Tết nguyên đán tiếng Anh: Giới thiệu Tết bằng tiếng Anh
Tết nguyên đán tiếng Anh hay còn gọi là tết cổ truyền của Việt Nam là một trong những nội dung học thuật mà bất kì một bạn nào đã và đang học tiếng Anh cũng nên chuẩn bị kĩ lưỡng vì đây là chủ đề quen thuộc trong cả chương trình học và thi cử.Chúng tôi chia sẻ đến quý độc giả vốn từ vựng, bài viết, giới thiệu phong tục trong chủ đề tết nguyên đán. Hi vọng bài viết sẽ có ích cho bạn.
Giới thiệu về Tết bằng tiếng Anh
Chúng tôi chia sẻ đến bạn những bài viết, đoạn văn ngắn giới thiệu về Tết nguyên đán hay còn gọi là Tết cổ truyền của Việt Nam, để qua đó bạn không những học được thêm nhiều từ vựng, lối diễn văn theo phong cách phương tây mà còn biết thêm phong tục, văn hoá của Việt Nam.
Đoạn văn giới thiệu về Tết bằng tiếng Anh
Tet usually occurs at the end of January or at the beginning of February. Tet holiday often lasts for 7 – 9 days. Before Tet, all family members clean and clear all the house and the garden. They also decorate the house with parallel sentences and peach or apricot blossoms. During Tet, some families enjoy this festival by preparing traditional food such as Vietnamese square cake, dried candied fruit, braised pork and eggs, etc. Especially, for children, they look forward to Tet holiday because they can receive lucky money from adults as a way to give them wishes for the new year. For all Vietnamese, Tet is an occasion for them to reunion after 12-month working hard outside. That is the time to have family gatherings and welcome the new year with many blessings.
Dịch nghĩa:
Tết, hay còn gọi là Tết Nguyên đán là một trong những lễ hội quan trọng nhất ở Việt Nam. Tết thường diễn ra vào cuối tháng Giêng hoặc đầu tháng Hai. Thời gian nghỉ Tết thường kéo dài từ 7 – 9 ngày. Trước Tết, các thành viên trong gia đình đều dọn dẹp, dọn dẹp sạch sẽ nhà cửa, sân vườn. Họ cũng trang trí nhà bằng câu đối và hoa đào hoặc hoa mai. Trong dịp Tết, một số gia đình thưởng thức Tết bằng cách chuẩn bị những món ăn truyền thống như bánh chưng, hoa quả sấy dẻo, thịt kho và trứng, … Đặc biệt, đối với trẻ em, chúng rất mong chờ Tết vì được người lớn lì xì. cách để cung cấp cho họ lời chúc cho năm mới. Đối với mọi người Việt Nam, Tết là dịp để họ đoàn tụ sau 12 tháng làm việc vất vả bên ngoài. Đó là khoảng thời gian quây quần bên gia đình và đón năm mới với nhiều điều may mắn.
Đoạn văn giới thiệu lễ hội Tết bằng tiếng Anh
Tet is mostly held at the end of January and beginning of February. People usually prepare special traditional food, clean, repaint the house and spend time with family and friends. Almost family buy peach or apricot blossoms to decorate the house. People visit relatives’ house on the first day of the new year and give lucky money to children or the elderly. The traditional dishes eaten include: banh chung, banh day and pickled onions. All Vietnamese love this period of time so much and look forward to it every year.
Dịch nghĩa:
Tết là một dịp đặc biệt khi mọi thành viên trong gia đình quây quần sum họp, đầu năm mới. Tết hầu hết được tổ chức vào cuối tháng Giêng và đầu tháng Hai. Mọi người thường chuẩn bị những món ăn truyền thống đặc biệt, dọn dẹp, sơn lại nhà cửa và dành thời gian cho gia đình, bạn bè. Hầu hết mọi gia đình đều mua hoa đào hoặc hoa mai để trang trí trong nhà. Mọi người đến thăm nhà họ hàng vào ngày đầu tiên của năm mới và lì xì cho trẻ em hoặc người già. Các món ăn dân dã được ăn bao gồm: bánh chưng, bánh dày và dưa hành. Tất cả người Việt Nam vô cùng yêu thích khoảng thời gian này và mong chờ nó hàng năm.
Từ vựng về Tết Việt Nam
Để có thể nói thành câu hoặc miêu tả những hoạt động diễn ra trong ngày tết bằng tiếng Anh thì điều quan trọng nhất vẫn là những từ vựng liên quan đến ngày Tết. Chúng tôi lên danh sách một số những từ vựng bạn sẽ cần dùng đến trong chủ đề ngày Tết, mời bạn đọc tham khảo.
Crucial moments (Những thời khắc quan trọng)
-
Before New Year’s Eve (n) Tất Niên
-
Lunar / lunisolar calendar (n) Lịch Âm lịch
-
Lunar New Year (n) Tết Nguyên Đán
-
The New Year (n) Tân Niên
Typical symbols (Các biểu tượng tiêu biểu)
-
Apricot blossom (n) Hoa mai
-
Flowers (n) Các loại hoa/ cây
-
Kumquat tree (n) Cây quất
-
Marigold (n) Cúc vạn thọ
-
Orchid (n) Hoa lan
-
Paperwhite (n) Hoa thủy tiên
-
The New Year tree (n) Cây nêu
Foods (Các loại thực phẩm)
-
Chung Cake / Square glutinous rice cake (n) Bánh Chưng
-
Coconut (n) Dừa
-
Dried bamboo shoots (n) Măng khô
-
Dried candied fruits (n) Mứt
-
Fatty pork (n) Mỡ lợn
-
Jellied meat (n) Thịt đông
-
Lean pork paste (n) Giò lụa
-
Mango (n) Xoài
-
Mung beans (n) Hạt đậu xanh
-
Pawpaw (papaya) (n) Đu đủ
-
Pickled onion (n) Dưa hành
-
Pickled small leeks (n) Củ kiệu
-
Pig trotters (n) Chân giò
-
Roasted watermelon seeds (n) Hạt dưa
-
Sticky rice (n) Gạo nếp
-
Water melon (n) Dưa hấu
-
Spring festival (n) Hội xuân
-
Family reunion (n) Cuộc đoàn tụ gia đình
Activities (Các hoạt động ngày Tết)
-
Altar (n) Bàn thờ
-
Banquet (n) bữa tiệc/ cỗ (“Tet banquet” – 2 từ này hay đi cùng với nhau nhé)
-
Calligraphy pictures (n) Thư pháp
-
Decorate the house (n) Trang trí nhà cửa
-
Dragon dancers (n) Múa lân
-
Dress up (n) Ăn diện
-
Exchange New year’s wishes (n) Chúc Tết nhau
-
Expel evil (n) xua đuổi tà ma (cái này là công dụng của The New Year Tree)
-
Firecrackers (n) Pháo (Pháo truyền thống, đốt nổ bùm bùm ý)
-
Fireworks (n) Pháo hoa
-
First caller (n) Người xông đất
-
Go to flower market (n) Đi chợ hoa
-
Go to pagoda to pray for (n) Đi chùa để cầu …
-
Health, Happiness, Luck & Prosperity (n) “Khỏe mạnh, Hạnh phúc, May mắn, & Thịnh vượng”
-
Incense (n) Hương trầm
-
Lucky money (n) Tiền lì xì
-
Parallel (n) Câu đối
-
Play cards (n) Đánh bài
-
Red envelop (n) Bao lì xì
-
Ritual (n)/(a) Lễ nghi
-
Superstitious (a) mê tín
-
Sweep the floor (v) Quét nhà
-
Taboo (n) điều cấm kỵ
-
The kitchen god (n) Táo quân
-
To first foot (v) Xông đất
-
Visit relatives and friends (v) Thăm bà con bạn bè
-
Worship the ancestors (v) Thờ cúng tổ tiên
-
New year’s Eve (n) đêm giao thừa
-
Father time (n) hiện thân của năm cũ
-
The Baby New Year (n) hiện thân của năm mới
-
Countdown (n)lễ đếm ngược đến giao thừa
-
Merrymaking (n) dịp hội hè
-
Stroke of midnight (n) nửa đêm
-
Toast (n) chén rượu chúc mừng
-
To ring the new year (v) chào mừng năm mới
Những điều nên làm trong ngày Tết bằng tiếng Anh
Những điều nên làm trong ngày tết
Should:
Children should help their parents with housework.
Children should dress beautifully.
Children should complete homework.
Children should give good wishes to people they meet at Tet.
Children should visit pagoda.
Children should grow new trees.
Children should say or do lucky things during Tet holiday.
Những điều không nên làm trong ngày tết
Shouldn’t:
Children shouldn’t fight.
Children shouldn’t break things.
Children should dress white or black clothes.
Children shouldn’t ask for lucky money.
Children shouldn’t play online computer games.
Children shouldn’t say or do bad things during Tet holiday.
Children shouldn’t hurt or kill animals or plants.
Children shouldn’t sweep the house.
Children shouldn’t empty out the rubbish.
Children shouldn’t refuse anything others give or wish.
Hướng dẫn dịch
Nên:
Con cái nên giúp cha mẹ làm việc nhà.
Trẻ em nên ăn mặc đẹp.
Trẻ em nên hoàn thành bài tập về nhà.
Trẻ em nên dành những lời chúc tốt đẹp cho những người mà chúng gặp vào dịp Tết.
Trẻ em nên đi thăm chùa.
Trẻ em nên trồng cây mới.
Trẻ em nên nói hoặc làm những điều may mắn trong ngày Tết.
Không nên:
Trẻ em không nên đánh nhau.
Trẻ em không nên phá vỡ mọi thứ.
Trẻ em nên mặc quần áo màu trắng hoặc đen.
Trẻ con không nên xin tiền lì xì.
Trẻ em không nên chơi trò chơi máy tính trực tuyến.
Trẻ em không nên nói hoặc làm điều xấu trong ngày Tết.
Trẻ em không nên làm tổn thương hoặc giết động vật hoặc thực vật.
Trẻ em không nên quét nhà.
Trẻ em không nên đổ rác.
Trẻ em không nên từ chối bất cứ thứ gì người khác cho hoặc muốn.
Tết cổ truyền hay Tết nguyên đán là khoảng thời gian gia đình đoàn tụ, chúng ta có rất nhiều phong tục và nhiều điều muốn nói về khoảng thời gian này. Đây là một chủ đề hay và hi vọng tất cả chúng ta đã thủ sẵn cho mình vốn từ vựng cùng với nhiều mẫu câu để có thể giới thiệu Tết Nguyên đán bằng tiếng Anh đến với bạn bè năm châu. Nếu bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài liệu tiếng Anh sang nhiều ngôn ngữ khác, hãy liên hệ cho chúng tôi để được hỗ trợ một cách sớm nhất.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Anh của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau
Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh – 0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ
Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email [email protected] hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.
Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trAả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ
Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% – 50% giá trị đơn hàng
Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.
Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Dịch thuật chuyên nghiệp – Midtrans để được phục vụ một cách tốt nhất
Dịch thuật chuyên nghiệp – MIDtrans
Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình
Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế
Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi
Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác
Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: [email protected]
#Giới thiệu Tết bằng tiếng Anh; #Từ vựng về Tết Việt Nam; #Chợ Tết tiếng Anh là gì; #Powerpoint về ngày Tết; #Nguyên đán bằng tiếng Anh; #Những điều nên làm trong ngày Tết bằng tiếng Anh; #Ăn Tết tiếng Anh la gì; #Số đồ tư duy về ngày Tet bằng tiếng Anh; #Mùng 2 Tết tiếng Anh La gì