Thành lập công ty tiếng Anh là gì? Thuật ngữ tiếng Anh về đăng ký doanh nghiệp

STT

TIẾNG VIỆT

TIẾNG ANH

1

Quyền thành lập, góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp và quản lý doanh nghiệp

The rights to establish, contribute capital, buy shares/stakes and manage enterprises

2

Hợp đồng đăng ký trước

Pre-registration contracts

3

Đơn đăng ký sở hữu duy nhất

Application for registration of a sole proprietorship

4

Đơn đăng ký công ty hợp danh

Application for registration of a partnership

5

Hồ sơ đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn

Application for registration of a limited liability company

6

Hồ sơ đăng ký thành lập công ty cổ phần

Application for registration of a joint stock company

7

Nội dung mẫu đơn đăng ký doanh nghiệp

Content of the enterprise registration application form

8

Điều lệ công ty.

The company’s charter.

9

Danh sách thành viên / thành viên hợp danh của công ty trách nhiệm hữu hạn / công ty hợp danh; danh sách cổ đông sáng lập và cổ đông nước ngoài của công ty cổ phần

List of members/partners of a limited liability company/partnership; list of founding shareholders and foreign shareholders of a joint stock company

10

Thủ tục đăng ký doanh nghiệp

Enterprise registration procedures

11

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Issuance of the Certificate of Enterprise Registration

12

Nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Content of the Certificate of Enterprise Registration

13

Số nhận dạng doanh nghiệp (EID)

Enterprise identification (EID) number

14

Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Registering revisions to the Certificate of Enterprise Registration

15

Thông báo thay đổi thông tin đăng ký doanh nghiệp

Notification of changes to enterprise registration information

16

Công bố thông tin đăng ký doanh nghiệp

Publishing of enterprise registration information

17

Cung cấp thông tin đăng ký doanh nghiệp

Provision of enterprise registration information

18

Tài sản góp vốn

Contributed assets

19

Chuyển quyền sở hữu tài sản góp vốn

Transfer of ownership of contributed assets

20

Định giá tài sản góp vốn

Valuation of contributed assets

21

Tên doanh nghiệp

Names of enterprises

22

Các hành vi bị nghiêm cấm đặt tên doanh nghiệp

Prohibited acts of naming enterprises

23

Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài và tên viết tắt

Enterprise’s name in foreign language and abbreviated name

24

Tên chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Names of branches, representative offices and business locations

25

Tên giống nhau và giống nhau đến mức gây nhầm lẫn

Identical and confusingly similar names

26

Trụ sở chính của doanh nghiệp

The enterprise’s headquarters

27

Con dấu của doanh nghiệp

The enterprise’s seals

28

Chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp

Branches, representative offices and business locations of an enterprise

29

Đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện; thông báo về địa điểm kinh doanh

Registration of branches and representative offices; notification of business location

30

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN

LIMITED LIABILITY COMPANIES

31

Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Multi-member limited liability companies

32

Góp vốn thành lập công ty và cấp giấy chứng nhận phần vốn góp

Capital contribution to establish the company and issuance of the certificate of capital contribution

33

Đăng ký thành viên

Member register

34

Quyền của thành viên Hội đồng thành viên

Rights of members of the Board of Members

35

Nghĩa vụ của thành viên Hội đồng thành viên

Obligations of members of the Board of Members

36

Mua lại cổ phần

Repurchase of stakes

37

Chuyển nhượng cổ phần

Transfer of stakes

38

Giải quyết tiền đặt cọc trong một số trường hợp đặc biệt

Settlement of stakes in some special cases

39

Cơ cấu tổ chức

Organizational structure

40

Hội đồng thành viên

The Board of Members

41

Chủ tịch Hội đồng thành viên

President of the Board of Members

42

Triệu tập họp Hội đồng thành viên

Convening meetings of the Board of Members

43

Điều kiện và thủ tục tiến hành họp Hội đồng thành viên

Conditions and procedures for conducting meetings of the Board of Members

44

Nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên

Resolutions and decisions of the Board of Members

45

Biên bản họp Hội đồng thành viên

Minutes of meetings of the Board of Members

46

Thủ tục thông qua nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên bằng phiếu điều tra

Procedures for ratification of resolutions and decisions of the Board of Members by questionnaire survey

47

Hiệu lực của nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên

Effect of resolutions and decisions of the Board of Members

48

Giám đốc / Tổng giám đốc

The Director/General Director

49

Điều kiện đảm nhiệm chức vụ Giám đốc / Tổng giám đốc

Requirements for holding the position of Director/General Director

50

Kiểm soát viên và Ban kiểm soát

Controllers and the Board of Controllers

51

Tiền lương, thù lao, tiền thưởng và lợi ích khác của Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc / Tổng giám đốc và người điều hành khác

Salaries, remunerations, bonuses and other benefits of the President of the Board of Members, Director/General Director and other executives

52

Hợp đồng và giao dịch phải được Hội đồng thành viên chấp thuận

Contracts and transactions subject to approval by the Board of Members

53

Tăng, giảm vốn điều lệ

Increasing, decreasing charter capital

54

Điều kiện phân chia lợi nhuận

Conditions for profit distribution

55

Thu hồi vốn hoàn trả hoặc lợi nhuận được chia

Recovery of returned capital or distributed profit

56

Trách nhiệm của Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc / Tổng giám đốc, người điều hành khác, người đại diện theo pháp luật và Kiểm soát viên

Responsibilities of the President of the Board of Members, the Director/General Director, other executives, legal representatives and Controllers

57

Nộp đơn kiện giám đốc điều hành

Filing lawsuits against executives

58

Tiết lộ thông tin

Disclosure of information

59

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Single -member limited liability companies

60

Góp vốn thành lập công ty

Contributing capital to establish the company

61

Quyền của chủ sở hữu

Rights of the owner

62

Nghĩa vụ của chủ sở hữu

Obligations of the owner

63

Thực hiện quyền của chủ sở hữu trong trường hợp đặc biệt

Exercising the owner’s rights in special cases

64

Cơ cấu tổ chức của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu

Organizational structure of a single-member limited liability company owned by an organization

65

Hội đồng thành viên

The Board of Members

66

Chủ tịch công ty

The company’s President

67

Giám đốc / Tổng giám đốc

The Director/General Director

68

Trách nhiệm của thành viên Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc, người điều hành khác và Kiểm soát viên

Responsibilities of members of the Board of Members, the company’s President, the Director/General Director, other executives and Controllers

69

Tiền lương, tiền thưởng và lợi ích khác của người điều hành công ty và Kiểm soát viên

Salaries, bonuses and other benefits of the company’s executives and Controllers

70

Cơ cấu tổ chức của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do một cá nhân làm chủ sở hữu

Organizational structure of a single-member limited liability company owned by an individual

71

Hợp đồng và giao dịch giữa công ty và những người có liên quan

Contracts and transactions between the company and related persons

72

Tăng, giảm vốn điều lệ

Increasing, decreasing charter capital

73

DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC

STATE-OWNED ENTERPRISES

74

Áp dụng các quy định đối với doanh nghiệp nhà nước      

Application of regulations on state-owned enterprises      

75

Cơ cấu tổ chức

Organizational structure

76

Hội đồng thành viên

The Board of Members

77

Quyền và nghĩa vụ của Hội đồng thành viên

Rights and obligations of the Board of Members

78

Các yêu cầu đối với thành viên Hội đồng thành viên

Requirements to be satisfied by members of the Board of Members

79

Miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên Hội đồng thành viên

Dismissal, discharge of members of the Board of Members

80

Chủ tịch Hội đồng thành viên

President of the Board of Members

81

Quyền và nghĩa vụ của thành viên Hội đồng thành viên

Rights and obligations of members of the Board of Members

82

Trách nhiệm của Chủ tịch và các thành viên khác của Hội đồng thành viên

Responsibilities of President and other members of the Board of Members

83

Quy chế làm việc, điều kiện và thủ tục tiến hành họp Hội đồng thành viên

Working regulations, conditions and procedures for conducting meetings of the Board of Members

84

Chủ tịch công ty

The company’s President

85

Giám đốc / Tổng giám đốc và các Phó Giám đốc / Tổng giám đốc

The Director/General Director and Deputy Directors/General Directors

86

Các yêu cầu mà Giám đốc / Tổng giám đốc phải đáp ứng

Requirements to be satisfied by the Director/General Director

87

Miễn nhiệm, cách chức Giám đốc / Tổng giám đốc, người điều hành khác và kế toán trưởng

Dismissal, discharge of the Director/General Director, other executives and the chief accountant

88

Kiểm soát viên và Ban kiểm soát

Controllers and the Board of Controllers

89

Nghĩa vụ của Ban kiểm soát

Obligations of the Board of Controllers

90

Quyền của Ban kiểm soát

Rights the Board of Controllers

91

Quy chế làm việc của Ban kiểm soát

Working regulations of the Board of Controllers

92

Trách nhiệm của Kiểm soát viên

Responsibilities of Controllers

93

Miễn nhiệm và bãi nhiệm Kiểm soát viên và Kiểm soát viên trưởng

Dismissal and discharge of Controllers and the Chief Controller

94

Công bố thông tin định kỳ

Periodic disclosure of information

95

Tiết lộ thông tin không thường xuyên

Irregular disclosure of information

96

CÔNG TY CỔ PHẦN

JOINT STOCK COMPANIES

97

Vốn của công ty cổ phần

Capital of a joint stock company

98

Thanh toán mua cổ phần đã đăng ký khi đăng ký doanh nghiệp

Paying for subscribed shares upon enterprise registration

99

Các loại cổ phần

Types of shares

100

Quyền của cổ đông phổ thông

Rights of ordinary shareholders

101

Cổ phiếu có quyền biểu quyết siêu cao và quyền của người sở hữu chúng

Super-voting shares and rights of their holders

102

Cổ phần ưu đãi tham gia và quyền của người sở hữu chúng

Participating preference shares and rights of their holders

103

Cổ phần ưu đãi hoàn lại và quyền của người sở hữu chúng

Redeemable preference shares and rights of their holders

104

Nghĩa vụ của cổ đông

Obligations of shareholders

105

Cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập

Ordinary shares of founding shareholders

106

Chứng chỉ cổ phiếu

Share certificate

107

Sổ đăng ký cổ đông

Shareholder register

108

Chào bán cổ phiếu

Offering shares

109

Chào bán cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu

Offering of shares to existing shareholders

110

Phát hành cổ phiếu riêng lẻ

Private placement of shares

111

Bán cổ phần

Selling shares

112

Chuyển nhượng cổ phần

Transfer of shares

113

Phát hành trái phiếu riêng lẻ

Private placement of bonds

114

Thủ tục phát hành trái phiếu riêng lẻ và chuyển nhượng trái phiếu riêng lẻ

Procedures for making private placement of bonds and transfer of privately placed bonds

115

Quyết định phát hành trái phiếu riêng lẻ

Deciding private placement of bonds

116

Mua cổ phiếu và trái phiếu

Buying shares and bonds

117

Mua lại cổ phần theo yêu cầu của cổ đông

Share repurchase at shareholders’ request

118

Mua lại cổ phần theo quyết định của công ty

Share repurchase under the company’s decision

119

Điều kiện thanh toán và xử lý cổ phần mua lại

Conditions for payment and settlement of repurchased shares

120

Trả cổ tức

Paying dividends

121

Trả lại các khoản thanh toán cho cổ phiếu đã mua lại hoặc cổ tức

Return of payments for repurchased shares or dividends

122

Cơ cấu tổ chức của công ty cổ phần

Organizational structure of a joint stock company

123

Quyền và nghĩa vụ của GMS

Rights and obligations of the GMS

124

Đại hội đồng cổ đông

General Meetings of Shareholders

125

Triệu tập GMS

Convening GMS

126

Danh sách cổ đông có quyền tham gia ĐHĐCĐ

List of shareholders entitled to participate in the GMS

127

Chương trình nghị sự của GMS

Agenda of the GMS

128

Lời mời tham dự GMS

Invitations to the GMS

129

Thực hiện quyền tham dự GMS

Exercising the right to attend the GMS

130

Điều kiện để tiến hành GMS

Conditions for conducting the GMS

131

Giao thức họp và biểu quyết

Meeting and voting protocols

132

Phương thức phê chuẩn các nghị quyết của Đại hội đồng quản trị

Methods for ratifying resolutions of the GMS

133

Điều kiện phê chuẩn các nghị quyết của ĐHĐCĐ

Conditions for ratification of resolutions of the GMS

134

Quyền lực và phương pháp phê chuẩn các nghị quyết của GMS bằng khảo sát bảng câu hỏi

Power and method for ratifying resolutions of the GMS by questionnaire survey

135

Biên bản của GMS

Minutes of the GMS

136

Yêu cầu hủy bỏ hiệu lực của một nghị quyết của GMS

Requesting invalidation of a resolution of the GMS

137

Hiệu lực của nghị quyết của GMS

Effect of the resolution of the GMS

138

Hội đồng quản trị

The Board of Directors

139

Nhiệm kỳ và số lượng thành viên Hội đồng quản trị

Term of office and quantity of members of the Board of Directors

140

Cơ cấu tổ chức và các yêu cầu mà thành viên Hội đồng quản trị phải thực hiện

Organizational structure and requirements to be fulfilled by members of the Board of Directors

141

Chủ tịch Hội đồng quản trị

The President of the Board of Directors

142

Các cuộc họp của Hội đồng quản trị

Meetings of the Board of Directors

143

Biên bản họp Hội đồng quản trị

Minutes of meetings of the Board of Directors

144

Quyền đối với thông tin của thành viên Hội đồng thành viên

Rights to information of members of the Board of Members

145

Miễn nhiệm, thay thế và bổ sung thành viên Hội đồng quản trị

Dismissal, replacement and addition of members of the Board of Directors

146

Ủy ban kiểm toán

Audit committee

147

Giám đốc / Tổng giám đốc

The Director/General Director

148

Tiền lương, thù lao, tiền thưởng và lợi ích khác của thành viên Hội đồng quản trị và Giám đốc / Tổng giám đốc

Salaries, remunerations, bonuses and other benefits of members of the Board of Directors and the Director/General Director

149

Tiết lộ lợi ích liên quan

Disclosure of related interests

150

Trách nhiệm của người điều hành công ty

Responsibilities of the company’s executives

151

Quyền khởi kiện Hội đồng quản trị và Giám đốc / Tổng giám đốc

Rights to file lawsuits against the Board of Directors and the Director/General Director

152

Phê duyệt các hợp đồng và giao dịch giữa công ty và những người có liên quan

Approving contracts and transactions between the company and related persons

153

Ban kiểm soát

Board of Controllers

154

Các yêu cầu mà Kiểm soát viên phải đáp ứng

Requirements to be satisfied by Controllers

155

Quyền và nghĩa vụ của Ban kiểm soát

Rights and obligations of the Board of Controllers

156

Quyền đối với thông tin của Ban kiểm soát

Rights to information of the Board of Controllers

157

Tiền lương, tiền thưởng và các quyền lợi khác của Kiểm soát viên

Salaries, bonuses and other benefits of Controllers

158

Trách nhiệm của Kiểm soát viên

Responsibilities of Controllers

159

Miễn nhiệm Kiểm soát viên

Dismissal of Controllers

160

Nộp báo cáo hàng năm

Submission of annual reports

161

Tiết lộ thông tin

Disclosure of information

162

Đối tác

Partnerships

163

CÔNG TY HỢP DANH

PARTNERSHIPS

164

Góp vốn và cấp giấy chứng nhận phần vốn góp

Capital contribution and issuance of the capital contribution certificate

165

Tài sản của công ty hợp danh

A partnership’s assets

166

Hạn chế của thành viên hợp danh

Limitations of general partners

167

Quyền và nghĩa vụ của thành viên hợp danh

Rights and obligations of general partners

168

Hội đồng thành viên

The Board of Partners

169

Triệu tập các cuộc họp của Hội đồng thành viên

Convening meetings of the Board of Partners

170

Quản trị kinh doanh của công ty hợp danh

Business administration of partnerships

171

Chấm dứt thành viên hợp danh

Termination of general partners

172

Kết nạp thành viên mới

Admission of new partners

173

Quyền và nghĩa vụ của thành viên hợp danh

Rights and obligations of limited partners

174

DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

SOLE PROPRIETORSHIPS

175

Sở hữu độc quyền

Sole proprietorships

176

Vốn của các công ty sở hữu riêng

Capital of sole proprietorships

177

Quản lý các công ty độc quyền

Administration of sole proprietorships

178

Cho thuê quyền sở hữu riêng

Leasing out a sole proprietorship

179

Bán quyền sở hữu duy nhất

Selling a sole proprietorship

180

Thực hiện quyền của chủ sở hữu trong những trường hợp đặc biệt

Exercising the owner’s rights in special cases