoặc pin, ở chế độ sử dụng pin, thời lượng phải đủ để thực hiện các bài thí nghiệm.

x

x

Cái

7 cái/PHBM

Dùng cho lớp 6, 7, 8,9

IV. THIẾT BỊ KHÁC

1. Mẫu vật

 

Đa dạng động vật

Mẫu động vật ngâm trong lọ

Học sinh thực hành khám phá động vật

Các mẫu động vật được xử lí và ngâm trong lọ (giữ được hình thái): bao gồm: sứa, bạch tuộc, ếch (mỗi lọ 1 động vật). Ghi rõ tên Việt nam và tên khoa học của động vật.

 

x

Lọ

7 lọ/PHBM

 

 

x

Lọ

 

x

Lọ

 

x

Lọ

 

x

Lọ

2. Băng đĩa

 

Đa dạng thế giới sống

Đa dạng thực vật

Giúp học sinh khám phá đa dạng thực vật

Video có hình anh đẹp, chất lượng tốt, thời lượng không quá 3 phút cho mỗi nội dung. Có phụ đề và thuyết minh bằng tiếng Việt.

x

 

Bộ

01 bộ/GV

 

 

 

Đa dạng cá

Giúp học sinh khám phá đa dạng cá

x

 

 

 

Đa dạng lưõng cư

Giúp học sinh khám phá đa dạng lưỡng cư

x

 

 

 

Đa dạng bò sát

Giúp học sinh khám phá đa dạng bò sát

x

 

 

 

Đa dạng chim

Giúp học sinh khám phá đa dạng chim

x

 

 

 

Đa dạng thú

Giúp học sinh khám phá đa dạng thú

x

 

 

 

Đa dạng sinh học

Giúp học sinh khám phá đa dạng sinh học

x

 

 

 

Các nguyên nhân làm suy giảm đa dạng sinh học

Giúp học sinh khám phá nguyên nhân làm suy giảm đa dạng sinh học

x

 

 

 

3. Mô hình

 

Từ tế bào đến cơ thể

Cấu tạo cơ thể người

Giúp học sinh mô tả cấu tạo cơ thể người

Mô hình bán thân, từ đầu đến mình, bằng nhựa PVC. Mô hình thể hiện đầu (có não), khoang ngực (tim, phổi) và khoang bụng (gan, dạ dày, ruột, tuyến tụy, thận).

Kích thước chiều cao tối thiểu 850mm.

x

x

 

1 mô hình/PHBM