Tài liệu TỔNG HỢP KIẾN THỨC VỀ PHÉP BIẾN HÌNH LỚP 11

Mô tả:

TỔNG HỢP KIẾN THỨC VỀ CÁC PHÉP BIẾN HÌNH CƠ BẢN TRONG MẶT PHẲNG.
GV. Vũ Hữu Viên.
* Các ký hiệu chung: P là tập hợp mọi điểm của mặt phẳng.
f : P�P
có nghĩa: f là phép biến hình của mặt phẳng, biến điểm M (bất kỳ thuộc P) thành điểm M’ (thuộc P). f 1 : phép biến hình ngược của f. g o f : hợp thành (tích) của f và g theo thứ tự
M a M’
thực hiện. M’ = f(M): M’ là ảnh của M qua f . (H) là một hình của mặt phẳng. (H’) = f((H)): (H’) là ảnh của (H) qua f.
f(M) = M : M bất động qua f.

PHÉP DỜI HÌNH

ĐỊNH NGHĨA

TÍNH CHẤT
CHUNG

PHÂN LOẠI

MINH HOẠ

* f bảo toàn: độ dài
đoạn thẳng, quan hệ
thẳng hàng và thứ tự
của các điểm, quan hệ
song song – vuông góc
của đường thẳng, góc
của hai đường thẳng –
hai tia – hai véc tơ.

PHÉP ĐỒNG NHẤT I d : M a M

Mọi hình

PHÉP ĐỐI XỨNG
Iu
uuurTÂMuuu
r
DI : M a M ‘ � IM   IM ‘

p

� M ‘ N ‘  MN ;
M , N �P

I
M

(C) = (C’)

HÌNH
BẤT ĐỘNG

d ‘ �d � I �d
(C ) �(C ‘)
� (C ) tam I

d = d’

d’

M’

M”

J

M

d1

d2

I

d2

ur
r
d ‘ �d � d  kv

r
v  ( a; b )
�x ‘  a  x

�y ‘  b  y

d’

d

* Phép dời hình là hợp
thành (tích) của một số
hữu hạn phép đối xứng
trục.

PHÉP QUAY tâm I, góc quay 
Q( I ; ) : M a M ‘


d a d ‘;0 � �
2
� (d , d ‘)  

d
I

(C ) �(C ‘)
 tam (C )

I(a;b)
I

M
N’

�x ‘  a  ( x  a)cos 

 ( y  b)sin 


y


b

( x  a )sin 



(
y  b) cos 

b

M

v
M”

a+b

I

M

k

M”

Tar oT ar  I d ; DI oTvr  DK
Q( I ; )  DI ; Q( I ;0)  I d

Q( I ; ) oQ( I ; )  I d
d1

d2

M’

K
M
M1
I

J
M2

d’

N

M’

M’
a

Tbr oTar  Tar oTbr  Tar  br

M’

M ‘ �I ; if M �I


��
�IM  IM ‘
; if M �I .


( IM , IM ‘)  

M”

d1 I d 2  I � Dd 2 oDd1  Q( I ;2 )

M’

v

J

M

M”

d a d’
ur r
d �kv � d ‘// d
M

I

d1

v

d = d’

M’
I

M’

PHÉP TỊNH TIẾN theo véc tơ

v

DJ oDI  T2 uIJur

v

d

r
v
uuuuur r
Tvr : M a M ‘ � MM ‘  v

M ( x; y ) a M ‘( x ‘; y ‘)
�x ‘  2a  x
; I ( a; b )

�y ‘  2b  y
M

dI I�
(, d )  ( , d ‘)

I

QUAN HỆ –
PHÉP HỢP THÀNH

d �  : ax  by  c  0

d ‘ �d � �
d   �b( x ‘ x)  a( y ‘ y )  0


(C ) �(C ‘)
��x ‘ x � �y ‘ y �
�a � 2 � b � 2 � c  0d1 // d2 � Dd oDd  T r
� tam (C ) �
2v
�� � � �
2
1

d a d’
d //  � d ‘// d

M’

TOẠ ĐỘ ẢNH

M ( x; y ) a M ‘( x; y )

N

(C) = (C’)

* (H) = (H’) � 
phép dờihình
f : ( H ) a ( H ‘) .

N’
M’

d

M

là phép dời hình

I �d a d ‘
� d ‘// d

d’ = d

d’

d = d’

f : P�P

TÍNH CHẤT
RIÊNG

Q( J ;  ) oQ( I ; )  Q( K ;   )

PHÉP ĐỒNG DẠNG

2( IK , IJ )   ; 2( JI , JK )  

g: P�P
là phép đồng dạng
tỉ số k ( k > 0)

� M ‘ N ‘  kMN ;

M , N �P

* g bảo toàn: tỉ số độ
dài hai đoạn, quan hệ
thẳng hàng, song song,
vuông góc, góc của hai
đường thẳng – hai tia –
hai véc tơ…
* (H) : (H’) � 
phép đồng dạng
g : ( H ) a ( H ‘)

PHÉP VỊ TỰ tâm I, tỉ số

k �0

VIk : M a M ‘
uuuu
r
uuur
� IM ‘  k IM

B

d = d’

A’

D

C’

O
C

� d ‘// d

O’

I

D’

A

(O; R ) a (O ‘; R ‘)
uuur uur
IO ‘  k IO; R ‘  k R

B’
k<0

( V k là phép đồng dạng tỉ số
I

PHÉP ĐỒNG DẠNG tỉ số | k | > 0

g f

oVIk

 VIk

of

với f là phép dời hình.

d’

d

k )

B’
B2

B

B1
A’

A

C2
C

C1

k �1
I �d a d ‘

C’

k �1
d ‘ �d � I �d

I ( a; b )
�x ‘  a  k ( x  a)

�y ‘  b  k ( y  b)

VI1  I d ; VI1  DI

VIk ‘ oVIk  VIkk ‘
VJl oVIk  VOkl
uur 1  l uu
r
IO 
IJ ;(k , l , kl �1)
1  kl

– Xem thêm –