TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 12 NĂM HỌC

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 12 NĂM HỌC

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 12 NĂM HỌC 

12 THÌ CƠ BẢN

  • Hiện tại đơn: S+V (hiện tại)
  • Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + V_ing
  • Hiện tại hoàn thành: S + have/has + PII
  • Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/has + been + V_ing
  • Quá khứ đơn: S+V(quá khứ)
  • Quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V_ing
  • Quá khứ hoàn thành: S + had + PII
  •  Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: S + had been + V_ing
  • Tương lai đơn: S + will + V
  • Tương lai tiếp diễn: S + will be + V_ing
  • Tương lai hoàn thành: S + will have + PII
  • Tương lai hoàn thành tiếp diễn: S + will have been + V_ing

DẠNG BỊ ĐỘNG

  • Hiện tại đơn: S + is/am/are + PII 
  • Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + being + PII
  • Hiện tại hoàn thành: S + have/has + been + PII
  • Quá khứ đơn: S + were/was + PII
  • Quá khứ tiếp diễn: S + was/were + being + PII
  • Quá khứ hoàn thành: S + had been + PII
  • Tương lai đơn: S + will + be+ PII
  • Động từ khuyết thiếu: S + modal verb + be + PII

CÂU ĐIỀU KIỆN

  • LOẠI 1 – Có thực ở hiện tại

If + hiện tại đơn, S+will+V

  • LOẠI 2 – Không có thực ở hiện tại

If + quá khứ đơn, S + would/could/might + V

  • LOẠI 3 – Không có thực trong quá khứ

If + quá khứ hoàn thành, S + would/could/might + have + PII

MẸO NHỚ CÂU ĐIỀU KIỆN

Cấu trúc chung: If + mệnh đề 1, mệnh đề 2

  • LOẠI 1 – Có thực ở hiện tại

If + hiện tại đơn, mệnh đề 2

If + mệnh đề 1, S + will/can/may + V

  • LOẠI 2 – Không có thực ở hiện tại

If + quá khứ đơn, mệnh đề 2

If + mệnh đề 1, S + would/could/might + V

  • LOẠI 3 – Không có thực trong quá khứ

If + quá khứ hoàn thành, mệnh đề 2

If + mệnh đề 1, S + would/could/might + have + PII

WISH

  • Không có thực ở hiện tại: wish + mệnh đề quá khứ

VD: I wish I spoke English (I don’t speak English) 

  • Không có thực ở quá khứ: wish + mệnh đề quá khứ hoàn thành

VD: I wish I hadn’t done it (I did it)

  • Mong ước ở tương lai: If + mệnh đề với could/would/…

VD: I wish I could play the piano

CÁC BƯỚC CHUYỂN CÂU TRỰC TIẾP SANG CÂU GIÁN TIẾP

  Lùi 1 thì

Hiện tại đơn -> Quá khứ đơn

Hiện tại tiếp diễn -> Quá khứ tiếp diễn

Hiện tại hoàn thành -> Quá khứ hoàn thành

Quá khứ đơn -> Quá khứ hoàn thành

Can -> Could

May -> Might

Must -> Had to

Will -> Would

 

Dạng 1: Statement

S + said/told O + that + S + V (lùi thì)

Dạng 2: Command/request/advice

S + told/asked/ordered/advised + O(not) to do sth

Dạng 3: Câu hỏi yes/no

S + asked O + if/whether + clause

Dạng 4: Câu hỏi Wh-questions

S + asked O + WH-word + S + V

 

Thay đổi từ chỉ thời gian, nơi chốn

today -> that day

yesterday -> the day before

next week -> the following week

tomorrow -> the next/following day

ago -> before

now -> then

this -> that

these -> those

here -> there

DANH ĐỘNG TỪ (V_ING)

Làm chủ ngữ, tân ngữ, bổ ngữ

Sau giới từ

Sau 1 số động từ

Admit, consider, like, dislike, enjoy, delay, deny, avoid, risk, miss, finish, suggest, remember, stop, start, hate, continue, keep, forget…

Sau 1 số cụm từ

Can’t stand, can’t help, don’t mind, it’s no use, be busy, what about, how about, be bored with, be fed up with…

SO SÁNH

Tính từ ngắn

So sánh hơn: S1 + be + tính từ ngắn-er + than + S2

So sánh bằng: S1 + be + as + tính từ + as + S2

So sánh nhất: the + tính từ ngắn-est

Tính từ dài

So sánh hơn: S1 + be + more + tính từ dài + than + S2

So sánh bằng: S1 + be + as + tính từ + as + S2

So sánh nhất: the most + tính từ dài

SO – SUCH

So + adj/adv + that

Such + a/an adj + N + that

Note: So + tính từ, Such + danh từ

TOO – ENOUGH

Too + adj/adv + (for O) + to do sth

quá… để làm gì (không làm được)

Adj/adv + enough + (for O) + to do sth

đủ… để làm gì (làm được)

WHO

Thay cho chủ ngữ, danh từ chỉ người

…danh từ (chỉ người) + Who + V + O

VD: The lady lives next door. The lady is very friendly.

-> The lady who lives next door is very friendly.

THAT

Dùng thay who, whom, which trong mệnh đề quan hệ xác định

Các trường hợp dùng that

-Khi đi sau so sánh nhất

-Khi đi sau các từ: only, the first, the last

-Danh từ đứng trước bao gồm cả người và vật

-Khi đi sau các đại từ bất định, đại từ phủ định, đại từ chỉ số lượng như all, some, any, anything, anybody …

WHOM

Thay thế cho tân ngữ (danh từ chỉ người) trong mệnh đề quan hệ

…danh từ (chỉ người) + whom + S + V

VD: You met a man yesterday. That man is my brother

-> The man whom you  met yesterday is my brorther

Dùng WHOM thay cho WHO vì trong câu “You met a man yes-terday”,”a man” đóng vai trò tân ngữ

WHICH

Thay thế cho chủ ngữ, tân ngữ (danh từ chỉ vật) trong mệnh đề quan hệ

… danh từ (chỉ vật) + which + V + O

… danh từ (chỉ vật) + which + S + V

VD: The car is blue. The car is mine.

-> The car which is blue is mine.

WHOSE

Dùng để chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật

…danh từ (người, vật) + whose + danh từ + V

VD: You borrowed a girl’s pen yesterday. That girl is Katy

-> The girl whose pen you borrowed yesterday is Katy.

WHEN

Đại từ quan hệ chỉ thời gian

VD: I don’t know the time. The show will end then.

->  I don’t know the time when the show end.

WHERE

Đại từ quan hệ chỉ nơi chốn

VD: The hotel was perfect. We stayed at that hotel.

-> The hotel where we stayed was perfect.

WHY

Đại từ quan hệ chỉ lý do

VD: I don’t know the reason. He is mad at for that reason.

-> I don’t know the reason why he is mad at me.

THOUGH, ALTHOUGH, EVEN THOUGH, IN SPITE OF, DESPITE

In spite of, despite

Theo sau 1 danh từ/V_ing

VD: In spite of the bad weather, they went camping.

Mặc dù thời tiết xấu, họ vẫn đi cắm trại.

Though, although, even though, in spite of, despite

Theo sau 1 mệnh đề

VD: Although I tried very hard, I didn’t succeed.

Dù rất cố gắng nhưng tôi đã không thành công.

Chúc các bạn học tốt ^_^ !!!