Thái Bình
TT
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
Đơn vị tính
Định mức chi tối đa của tỉnh
(1.000 đồng)
1
Chi về tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN
a
Xây dựng đề bài cho các đề tài. dự án KH&CN được duyệt vào danh mục đề tài.
Đề án. dự án
1.200
dự án KH&CN cấp tinh để công bố;
b
Họp Hội đồng xác định danh mục đề tài. dự án KHCN cấp tỉnh để tuyển chọn,
Buổi (4 giờ)/1-5 đề
xét chọn (giao trực tiếp);
tài, dự án
–
Chủ tịch Hội đồng
Buổi
250
–
Thành viên, thư ký khoa học
Buổi
150
–
Thư ký hành chính
Buổi
100
–
Đại biểu được mời tham dự
Buổi
50
T”
Chi về tư vấn tuyển chọn, xét chọn (siao trực tiếp) tổ chức, cá nhân chú trì thực
hiện đề tài, dự án.
a
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện .
–
Nhiệm vụ có tới 03 hồ sơ đăng ký
01 Hồ sơ
350
–
Nhiệm vụ có từ 4 đến 6 hồ sơ đăng ký
01 Hồ sơ
300
–
Nhiệm vụ có trên 7 hồ sơ đăng ký
01 Hồ sơ
250
b
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đổng
–
Nhiệm vụ có đến 03 hồ sơ đăng ký
01 Hồ sơ
250
–
Nhiệm vụ có từ 4 đến 06 hồ sơ đăng ký
01 Hồ sơ
200
–
Nhiệm vụ có trên 07 hồ sơ đăng ký
01 Hồ sơ
170
c
Chi họp Hội đồng tư vấn tuvển chọn, xét chọn (giao trực tiếp) đề tài, dự án
–
Chủ tịch Hội đồng
250
–
Thành viên, thư ký khoa học
150
–
Thư ký hành chính
100
–
Đại biểu được mời tham dự
50
Chi thẩm định nội dung, tài chính của đề tài, dự án (nếu có)
–
Tổ trưởng tổ thẩm định
Đề tài, dự án
200
–
Thành viên tham gia thẩm định
Đề tài, dự án
150
4
Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức kết quả thực hiện đề tài, dự án KHCN cấp tính
a
Nhộn xét đánh giá
–
Nhận xét đánh giá của phản biện
Đề tài, dự án
800
–
Nhận xét dánh giá của ủy viên Hội đồng
Đề tài, dự án
450
b
Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của đề tài. dự án KHCN trước khi đánh giá nghiệm thu ỏ cấp quản lý. (Số lượng chuvên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài. dự án)
Báo cáo
800
c
Họp Tổ chuyên gia (nếu có)
Đề tài, dự án
–
Tổ trưởng
200
–
Thành viên
150
–
Đại biểu được mời tham dự
50
d
Họp Hội đồng nghiệm thu chính thức (cấp tỉnh)
Đề tài, dự án
–
Chủ tịch Hội đồng
300
–
Thành viên, thư ký khoa học
250
–
Thư ký hành chính
100
–
1 Đại biểu được mời tham dự
50
2- Đối với các hoạt động thực hiện đề tài, dự án KH&CN
TT
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
Đơn vị tính
Định mức chi tối đa cho đề tài, dự án KH&CN cấp tỉnh
Định mức chi tối da cho đề tài, nhiệm vụ KHCN cấp ngành và cơ sỏ’ (1.000 đồng)
1
Xây dựng thuyết minh chi tiết được duvệt
Đề tài, dự án
1.500
1.000
1
Chuyên đề nghiên cứu xây dựng quy trình KHCN và Khoa học tự nhiên (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài, dự án)
Chuyên đề
– Chuyên đề loại 1
8.000
5.000
– Chuyên đề loại 2
20.000
15.000
Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực KHXH và nhân văn
Chuyên đề
– Chuyên đề loại 1
6.000
4.000
– Chuyên đề loại 2
8.000
6.000
4
Báo cáo lổng thuật tài liệu của đề tài, dự án;
2.500
1.500
5
Báo cáo xử lý, phan tích số liệu điều tra
Đổ tài, dự án
3.000
2.000
6
Lập mẫu phiếu điều tra;
Phiếu mẫu
– Trong nghiên cứu KHCN
– Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn
dược duyệt
400
400
+ 1 đến dưới 15 chỉ tiêu
200
200
+ 15 đến 30 chỉ tiêu
400
400
+ Trên 30 chỉ tiêu
800
800
7
Cưng cấp thông tin:
– Trong nghiên cứu KHCN
– Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn
Phiếu
40
40
+ 1 đến dưới 15 chỉ tiêu
20
20
+ 15 đến 30 chí tiêu
40
40
+ Trên 30 chỉ tiêu
50
50
8
Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt)
Đề tài, dự án
8.000
6.000
9
Tư vấn đánh giá nghiệm thu đề tài. dự án KH&CN cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ)
a
Nhận xét đánh giá
–
Nhận xét đánh giá của phản biện
Đề tài, dự án
600
500
–
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng
Đề tài, dự án
400
300
b
Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của đề tài, dự án trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở/nghiệm thu nội bộ (Số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án).
Báo cáo
600
500
c
Họp tổ chuyên gia (nếu có)
Buổi họp
–
Tổ trưởng
150
100
–
Thành viên
100
70
–
Đại biểu được mời tham dự
50
30
d
Họp Hội đồng nghiệm thu (cấp cơ sở)
Buổi họp
–
Chủ tịch Hội đồng
200
150
–
Thành viên, thư ký khoa học
150
100
–
Thư ký hành chính
100
70
–
Đại biểu được mời tham dự
50
30
10
Hội thảo khoa học
Buổi hội thảo
– Người chủ trì
200
150
– Thư ký hội thảo
100
70
– Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng
400
300
Đại biểu được mời tham dự
70
50
11
Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm đề án, dự án
Tháng
800
400
12
Quán lý chung nhiệm vụ KH&CN (trong đó có chi thù lao trách nhiệm cho Thư ký và kê’ toán của đề tài, dự án theo mức do chủ nhiệm đề tài quyết định).
Tháng
1.000
500