TOP 183 câu đối Tết 2023 ý nghĩa
11. 月 應 花 朝 燭 花 獻 彩
時 逢 燕 至 玉 燕 終 祥
Nguyệt ứng hoa triêu chúc hoa hiến thái.
Thời phùng yến chí ngọc yến chung tường.
Trăng soi hoa sớm, rực rỡ đuốc hoa.
Gặp lúc yến về, điềm lành yến ngọc.
12. 陽 春 瑞 藹 飛 鸚 鵡
太 呂 律 和 引 鳳 凰
Dương xuân thuỵ ái phi anh vũ.
Thái lữ luật hoà dẫn phượng hoàng.
Mây trùm dương xuân anh vũ bay.
Luật theo thái lữ phượng hoàng lại.
13. 綠柳 栘 陰 春 帳 暖
夭 桃 吐 艷 巹 杯 紅
Lục liễu di âm xuân trướgn noãn.
Yêu đào thổ diễm cẩn bôi hồng.
Liễu xanh rợp bóng trướng xuân ấm.
Đào tơ tươi đẹp rượu cẩn hồng.
14. 鳳 曲 迎 風 吟 柳 綠
桃 花 趁 雨 醉 春 紅
Phượng khúc nghinh phong ngâm liễu lục.
Đào hoa sấn vũ tuý xuân hồng.
Ngâm liễu biếc khúc phượng đón gió.
Say xuân hồng hoa đào gặp mưa.
15. 百 世 緣 和 諧 鳳 侶
三 春 日 永 賦 雞 明
Bách thế duyên hoà hài phượng lữ.
Tam xuân nhật vĩnh phú kê minh.
Trăm năm duyên hài hoà phượng hót.
Ba xuân ngày vẫn phú gà kêu.
16. 柳 色 映眉 粧 鏡 曉
桃 花 照 面 洞 房 春
Liễu sắc ánh mi trang kính hiểu.
Đào hoa chiếu diện động phòng xuân.
Sắc liễu tươi mày soi kính đẹp.
Đào hoa rạng mặt động phòng xuân.
17. 紅 雨 花 村 鴛 並 倚
翠煙 柳 驛 鳳 和 鳴
Hồng vũ hoa thôn uyên tịnh ỷ.
Thuý yên liễu dịch phượng hòa minh.
Mưa nhợt xóm hoa uyên phải ẩn.
Khói xanh trang biếc phượng đều kêu.
18. 日 暖 鴛 鴦 依 錦 水
風 和 海 燕 繞 珠簾
Nhật noãn uyên ương y cẩm thuỷ.
Phong hòa hải yến nhiễu châu liêm.
Ngày ấm uyên ương xuôi nước biếc.
Gió hòa hải yến lượn rèm châu.
19. 樂 奏 黃 鍾 諧 鳳 侶
詩 題 紅 葉 詠桃 花
Nhạc tấu hoàng chung hài phượng lữ.
Thi đề hồng diệp vịnh đào hoa.
Nhạc tấu hoàng chung vui phượng bạn.
Thơ đề lá đỏ vinh đào hoa.
20. 鶯 語 和 偕 春 風 帳 暖
桃 花 絢 爛 巹 酒 杯 浮
Oanh ngữ hòa giai xuân phong trướng noãn.
Đào hoa huyến lạn cẩn tửu bôi phù.
Trướng ấm gió xuân tiếng oanh thỏ thẻ.
Rượu cẩn đầy chén hoa đào xinh tươi.