Thành lập công ty tiếng anh là gì? Những từ vựng trong ngành
Bạn có dự định mở công ty nước ngoài nhưng đang loay hoay không biết các các thuật ngữ của các loại hình doanh nghiệp, các giấy phép. Hay bạn không biết thành lập công ty tiếng anh là gì? Ý nghĩa tiếng anh của nó như thế nào? Đừng lo! Hãy cùng Replus tham khảo bài viết dưới đây để bạn có thể hiểu rõ hơn về tiếng anh thành lập công ty về chủ đề công ty và một số mẫu câu đơn giản thường dùng trong kinh doanh nhé!
Thành lập công ty tiếng anh là gì?
Thành lập công ty là việc chuẩn bị đầy đủ các điều kiện cần từ thủ tục pháp lý, hồ sơ doanh nghiệp để có thể thành lập công ty kinh doanh. Tùy thuộc vào lĩnh vực kinh doanh mà người thành lập công ty cần các thủ tục đơn giản hay phức tạp.
-
Thành lập công ty tiếng anh là open a company
-
Thành lập doanh nghiệp: Established businesses
Thành lập công ty hay thành lập doanh nghiệp là sự hình thành một tổ chức mới. Tất cả hoạt động thành lập công ty/doanh nghiệp đều theo quy định của pháp luật và tính pháp lý của công ty/doanh nghiệp đó bao gồm: Lĩnh vực/ ngành nghề kinh doanh, hình thức góp vốn, người thành lập, cách thức quản lý, quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp.
Những từ vựng trong ngành?
1.Thuật ngữ về các loại hình doanh nghiệp
-
Công ty cổ phần: Joint-stock companies/Shareholding companies
→Joint-stock companies is an enterprise in which: The charter capital shall be divided into equal portions called shares. Shareholders shall be liable for the debts and other property obligations of the enterprise only within the amount of capital contributed to the enterprise and shareholders may freely assign their shares to other persons (Công ty cổ phần, vốn được chia thành gặp nhau. Người góp vốn vào được gọi là cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về tài sản, khoản nợ và trách nhiệm về tài sản khác của công ty, cổ đông có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần cho người khác).
-
Công ty hợp danh: Partnership
→Partnership is a legal form of business operation between two or more individuals who share management and profits. There must be at least two members being co-owners of the company jointly conducting business under one common name (hereinafter referred to as unlimited liability partners); in addition to unlimited liability partners there may be limited liability partners (Hợp danh là hình thức kinh doanh sở hữu 2 hay nhiều cá nhân cùng phân chia quyền lợi và lợi nhuận gọi là “thành viên hợp danh”, ngoài thành viên hợp danh còn có các thành viên tham gia góp vốn khác)
-
Công ty TNHH hai thành viên trở lên: Multi-member limited liability company/A limited liability company is an enterprise
→ Multi-member limited liability company is an enterprise in which: A member shall be liable for the debts and other property obligations of the enterprise within the amount of capital that it has undertaken to contribute to the enterprise (Công ty TNHH là công ty trong đó các thành viên chịu trách nhiệm về tài sản, khoản nợ và phạm vi số vốn cam kết góp vào công ty).
-
Công ty TNHH Một Thành Viên: Single-member limited liability company/One member limited liability companies
→Single-member limited liability company is an enterprise owned by one organization or individual (hereinafter referred to as company owner); the company owner shall be liable for all debts and other property obligations of the company within the amount of the charter capital of the company (công ty TNHH Một Thành Viên là công ty do cá nhân làm chủ sở hữu, chịu trách nhiệm về khoản nợ, tài sản và phạm vi vốn điều lệ của công ty).
-
Công ty tư nhân: Sole proprietorships
→ A private enterprise is an enterprise owned by an individual who is liable for all of its operations with his/her entire property ( công ty cá nhân là chủ sở hữu và chịu trách nhiệm về tất cả khoản nợ, tài sản và vốn điều lệ).
-
Công ty nhà nước: State-owned companies
→ State-owned enterprise State enterprise means an enterprise of which over 50% of charter capital is owned by the State (nhà nước sở hữu 50% vốn điều lệ).
-
Công ty đại chúng: Public companies/public corporation.
2. Từ vựng về giấy phép
- thành lập công ty: License for establishment of company
Giấy phép: License for establishment of company
-
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: Business Registration Certificate
-
Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có xác nhận của cơ quan chức năng: Copy of business registration certificate certified by….
-
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: Business Household Registration Certificate
-
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: The certificate of the land use right
-
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về phòng cháy chữa cháy: Certificate of eligibility for fire prevention and fighting
-
Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: Real estate brokerage practice certificate
-
Giấy ủy quyền: Power of Attorney
3. Một số từ vựng thông tin doanh nghiệp
-
Lĩnh vực hoạt động chính: the main operation scope
-
Điều lệ Công ty: Company’s charter
-
Vốn điều lệ: Regulation Capital
-
Hình thức góp vốn: Form of capital contribution
-
Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài: Enterprise with 100% foreign owned capital
-
Cổ đông: Shareholder
-
Chủ sở hữu: Owners
-
Quyền và nghĩa vụ: Rights and obligations
-
Người đại diện theo pháp luật: Legal representative
-
Ngành kinh doanh: Main business lines
-
Điều lệ thành lập công ty: Memorandum of association
-
Quy mô dự kiến: Proposed scale
-
Tổ chức: Organizations
-
….
4. Một số từ vựng trong công ty
-
Finance manager: Trưởng phòng tài chính
-
Director: Giám đốc
-
The board of directors: Ban giám đốc/hội đồng quản trị
-
Managing director: Giám đốc cấp cao
-
Chairman: Chủ tịch
-
Vice president: Phó chủ tịch
-
Personnel manager: trưởng phòng nhân sự
-
Marketing manager: trưởng phòng marketing
-
Section manager/ Head of Division: Trưởng Bộ phận
-
Customer Service department: phòng chăm sóc khách hàng
-
Marketing department: phòng marketing.
-
Founder: người sáng lập
-
Member of the supervisory board: thành viên hội giám sát
-
General partner: thành viên góp vốn
-
Product Development department: phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm
-
Production department: phòng sản phẩm
Những câu tiếng anh đơn giản dùng trong công ty.
1. Chào hỏi
-
Good morning/good afternoon/good evening: xin chào buổi sáng/trưa/tối.
-
Hello! How do you do: Xin chào? bạn khỏe không.
-
It’s great to see you: Thật tuyệt khi được gặp…
-
Here is business card/ this is my name card: Đây là danh thiếp của tôi
-
May I have your name: Tôi có thể biết tên anh được chứ
-
…
2. Thăm công ty của đối tác
-
Your company is very professional: công ty của quý đối tác thật chuyên nghiệp.
-
I hope to visit your company: Tôi hy vọng được ghé thăm công ty bạn.
-
Let me I show you around the company: Để tôi chỉ cho anh tham quan một vòng công ty
-
…
3. Đặt hẹn với khách hàng
-
Thank you for prompt reply:Cảm ơn anh/chị vì đã phản hồi nhanh chóng
-
I apologize for…: Tôi xin lỗi vì…
-
I am afraid of …: Tôi e rằng…
-
I will reply your email as soon as possible: Tôi sẽ trả lời email của anh ngay khi có thể
-
We look forward to hearing from you: Chúng tôi rất mong chờ phản hồi từ anh/chị.
Replus vừa cho bạn biết thành lập công ty tiếng anh là gì? Replus còn cung cấp cho bạn thêm nhiều thuật ngữ về các loại giấy phép bằng tiếng anh khi đăng ký thành lập doanh nghiệp nước ngoài. Đồng thời cung cấp một số mẫu câu đơn giản giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác, khách hàng. Replus xin chúc bạn thành công trong sự việc của mình.
4.9/5 – (20 bình chọn)