Tài liệu Pttcdn học viện tài chính – PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP I PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT TÌNH – Studocu
PHÂN TÍ
CH T
ÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
I PHÂN T
ÍCH KHÁI QUÁT
TÌ
NH HÌNH TÀI
CHÍNH DOANH NGHIỆP
1.
PHÂN T
ÍCH KHÁI QUÁT
QUY
MÔ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Chỉ tiêu
31/12/N
31/12/N-1
Chênh lệch
T
uyệt đối
Tương đối
1.Tài sản
2.VCSH
Kỳ phân tích
Kỳ gốc
3.LCT=DTTBH+DTTC+TN
K
4.EBIT=LNt+CPL
V
5.LNs=LCT
-CP=LNt-Thuế
6.Dòng
tiền
thu
về(IF)(tiền
thu…)
7.
Dòng
tiền
thuần
(LC
tiền
thuần….) (NC)
Nhận xét: (4 đoạn)
–
NX
quy
mô
tài
sản
và
nguồn
vốn
(1.2):
Quy
mô
CK,
ĐN
tăng
(giảm)
số
tương/tuyệt
đối.
Nên
khả
năng
cạnh
tranh
và
khả
năng
huy
động
vốn
tăng
(giảm)…
Vốn
chủ
CK,
ĐK
tăng
(giảm) số tương/tuyệt đối,
so sánh tốc độ
tăng VC so vs TS để nhận xét xu hướng
huy động vốn
tăng(giảm) mức độ độc lập tự chủ tài chính.
–
NX
quy
mô
kết
quả
kinh
doanh
(3.4.5):
LCT
CK,
ĐN
tăng
(giảm)
số
tương/tuyệt
đối.
Phản
ánh
quy
mô,
doanh
thu
và
thu
nhập
thuần
tăng(giảm),
quy
mô
tiêu
thụ
tăng(g).
EBIT
CK,
ĐN
tăng
(giảm)
số
tương/tuyệt
đối.
Phản
ánh
quy
mô
kết
quả
kinh
doanh
của
doanh
nghiệp
chưa
tính
đến
lãi
vay
và
thuế
làm
cơ
sở
đánh
giá
kết
quả
kinh
doanh
không
dựa
vào
chính
sách
huy
động
vốn
tăng(g).
LNs
CK,
ĐN
tăng
(giảm)
số
tương/tuyệt
đối.
Phản
ánh
quy
mô
kq
kd
cuối
cùng
của doanh
nghiệp
dành
cho
chủ
sở
hữu, khả
năng
sinh
lời
của VCSH
tăng(g). Tốc
độ
tăng
E
BIT >
tốc
độ
tăng
LCT (
tốc
độ
giảm
EBIT<
tốc
độ
giảm
LCT)
mức
độ
sử
dụng
CP hiệu
quả
và
ngược
lại.
Tốc
độ
tăng
LNs>
tốc
độ
tăng
EBIT
(tốc
độ
giảm
LNs<
tốc
độ
giảm
EBIT)
mức độ sử dụng CP
lãi vay và thuế hiệu quả và ngược lại.
–
NX quy mô dòng
tiền (6.7): IF
CK, ĐN tăng (giảm)
số tương/tuyệt đối. Phản ánh
quy mô
lượng
tiền
tạo
r
a
trong
kỳ
tăng(
g)
nên
khả
năng
tạo
tiền
tăng
(g).
NC
CK,
ĐN
tăng
(giảm)
số
tương/tuyệt đối. Phản ánh
quy mô lượng tiền
“dôi ra” trong kỳ tăng(
g), cân đối thu
chi thăng dư
(>0) hay thâm hụt (<0).
T
i
ền vào tăng số lượng
nhiều hơn tiền thuần thì tiền ra tăng, tiền vào tăng số lượng ít hơn tiền thuần thì tiề
n ra giảm.
–
Đánh
giá:
Quy
mô
TC
tăng(g),
mức
độ
ĐL tự
chủ
TC
tăng(
g),
khả
năng
sử
dụng
chi
phí
hiệu quả tăng(g). khả năng sử dụng tiền tăng(g).
2.
PHÂN T
ÍCH KHÁI QUÁT
CẤU T
RÚC T
ÀI CHÍNH CƠ BẢN
Chỉ tiêu
31/12/N
31/12/N-1
Chênh lệch
T
uyệt đối
Tương đối
1.Hệ số tự tài trợ
H
t
=VC/TS=1-H
n